TT |
Tên sản phẩm |
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Mức yêu cầu |
Phương pháp thử |
Quy cách mẫu |
1 |
Clanhke xi măng poóc lăng |
1. Hoạt tính cường độ |
Theo Bảng 2 của TCVN 7024: 2013 |
TCVN 7024: 2013 |
Lấy ở 10 vị trí khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy khoảng 20kg. Trộn đều các mẫu và dùng phương pháp chia tư lấy khoảng 80 kg để làm mẫu thử |
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
5,0 |
TCVN 141: 2008 |
|||
3. Hàm lượng sắt oxit (Fe2O3), %, không lớn hơn (a) |
0,5 |
||||
4. Hàm lượng kiềm quy đổi (Na2O)qđ, %, không lớn hơn (b) |
0,6 |
TCVN 141: 2008 |
|||
5. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn |
1,5 |
||||
6. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn |
0,75 |
||||
7. Cỡ hạt nhỏ hơn 1 mm, %, không lớn hơn |
10 |
TCVN 7024: 2013 |
|||
2 |
Xi măng poóc lăng |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 1 của TCVN 2682: 2009 |
TCVN 6016: 2011 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
5,0 |
TCVN 141: 2008 |
|||
3. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 6017: 1995 |
|||
4. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn |
3,0 |
TCVN 141: 2008 |
|||
5. Hàm lượng cặn không tan (CKT), %, không lớn hơn |
1,5 |
||||
3 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 1 của TCVN 6260: 2009 |
TCVN 6016: 2011 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
2. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 6017: 1995 |
|||
3. Độ nở autoclave, %, không lớn hơn |
0,8 |
TCVN 8877: 2011 |
|||
4 |
Xi măng poóc lăng trắng |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 1 của TCVN 5691: 2000 |
TCVN 6016: 2011 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
5,0 |
TCVN 141: 2008 |
|||
3. Độ trắng tuyệt đối, %, không nhỏ hơn |
Theo Bảng 1 của TCVN 5691: 2000 |
TCVN 5691: 2000 |
|||
4. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 6017: 1995 |
|||
5 |
Xi măng Alumin |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 2 của TCVN 7569: 2007 |
TCVN 7569: 2007 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
2. Hàm lượng nhôm ôxit (Al2O3), sắt ôxit (Fe2O3) |
Theo Bảng 1 của TCVN 7569: 2007 |
TCVN 6533: 1999 |
|||
3. Hàm lượng kiềm quy đổi (Na2O)qd, %, không lớn hơn |
0,4 |
||||
6 |
Xi măng giếng khoan chủng loại G |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 2 của TCVN 7445-1: 2004 |
TCVN 7445-2: 2004 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
2. Thời gian đặc quánh |
|||||
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
5,0 |
TCVN 141: 2008 Hàm lượng C3S, C3A và C4AF tính theo chú thích Bảng 1, TCVN 7445-1: 2004 |
|||
Hàm lượng tricanxi silicat (C3S), % |
48 ÷ 65 |
||||
4. Hàm lượng C3S, %, không lớn hơn |
3,0 |
||||
5. Tổng hàm lượng tricanxi aluminát và tetracanxi alumoferit (2C3A+C4AF), %, không lớn hơn |
24 |
||||
7 |
Xi măng poóc lăng ít tỏa nhiệt |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 1 của TCVN 6069: 2007 |
TCVN 6016: 2011 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
2. Nhiệt thủy hóa |
TCVN 6070: 2005 |
||||
3. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
5,0 |
TCVN 141: 2008 |
|||
4. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 6017: 1995 |
|||
8 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 1 của TCVN 7712: 2013 |
TCVN 6016: 2011 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
2. Nhiệt thủy hóa |
TCVN 6070: 2005 |
||||
3. Độ nở autoclave, %, không lớn hơn |
0,8 |
TCVN 8877: 2011 |
|||
9 |
Xi măng poóc lăng bền sun phát |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 2 của TCVN 6067: 2004 |
TCVN 6016: 2011 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
5,0 |
TCVN 141: 2008 hoặc TCVN 6820: 2001 với loại chứa bari Hàm lượng C3A và C4AF tính theo chú thích Bảng 1, TCVN 6067: 2004 |
|||
3. Hàm lượng C3A(c), %, không lớn hơn |
3,5 |
||||
4. Tổng hàm lượng (C4AF+ 2C3A)(c), %, không lớn hơn |
25,0 |
||||
5. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 6017: 1995 |
|||
6. Độ nở sun phát ở tuổi 14 ngày(c), %, không lớn hơn |
0,04 |
TCVN 6068: 2004 |
|||
10 |
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát (d) |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 1 của TCVN 7711: 2013 |
TCVN 6016: 2011 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
2. Độ nở thanh vữa trong dung dịch sun phát ở tuổi 6 tháng, %, không lớn hơn: - Loại bền sun phát vừa - Loại bền sun phát cao |
0,1 0,05 |
TCVN 7713: 2007 |
|||
3. Độ nở thanh vữa trong môi trường nước ở tuổi 14 ngày, %, không lớn hơn |
0,02 |
TCVN 6068: 2004 |
|||
4. Độ nở autoclave, %, không lớn hơn |
0,8 |
TCVN 8877: 2011 |
|||
11 |
Xi măng poóc lăng xỉ lò cao |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 1 của TCVN 4316: 2007 |
TCVN 6016: 2011 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
2. Hàm lượng magiê oxit (MgO), %, không lớn hơn |
6,0 |
TCVN 141: 2008 |
|||
3. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 6017: 1995 |
|||
12 |
Xi măng xây trát |
1. Cường độ nén |
Theo Bảng 2 của TCVN 9202: 2012 |
TCVN 6016: 2011 |
Mẫu cục bộ được lấy tối thiểu ở 10 vị trí khác nhau trong lô. Mẫu gộp tối thiểu 10kg được trộn đều từ các mẫu cục bộ |
2. Hàm lượng ion clo (Cl-), %, không lớn hơn |
0,1 |
TCVN 141: 2008 |
|||
3. Độ ổn định thể tích Le chatelier, mm, không lớn hơn |
10,0 |
TCVN 6017: 1995 |
|||
(a) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với sản phẩm clanhke xi măng poóc lăng trắng. (b) Chỉ tiêu này chỉ áp dụng đối với sản phẩm clanhke xi măng ít kiềm. (c) Khi chỉ tiêu độ nở sun phát ở tuổi 14 ngày thỏa mãn quy định thì không cần thử hàm lượng các khoáng C3A và tổng hàm lượng (C4AF+2C3A). (d) Việc kiểm soát chất lượng xi măng phải được thực hiện theo phụ lục A của TCVN 7711: 2013. |
2.2. Nhóm sản phẩm kính xây dựng
Building glass products
2.2.1. Nhà sản xuất phải công bố bằng văn bản các tính năng sau đây của kính:
- Độ truyền sáng (VLT - Visible Light Transmission), trừ sản phẩm kính gương;
- Hệ số hấp thụ nhiệt (SHGC - Solar Heat Gain Coefficient);
- Hệ số bức xạ, chỉ áp dụng cho sản phẩm kính phủ bức xạ thấp - kính Low E.
