Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Mức chỉ tiêu |
1. Màu sắc: trắng, vàng, đỏ |
Mẫu |
So mẫu |
2. Độ nhớt: Đo bằng phễu chảy FC4 ở 25 ± 0,50C |
giây |
50 ± 5 |
3. Ðộ mịn |
mm |
30 - 35 |
4. Thời gian khô |
|
|
- Khô xe mặt |
phút |
5 - 10 |
- Khô cấp II |
phút |
35 - 40 |
5. Độ cứng của màng sơn so kính chuẩn không nhỏ hơn |
|
0,3 |
6. Độ bám dính trên nền bê tông, không nhỏ hơn |
% |
100 |
7. Độ bền kiềm: ngâm màng sơn trong dung dịch kiềm: PH = 13 - 14 |
giờ |
48h màng không bong rộp |
8. Độ bền nước: ngâm màng sơn trong nước cất |
giờ |
72h màng không bong rộp |
9. Độ bền acid: Ngâm màng sơn trong dung dịch acid PH = 1 - 2 |
giờ |
48h màng không bong rộp |
10. Độ bền xăng dầu: Ngâm màng sơn trong dầu máy biến thế. |
giờ |
72h màng không bong rộp |
11. Độ bền uốn của màng sơn |
mm |
Ø 1 |
12. Độ bền va đập không nhỏ hơn |
Kg.cm |
50 |
13. Độ bền mài mòn trên máy Taber (tổn hao khối lượng trên 1000 vòng mài mòn) |
mg |
max 125 |
Tiêu chuẩn ngành 64TCN 92:1995 về sơn tín hiệu giao thông dạng lỏng trên nền bê tông xi măng và bê tông nhựa đường
Số hiệu: | 64TCN92:1995 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1995 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn ngành 64TCN 92:1995 về sơn tín hiệu giao thông dạng lỏng trên nền bê tông xi măng và bê tông nhựa đường
Chưa có Video