2.2.2. Các sản phẩm kính xây dựng phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định trong Bảng 2.2.
2.2.3. Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm kính xây dựng được quy định trong Bảng 2.2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Tên sản phẩm
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1
Kính kéo
1. Sai lệch chiều dày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7219: 2002
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm
2. Khuyết tật ngoại quan
Theo Bảng 3 của TCVN 7736: 2007
TCVN 7219: 2002
3. Độ truyền sáng
Theo Bảng 4 của TCVN 7736: 2007
TCVN 7219: 2002
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Sai lệch chiều dày
Theo Bảng 1 TCVN 7218: 2002
TCVN 7219: 2002
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm
2. Khuyết tật ngoại quan
Theo Bảng 2 của TCVN 7218: 2002
TCVN 7219: 2002
3. Độ truyền sáng
Theo Bảng 3 TCVN 7218: 2002
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Kính cán vân hoa
1. Sai lệch chiều dày
Theo Bảng 1 của TCVN 7527: 2005
TCVN 7527: 2005
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm
2. Độ cong vênh, %, không lớn hơn
0,3
TCVN 7219: 2002
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo Bảng 3 của TCVN 7527: 2005
TCVN 7527: 2005
4
Kính màu hấp thụ nhiệt
1. Sai lệch chiều dày
Quy định theo tiêu chuẩn sản phẩm kính nguyên liệu
TCVN 7219: 2002
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm
2. Khuyết tật ngoại quan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7219: 2002
5
Kính phủ phản quang
1. Sai lệch chiều dày và độ cong vênh của kính nền
Quy định theo tiêu chuẩn sản phẩm kính nguyên liệu
TCVN 7219: 2002
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm
2. Khuyết tật ngoại quan
Theo Bảng 1 của TCVN 7528: 2005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Hệ số phản xạ năng lượng ánh sáng mặt trời
Theo Bảng 2 của TCVN 7528: 2005
TCVN 7528: 2005
4. Độ bền mài mòn
Theo Bảng 3 TCVN 7528: 2005
TCVN 7528: 2005
3 mẫu, kích thước ≥ (100x100) mm
6
Kính phẳng tôi nhiệt (a)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo Bảng 3 của TCVN 7455: 2013
TCVN 7219: 2002
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm
2. Khuyết tật ngoại quan
Không cho phép
TCVN 7219: 2002
3. Ứng suất bề mặt, MPa, không nhỏ hơn
TCVN 8261: 2009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
69
- Kính bán tôi
24
4. Thử phá vỡ mẫu kính tôi nhiệt an toàn
Theo Bảng 7 của TCVN 7455: 2013
TCVN 7455: 2013
5. Độ bền va đập kính tôi nhiệt an toàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7368: 2013
TCVN 7455: 2013
- Độ bền va đập bi rơi
6 mẫu, kích thước (610x610) mm
- Độ bền va đập con lắc
4 mẫu, kích thước (1900x860)mm
7
Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp (a)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7364-5: 2004
TCVN 7219: 2002
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm
2. Khuyết tật ngoại quan
TCVN 7364-6: 2004
TCVN 7364-6: 2004
3. Độ bền chịu nhiệt độ cao
TCVN 7364-2: 2004
TCVN 7364-4: 2004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Độ bền va đập bi rơi
TCVN 7364-2: 2004
TCVN 7368: 2013
6 mẫu, kích thước (610x610) mm
5. Độ bền va đập con lắc
TCVN 7364-2: 2004
TCVN 7368: 2013
4 mẫu, kích thước (1900x860)mm
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Sai lệch chiều dày
Theo Bảng 1 của TCVN 7456: 2004
TCVN 7219: 2002
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm
2. Độ cong vênh
Theo Bảng 2 của TCVN 7456: 2004
TCVN 7219: 2002
3. Khuyết tật ngoại quan
Theo Bảng 3 của TCVN 7456: 2004
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
Kính phủ bức xạ thấp
1. Sai lệch chiều dày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7219: 2002
3 mẫu, kích thước ≥ (600x600) mm
2. Khuyết tật ngoại quan
Theo Bảng 2; 3 của TCVN 9808: 2013
TCVN 9808: 2013
(a) Đối với các sản phẩm kính phẳng tôi nhiệt, kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp, kính cốt lưới thép (thứ tự 6, 7, 8 trong Bảng 2.2), nhà sản xuất phải cung cấp mẫu thử kèm theo lô hàng, số lượng và kích thước mẫu thử phù hợp với yêu cầu nêu trong Bảng 2.2.
2.3. Nhóm sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa
Admixtures and additive for cements, concretes and mortars
2.3.1. Các sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định trong Bảng 2.3.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2.3 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa
TT
Tên sản phẩm
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1
Phụ gia khoáng cho xi măng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6882: 2001
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy khoảng 2kg. Mẫu có các hạt cỡ lớn phải gia công đến kích thước <10mm
- Phụ gia hoạt tính
75,0
- Phụ gia đầy
-
2. Hàm lượng SO3, %, không lớn hơn
4,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Hàm lượng bụi và sét trong phụ gia đầy, %, không lớn hơn
3,0
TCVN 6882: 2001
4. Hàm lượng kiềm có hại của phụ gia sau 28 ngày, %, không lớn hơn
1,5
TCVN 6882: 2001
2
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
1. Hệ số kiềm tính K, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 4315: 2007
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy khoảng 4kg
2. Chỉ số hoạt tính cường độ, %, không nhỏ hơn
TCVN 4315: 2007
- 7 ngày
55,0
- 28 ngày
75,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
TCVN 141: 2008
3
Phụ gia công nghệ cho xi măng
1. Lượng nước tiêu chuẩn của xi măng sử dụng phụ gia so mẫu đối chứng, %, không tăng quá
2,0
TCVN 6017: 1995
Mẫu dạng lỏng: lấy mẫu đơn tối thiểu 0,5 lít, tối thiểu 3 mẫu đơn, mẫu hỗn hợp tối thiểu 4 lít
Dạng khác: Mẫu đơn tối thiểu 1kg, lấy tối thiểu ở 4 vị trí. khối lượng mẫu hỗn hợp tối thiểu 2-3kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 h hoặc 50% (theo giá trị nào nhỏ hơn)
TCVN 6017: 1995
3. Cường độ nén ở tuổi 3 và 28 ngày của xi măng sử dụng phụ gia so mẫu đối chứng, %, không nhỏ hơn
95,0
TCVN 6016: 2011
4. Độ nở autoclave của xi măng sử dụng phụ gia so mẫu đối chứng, %, không lớn hơn
0,1
TCVN 8877: 2011
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Với SF
Với RHA
Lấy tối thiểu 3 mẫu đơn, mỗi mẫu đơn tối thiểu 2 kg với lô SF≤20 tấn, lô RHA≤5 tấn.
Lấy tối thiểu 10 mẫu đơn, mỗi mẫu đơn tối thiểu 2 kg với lô SF >20 tấn, lô RHA >5 tấn
1. Hàm lượng silic oxit (SiO2), %, không nhỏ hơn
85,0
85,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Hàm lượng mất khi nung (MKN), %, không lớn hơn
6,0
3,0 (a)
TCVN 141: 2008
3. Lượng sót trên sàng 45mm, %, không lớn hơn
10,0
Không quy định
TCVN 8827: 2011
4. Chỉ số hoạt tính cường độ so với mẫu đối chứng ở tuổi 7 ngày, %, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
85,0
TCVN 8827: 2011
5. Bề mặt riêng, m2/g, không nhỏ hơn
12,0
30,0
TCVN 8827: 2011
5
Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn
1. Chỉ số hoạt tính cường độ so với mẫu đối chứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6882: 2001
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2kg. Mẫu có các hạt lớn phải gia công đến kích thước <10 mm
2. Hàm lượng lưu huỳnh trioxit (SO3)
TCVN 7131: 2002
3. Tổng hàm lượng ôxit SiO2 + Al2O3 + Fe2O3
4. Hàm lượng mất khi nung (MKN)
5. Hàm lượng kiềm có hại, %, không lớn hơn
1,5
TCVN 6882: 2001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
TCVN 8825: 2011
6
Phụ gia hóa học cho bê tông
1. Lượng nước trộn tối đa so với đối chứng
Theo Bảng 1 của TCVN 8826: 2011
TCVN 8826: 2011
Dạng lỏng: lấy tối thiểu 3 mẫu đơn, mẫu hỗn hợp gộp từ các mẫu đơn tối thiểu 4 lít.
Dạng khác: Mẫu đơn tối thiểu 1kg, lấy tối thiểu ở 4 vị trí. Khối lượng mẫu hỗn hợp tối thiểu 2 kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Cường độ nén sau 1, 3, 7, 28 ngày so với đối chứng
TCVN 3118: 1993
4. Hàm lượng ion clo (Cl-), không lớn hơn (b)
0,1% theo khối lượng hoặc giá trị nhà sản xuất công bố
TCVN 8826: 2011
5. Hàm lượng bọt khí, % thể tích, không lớn hơn
2,0
TCVN 3111: 1993
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tro bay dùng cho bê tông và vữa xây:
Mẫu đơn được lấy ở ít nhất 5 vị trí khác nhau trong lô, mỗi vị trí lấy tối thiểu 2 kg. Mẫu thử được lấy từ hỗn hợp các mẫu đơn theo phương pháp chia tư
1. Tổng hàm lượng ôxit SiO2 + Al2O3 + Fe2O3
Theo Bảng 1 của TCVN 10302: 2014
TCVN 8262: 2009
2. Hàm lượng canxi ôxit tự do (CaOtd)
TCVN 141: 2008
3. Hàm lượng lưu huỳnh, hợp chất lưu huỳnh tính quy đổi ra SO3
4. Hàm lượng mất khi nung (MKN)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Hàm lượng kiềm có hại
TCVN 6882: 2001
6. Hàm lượng ion clo (Cl-)
TCVN 8826: 2011
7. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff
Phụ lục C TCVN 10302: 2014
Tro bay dùng cho xi măng:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Hàm lượng mất khi nung (MKN)
Theo Bảng 2 của TCVN 10302: 2014
TCVN 8262: 2009
2. Hàm lượng SO3
TCVN 141: 2008
3. Hàm lượng canxi ôxit tự do (CaOtd)
4. Hàm lượng kiềm có hại (kiềm hòa tan)
TCVN 8262: 2009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6882: 2001
6. Hoạt độ phóng xạ tự nhiên Aeff
Phụ lục C TCVN 10302: 2014
(a) Trường hợp hàm lượng MKN lớn hơn 3% đến 10%, sử dụng như phụ gia khoáng hoạt tính thông thường.
(b) Phụ gia đáp ứng yêu cầu về hàm lượng ion clo trong quy chuẩn này không có nghĩa là chấp thuận cho sử dụng trong bê tông cốt thép ứng suất trước.
Products of building materials containing inorganic fibers and /or organic fibers, aluminium alloys, PVC-U pipe and wood-based products
2.4.1. Không sử dụng nguyên liệu amiăng amfibôn (tên viết khác amfibole) cho chế tạo các sản phẩm. Nhóm amiăng amfibôn bị cấm sử dụng gồm 5 loại sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(2) Crocidolite (amiăng xanh): Dạng sợi, màu xanh, công thức hóa học: 3H2O.2Na2O.6(Fe2,Mg)O.2Fe2O3.17SiO2;
(3) Anthophilite: Dạng sợi, có màu, công thức hóa học: 7(Mg,Fe)O.8SiO2(OH)2;
(4) Actinolite: Dạng sợi, có màu, công thức hóa học: 2CaO.4MgO.FeO.8SiO2.H2O;
(5) Tremolite: Dạng sợi, có màu, công thức hóa học: 2CaO.5MgO.8SiO2.H2O.
2.4.2. Các sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm định hình; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) và sản phẩm trên cơ sở gỗ phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định trong Bảng 2.4.
2.4.3. Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; sản phẩm sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm định hình; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) và sản phẩm trên cơ sở gỗ được quy định trong Bảng 2.4.
Bảng 2.4 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm định hình; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) và sản phẩm trên cơ sở gỗ
TT
Tên sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1
Tấm sóng amiăng ximăng
1. Tính chất của sợi amiăng dùng chế tạo sản phẩm
Phù hợp quy định của TCVN 9188: 2012
TCVN 9188: 2012
Theo quy định trong TCVN 9188: 2012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Tính chất cơ lý của sản phẩm
TCVN 4434: 2000
TCVN 4435: 2000
2
Tấm thạch cao
1. Cường độ chịu uốn
TCVN 8256: 2009
TCVN 8257-3: 2009
Lấy ngẫu nhiên với số lượng không nhỏ hơn 0,2 % tổng số tấm thạch cao trong lô hàng và số lượng mẫu gộp không nhỏ hơn 02 tấm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8256: 2009
TCVN 8257-5: 2009
3. Độ hút nước (chỉ áp dụng cho tấm thạch cao chịu ẩm; ốp ngoài; lớp lót trong nhà)
TCVN 8256: 2009
TCVN 8257-6: 2009
3
Tấm xi măng sợi
Loại A (loại ván chịu tác động trực tiếp của thời tiết):
Lấy ngẫu nhiên tối thiểu ở hai vị trí, mỗi vị trí lấy 1/2 tấm nguyên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8259-2: 2009
- Hạng 2
4
- Hạng 3
7
- Hạng 4
13
- Hạng 5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Khả năng chống thấm nước, Li
Không tạo thành giọt ở mặt dưới
TCVN 8259-6: 2009
Loại B (loại ván không chịu tác động trực tiếp của thời tiết):
Lấy ngẫu nhiên tối thiểu ở hai vị trí, mỗi vị trí lấy 1/2 tấm nguyên
1. Cường độ chịu uốn, MPa, không nhỏ hơn
- Hạng 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8259-2: 2009
- Hạng 2
7
- Hạng 3
10
- Hạng 4
16
- Hạng 5
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không tạo thành giọt ở mặt dưới
TCVN 8259-6: 2009
4
Nhôm và hợp kim nhôm định hình
1. Độ bền kéo, MPa, không nhỏ hơn
165
TCVN 197: 2002
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu ba vị trí. Mỗi vị trí lấy 01 thanh có chiều dài tối thiểu 0,5 m. Mẫu gộp có chiều dài tối thiểu là 1,5 m. Chiều rộng mẫu là chiều rộng của thanh nguyên
2. Độ cứng, HV, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 258-1: 2007
3. Lớp màng oxy hóa, µm
TCVN 5878: 1995
Lớp màng thanh nhôm Anod
8 ÷ 25
Lớp màng thanh nhôm Anod ED
15 ÷ 35
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Hàm lượng chiết ra được, mg/lít, không lớn hơn
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu 4 vị trí. Mỗi vị trí lấy hai đoạn ống, mỗi đoạn có chiều dài tối thiểu 01 m. Mẫu gộp có chiều dài tối thiểu là 8 m
- Chì
0,01
TCVN 6146: 1996
TCVN 6140: 1996
- Cadimi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Thủy ngân
0,001
2. Độ bền áp suất thủy tĩnh
TCVN 8491-2: 2011
TCVN 6149-1÷3: 2007
6
Ván MDF
1. Độ trương nở chiều dày sau 24h ngâm trong nước
TCVN 7753: 2007
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu hai vị trí sao cho mẫu gộp có diện tích tối thiểu 1 m2. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 0,5 m2
2. Độ bền uốn tĩnh
TCVN 7753: 2007
TCVN 7756-6: 2007
3. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván
TCVN 7753: 2007
TCVN 7756-7: 2007
4. Hàm lượng focmanđêhyt theo phương pháp chiết tách, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Loại E1
9 mg/100 g
- Loại E2
30 mg/100 g
7
Ván dăm
1. Độ trương nở chiều dày sau 24h ngâm trong nước
TCVN 7754: 2007
TCVN 7756-5: 2007
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Độ bền uốn tĩnh
TCVN 7754: 2007
TCVN 7756-6: 2007
3. Độ bền kéo vuông góc với mặt ván
TCVN 7754: 2007
TCVN 7756-7: 2007
4. Hàm lượng focmanđêhyt theo phương pháp chiết tách:
TCVN 7756-12: 2007
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không lớn hơn 8 mg/100 g
- Loại E2:
Từ 8mg/100g đến 30 mg/100 g
8
Ván sàn gỗ nhân tạo
1. Độ trương nở chiều dày, %, không lớn hơn
EN 13329: 2006(a)
Lấy ngẫu nhiên tối thiểu 04 thanh nguyên khổ ở mỗi lô hàng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
- Nhà ở thương mại
18
2. Độ bền bề mặt, MPa, không nhỏ hơn
1,00
3. Độ thay đổi kích thước khi thay đổi độ ẩm, mm, không lớn hơn
0,9
(a) Đối với phương pháp thử theo tiêu chuẩn nước ngoài, khi công bố tiêu chuẩn quốc gia tương đương hoặc dựa trên tiêu chuẩn nước ngoài đó thì cho phép áp dụng tiêu chuẩn quốc gia.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Paints, waterproofing materials, sealants and relating products
2.5.1. Nhà sản xuất phải công bố hàm lượng VOC có trong sản phẩm sơn.
2.5.2. Các sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định trong Bảng 2.5.
2.5.3. Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe được quy định trong Bảng 2.5. Hàm lượng VOC được xác định theo tiêu chuẩn ISO 17895: 2005(a), ISO 11890-1÷2: 2007(a).
Bảng 2.5 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe
TT
Tên sản phẩm
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy cách mẫu
1
Sơn tường dạng nhũ tương
1. Độ bám dính (áp dụng cho sơn phủ nội thất và sơn phủ ngoại thất), điểm, không lớn hơn
2
TCVN 2097: 1993
Lấy mẫu theo TCVN 2090: 2007 với mẫu gộp không nhỏ hơn 2 lít
2. Độ rửa trôi sơn phủ ngoại thất, chu kỳ, không nhỏ hơn
1200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Chu kỳ nóng lạnh sơn phủ ngoại thất, chu kỳ, không nhỏ hơn
50
TCVN 8653-5: 2012
2
Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng
Cường độ bám dính, MPa, không nhỏ hơn
Trong nhà
Ngoài trời
TCVN 7239: 2014
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Ở điều kiện chuẩn
0,35
0,45
- Sau khi ngâm nước 72 h
0,25
0,30
- Sau khi thử chu kỳ sốc nhiệt
-
0,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơn epoxy
1. Thời gian khô (khô bề mặt), h, không lớn hơn
6
TCVN 2096: 1993
Lấy mẫu theo TCVN 2090: 2007 với mẫu gộp không nhỏ hơn 2 lít
2. Độ bền va đập, kG.cm, không nhỏ hơn
50
ISO 6272-2: 2011(a)
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Độ bám dính, điểm, không lớn hơn
2
TCVN 2097: 1993
Lấy mẫu theo TCVN 2090: 2007 với mẫu gộp không nhỏ hơn 2 lít
2. Độ bền uốn, mm, không lớn hơn
1
TCVN 2099: 2013
3. Độ bền va đập, kG.cm, không nhỏ hơn
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính
1. Độ bền nhiệt
Không chảy
TCVN 9067-3: 2012
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu hai vị trí sao cho mẫu gộp có diện tích tối thiểu là 2m2. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 0,5 m theo chiều dài với chiều rộng của tấm được giữ nguyên
2. Độ bền chọc thủng động, J, không nhỏ hơn
TCVN 9067-2: 2012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5
- Tấm dày 3 mm
3,0
- Tấm dày 4 mm
4,0
6
Băng chặn nước PVC
1. Độ bền kéo, MPa, không nhỏ hơn
11,77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu ba vị trí sao cho mẫu gộp có chiều dài tối thiểu là 1,5m. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 0,5 m theo chiều dài với chiều rộng của tấm được giữ nguyên
2. Độ bền hóa chất, %:
TCVN 9407: 2014
Trong môi trường kiềm
Tỷ lệ thay đổi cường độ chịu kéo là ± 20
Trong môi trường nước muối
Tỷ lệ thay đổi cường độ chịu kéo là ± 10
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Cường độ bám dính sau khi ngâm nước, MPa, không nhỏ hơn
0,50
BS EN14891: 2007(a)
Lấy mẫu đại diện với khối lượng không ít hơn 2 bao nguyên (đối với loại một thành phần) hoặc 2 bộ nguyên (đối với loại hai thành phần) trong một lô.
2. Cường độ bám dính sau lão hóa nhiệt, MPa, không nhỏ hơn
0,50
3. Khả năng tạo cầu vết nứt ở điều kiện thường, mm, không nhỏ hơn
0,75
4. Độ thấm nước dưới áp lực thủy tĩnh 1,5 bar trong 7 ngày
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng
1. Ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến tổn hao khối lượng, %, không lớn hơn
10
TCVN 8267-4: 2009
Lấy ngẫu nhiên ở tối thiểu ba vị trí sao cho mẫu gộp tối thiểu là 03 ống. Mỗi vị trí lấy tối thiểu 01 ống còn nguyên niêm phong.
2. Độ cứng Shore A
Từ 20 đến 60
TCVN 8267-3: 2009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
345
TCVN 8267-6: 2009
(a) Đối với phương pháp thử theo tiêu chuẩn nước ngoài, khi công bố tiêu chuẩn quốc gia tương đương hoặc dựa trên tiêu chuẩn nước ngoài đó thì cho phép áp dụng tiêu chuẩn quốc gia.
2.6. Nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát
Floor and wall tiles, stone products
2.6.1. Các sản phẩm gạch, đá ốp lát phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định trong Bảng 2.6.
2.6.2. Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm gạch, đá ốp lát được quy định trong Bảng 2.6.
Bảng 2.6 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm gạch, đá ốp lát
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên sản phẩm
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1
Gạch gốm ốp lát ép bán khô (a)
1. Sai lệch kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt
TCVN 7745: 2007
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 viên gạch nguyên
2. Độ hút nước
Theo Bảng 7 của TCVN 7745: 2007
TCVN 6415-3: 2005
3. Độ bền uốn
TCVN 6415-4: 2005
4. Độ chịu mài mòn:
- Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men)
TCVN 6415-6: 2005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6415-7: 2005
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài
TCVN 6415-8: 2005
6. Hệ số giãn nở ẩm
TCVN 6415-10: 2005
2
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo (a)
1. Sai lệch kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt
Theo Bảng 2 của TCVN 7483: 2005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 viên gạch nguyên
2. Độ hút nước
Theo Bảng 3 của TCVN 7483: 2005
TCVN 6415-3: 2005
3. Độ bền uốn
TCVN 6415-4: 2005
4. Độ chịu mài mòn:
- Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men)
TCVN 6415-6: 2005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6415-7: 2005
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài
TCVN 6415-8: 2005
6. Hệ số giãn nở ẩm
TCVN 6415-10: 2005
3
Gạch gốm ốp lát - Gạch ngoại thất Mosaic
1. Độ hút nước
Theo Bảng 3 của TCVN 8495-1: 2010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15 viên gạch nguyên
2. Độ bền rạn men
TCVN 6415-11: 2005
3. Độ bền sốc nhiệt
TCVN 6415-9: 2005
4. Hệ số giãn nở nhiệt dài
TCVN 6415-8: 2005
4
Gạch terrazzo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo Bảng 4&5 của TCVN 7744: 2013
TCVN 7744: 2013
08 viên gạch nguyên
2. Độ bền uốn
TCVN 6355-2: 1998
5
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ
1. Độ bền uốn, MPa, không nhỏ hơn
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 mẫu kích thước (100x200) mm
2. Độ chịu mài mòn sâu, mm3, không lớn hơn
175
TCVN 6415-6: 2005
5 mẫu kích thước (100x100) mm
3. Độ cứng vạch bề mặt, tính theo thang Mohs, không nhỏ hơn
6
TCVN 6415-18: 2005
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Độ bền uốn
Theo Bảng 3 của TCVN 4732: 2007
TCVN 6415-4: 2005
5 mẫu kích thước (100x200) mm
2. Độ chịu mài mòn
TCVN 4732: 2007
(a) Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1, 2 trong Bảng 2.6), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như sau:
- Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): yêu cầu kiểm tra chất lượng 03 chỉ tiêu 2, 5, 6; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10 đến 20 cm: yêu cầu kiểm tra 04 chỉ tiêu 2, 4, 5, 6; số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sanitary ceramic ware products
2.7.1. Các sản phẩm sứ vệ sinh phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định trong Bảng 2.7.
2.7.2. Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm sứ vệ sinh được quy định trong Bảng 2.7.
Bảng 2.7 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm sứ vệ sinh
TT
Tên sản phẩm
Chỉ tiêu kỹ thuật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1
Xí bệt, tiểu nữ
1. Khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước
Theo Bảng 1 của TCVN 6073: 2005
TCVN 5436: 2006
01 sản phẩm hoàn chỉnh
2. Khả năng chịu tải của sản phẩm, không nhỏ hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Độ làm sạch bề mặt
Theo Bảng 7 của TCVN 6073: 2005
4. Mức độ vệ sinh của bệ xí
5. Độ xả thoát bằng giấy vệ sinh
2
Chậu rửa
1. Khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước
Theo Bảng 2 của TCVN 6073: 2005
TCVN 5436: 2006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Khả năng chịu tải của sản phẩm, không nhỏ hơn
1,5 kN
3. Khả năng thoát nước
Không bị đọng nước
3
Xí xổm
1. Khuyết tật ngoại quan và sai lệch kích thước
Theo Bảng 4 của TCVN 6073: 2005
TCVN 5436: 2006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Độ xả thoát bằng giấy vệ sinh
Theo Bảng 7 của TCVN 6073: 2005
2.8. Nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa
Aggregates for concrete and mortar
2.8.1. Cốt liệu khai thác trong tự nhiên phải được rửa sạch để đảm bảo hàm lượng bụi, bùn, sét và tạp chất hữu cơ phù hợp với quy định trong Bảng 2.8.
2.8.2. Các sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định trong Bảng 2.8
2.8.3. Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa được quy định trong Bảng 2.8.
Bảng 2.8 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên sản phẩm
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1
Cốt liệu nhỏ (cát) cho bê tông và vữa
1. Thành phần hạt
Theo Bảng 1 của TCVN 7570: 2006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử
2. Hàm lượng các tạp chất:
- Sét cục và các tạp chất dạng cục
- Hàm lượng bụi, bùn, sét
Theo Bảng 2 của TCVN 7570: 2006
TCVN 7572-8: 2006
3. Tạp chất hữu cơ
Không thẫm hơn màu chuẩn
TCVN 7572-9: 2006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo Bảng 3 của TCVN 7570: 2006
TCVN 7572-15: 2006
5. Khả năng phản ứng kiềm - silic
Trong vùng cốt liệu vô hại
TCVN 7572-14: 2006
2
Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi, sỏi dăm) cho bê tông
1. Thành phần hạt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7572-2: 2006
Lấy tối thiểu ở 10 vị trí. Mẫu gộp tối thiểu 60 kg
2. Mác của đá dăm
Theo mục 4.2.3 của TCVN 7570: 2006
TCVN 7572-10: 2006
TCVN 7572-11: 2006
3. Độ nén dập trong xi lanh của sỏi và sỏi dăm
Theo Bảng 7 của TCVN 7570: 2006
4. Hàm lượng bụi, bùn, sét
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7572-8: 2006
5. Tạp chất hữu cơ trong sỏi
Không thẫm hơn màu chuẩn
TCVN 7572-9: 2006
6. Hàm lượng ion clo (Cl-), không vượt quá(a)
0,01%
TCVN 7572-15: 2006
7. Khả năng phản ứng kiềm - silic
Trong vùng cốt liệu vô hại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
Cát nghiền cho bê tông và vữa
1. Thành phần hạt(b)
Theo Bảng 1 của TCVN 9205: 2012
TCVN 7572-2: 2006
Lấy ở 10 vị trí khác nhau, mỗi vị trí lấy tối thiểu 5kg, trộn đều các mẫu, rồi chia tư lấy tối thiểu 20 kg làm mẫu thử
2. Hàm lượng hạt có kích thước nhỏ hơn 75 µm(b)
Theo mục 3.5 của TCVN 9205: 2012
TCVN 9205: 2012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
TCVN 344: 1986
4. Hàm lượng ion clo (Cl-), không vượt quá(a)
Theo Bảng 2 của TCVN 9205: 2012
TCVN 7572-15: 2006
5. Khả năng phản ứng kiềm - silic
Trong vùng cốt liệu vô hại
TCVN 7572-14: 2006
(a) Có thể sử dụng cốt liệu có hàm lượng ion Cl- vượt quá các quy định này nếu tổng hàm lượng ion Cl- trong 1 m3 bê tông từ tất cả các nguồn vật liệu chế tạo, không vượt quá 0,6 kg đối với bê tông cốt thép thường và không vượt quá 0,3 kg đối với bê tông cốt thép dự ứng lực.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.9. Nhóm sản phẩm cửa sổ, cửa đi
Doors and windows products
2.9.1. Các sản phẩm cửa sổ, cửa đi phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định trong Bảng 2.9. Đối với cửa sổ, cửa đi lắp đặt trong bộ phận ngăn cháy, giới hạn chịu lửa phải thỏa mãn yêu cầu quy định tại Điều 2.4 của QCVN 06: 2010/BXD.
2.9.2. Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm cửa sổ, cửa đi được quy định trong Bảng 2.9.
Bảng 2.9 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm cửa sổ, cửa đi
TT
Tên sản phẩm
Chỉ tiêu kỹ thuật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1
Cửa sổ, cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC
1. Độ bền áp lực gió
Theo Bảng 3 của TCVN 7451: 2004
TCVN 7452-3: 2004
Lấy 03 sản phẩm bất kỳ của lô sản phẩm
2. Độ kín nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Độ bền góc hàn thanh profile, MPa, không thấp hơn
25
TCVN 7452-4: 2004
2
Cửa đi, cửa sổ - Cửa gỗ
1. Độ bền áp lực gió
Theo Bảng 3 của TCVN 9366-1: 2012
TCVN 7452-3: 2004
Lấy 03 sản phẩm bất kỳ của lô sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không có nước thâm nhập
TCVN 7452-2: 2004
3. Độ bền chịu va đập
Theo Bảng 3 của TCVN 9366-1: 2012
Phụ lục C của TCVN 9366-1: 2012
3
Cửa đi, cửa sổ - Cửa kim loại
1. Độ bền áp lực gió
Theo Bảng 2 của TCVN 9366-2: 2012
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy 02 sản phẩm bất kỳ của lô sản phẩm
2. Độ kín nước
Không có nước thâm nhập
TCVN 7452-2: 2004
2.10. Nhóm sản phẩm vật liệu xây
Masonry brick
2.10.1. Các sản phẩm vật liệu xây phải được kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật và phải thỏa mãn mức yêu cầu quy định trong Bảng 2.10.
2.10.2. Phương pháp thử áp dụng khi kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật của các sản phẩm vật liệu xây được quy định trong Bảng 2.10.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TT
Tên sản phẩm
Chỉ tiêu kỹ thuật
Mức yêu cầu
Phương pháp thử
Quy cách mẫu
1
Gạch đặc đất sét nung
1. Độ bền nén và uốn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6355-2÷3: 2009
Lấy 50 viên bất kỳ từ mỗi lô.
2. Độ hút nước, %
Lớn hơn 8 và nhỏ hơn 18
TCVN 6355-4: 2009
2
Gạch rỗng đất sét nung
1. Cường độ nén và uốn
Theo Bảng 3 của TCVN 1450: 2009
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy 50 viên bất kỳ từ mỗi lô.
2. Độ hút nước, %, không lớn hơn
16
TCVN 6355-4: 2009
3. Chiều dày thành, vách, mm, không nhỏ hơn
10
TCVN 6355-1: 2009
- Thành ngoài lỗ rỗng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
3
Gạch bê tông
1. Cường độ nén, MPa
Theo Bảng 4 của TCVN 6477: 2011
TCVN 6477: 2011
Lấy 10 viên bất kỳ từ mỗi lô.
2. Độ hút nước, %
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Cường độ nén
Theo Bảng 3 của TCVN 7959: 2011
TCVN 7959: 2011
Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô.
2. Khối lượng thể tích khô
3. Độ co khô, mm/m, không lớn hơn
0,2
5
Bê tông nhẹ - Bê tông bọt, khí không chưng áp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo Bảng 4 của TCVN 9029: 2011
TCVN 9030: 2011
Lấy 15 viên bất kỳ từ mỗi lô.
2. Khối lượng thể tích khô
3. Độ co khô, mm/m, không lớn hơn
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1. Các sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phải được công bố hợp quy phù hợp với các quy định kỹ thuật nêu trong Phần 2 dựa trên kết quả Chứng nhận hợp quy của Tổ chức đánh giá sự phù hợp được Bộ Xây dựng chỉ định hoặc thừa nhận.
3.1.2. Phương thức đánh giá sự phù hợp
3.1.2.1. Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng được lựa chọn Phương thức đánh giá 5 hoặc Phương thức đánh giá 7 theo Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
3.1.2.2. Công tác chứng nhận hợp quy thực hiện theo Phương thức 5:
- Được áp dụng cho sản phẩm của nhà sản xuất có Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001.
- Hiệu lực của giấy Chứng nhận hợp quy: 01 năm đối với sản phẩm nhập khẩu; 03 năm đối với sản phẩm được đánh giá tại nơi sản xuất và giám sát hàng năm thông qua việc thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường.
3.1.2.3. Công tác chứng nhận hợp quy thực hiện theo Phương thức 7:
- Được áp dụng cho từng lô sản phẩm sản xuất, nhập khẩu trên cơ sở thử nghiệm chất lượng mẫu đại diện của lô sản phẩm.
- Giấy Chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị đối với từng lô sản phẩm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.3.1. Phương pháp lấy mẫu điển hình tuân theo các quy định nêu trong tiêu chuẩn quốc gia hiện hành về phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử đối với sản phẩm tương ứng.
3.1.3.2. Quy cách và khối lượng mẫu điển hình cho mỗi lô sản phẩm tuân theo quy định trong các Bảng nêu tại Phần 2 tương ứng với từng loại sản phẩm.
3.1.4. Sản phẩm clanhke xi măng, xi măng, phụ gia cho bê tông và vữa nhập khẩu cho phép tạm thời thông quan sau khi có kết quả thử nghiệm mẫu điển hình và đáp ứng được các quy định kỹ thuật nêu tại Bảng 2.1, Bảng 2.3, riêng chỉ tiêu cường độ nén chưa cần kết quả thử nghiệm ở các tuổi muộn hơn 7 ngày. Lô sản phẩm chỉ được phép công bố hợp quy và đưa vào sử dụng, lưu thông ra thị trường khi tất cả các chỉ tiêu kỹ thuật thử nghiệm đều phù hợp theo yêu cầu, bao gồm cả các kết quả thử nghiệm ở tuổi sau 7 ngày.
3.1.5. Trình tự, thủ tục chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy và dấu hợp quy được thực hiện theo quy định về chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy và các quy định hiện hành của pháp luật khác có liên quan.
3.2. Quy định về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
3.2.1. Phải ghi nhãn cho tất cả các bao gói sản phẩm hoặc thể hiện trên giấy Chứng nhận chất lượng cho lô sản phẩm (với sản phẩm không đóng bao gói). Việc ghi nhãn sản phẩm thực hiện theo các quy định hiện hành của pháp luật về ghi nhãn sản phẩm, hàng hóa.
3.2.2. Quy định về bao gói (với sản phẩm đóng bao, kiện, thùng), vận chuyển và bảo quản được nêu trong tiêu chuẩn đối với sản phẩm đó.
3.3.1. Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường - cơ quan đầu mối của Bộ Xây dựng về công tác đo lường và tiêu chuẩn hóa có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức thực hiện Quy chuẩn này; quản lý hoạt động đánh giá sự phù hợp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.3. Cơ quan Hải quan chịu trách nhiệm kiểm tra chứng nhận hợp quy các sản phẩm hàng hóa nhập khẩu trước khi thông quan.
3.3.4. Trong quá trình thực hiện Quy chuẩn này, nếu có vướng mắc, các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường - Bộ Xây dựng để được hướng dẫn và xử lý.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2014/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
Số hiệu: | QCVN16:2014/BXD |
---|---|
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Xây dựng |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 15/09/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2014/BXD về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
Chưa có Video