Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

 

 

Cấp dung sai đối với

 

 

Kích thước

Chiều dài

Độ thẳng

Độ xoắn

Độ ô van của đường tròn

Độ vuông góc hoặc độ lệch mặt cắt

Thép tròn, vuông, sáu cạnh, tám cạnh

Ký hiệu cấp dung sai

N (thường

F (tốt)

S1
(rất tốt)

L0

L1

L2

L3

L4

A (thường

B
(tốt)

-

-

-

Chi tiết xem

4.1.1 và bảng 2

4.2 và bảng 3

4.3 và bảng 4

4.4

4.1.2

4.1.3 và 4.1.4

Thép dẹt

Ký hiệu cấp dung sai

 

L0

L1

L2

L3

L4

A (thường

B
(tốt)

-

-

-

Chi tiết xem

Chiều rộng: 5.1 và bảng 5

Chiều dày: 5.2 và bảng 6

5.3 và bảng 3

5.4 và bảng 4

5.5

-

-

1) Chỉ áp dụng với thép tròn

4. Dung sai của thép thanh tròn, vuông, sáu cạnh và tám cạnh

4.1. Dung sai kích thước

4.1.1. Dung sai kích thước theo quy định ở bảng 2 (xem 4.5)

4.1.2. Độ ôvan cho phép đối với thép tròn các cỡ là độ chênh lệch giữa đường kính lớn nhất và nhỏ nhất trên cùng một mặt cắt ngang, phải bằng 75% dung sai tổng quy định cho đường kính theo bảng 2 (ví dụ 1,2 mm đối với đường kính danh nghĩa 40 mm được chỉ dẫn theo cấp dung sai N) (xem 4.5).

4.1.3. Độ không vuông cho phép đối với thép vuông các cỡ là độ chênh lệch của khoảng cách giữa các mặt song song trên cùng một mặt cắt, phải bằng 75% dung sai tổng quy định cho chiều rộng danh nghĩa của mặt theo bảng 2 (xem 4.5).

4.1.4. Độ lệch mặt cắt cho phép đối với tất cả các cỡ của thép sáu cạnh và thép tám cạnh là độ chênh lệch lớn nhất về khoảng cách tới mặt đối diện của cùng một mặt cắt (ba lần đo đối với thép sáu cạnh, bốn lần đo đối với thép tám cạnh) phải bằng 75% dung sai tổng cho kích thước danh nghĩa theo bảng 2 (xem 4.5)

4.2. Dung sai chiều dài

Dung sai chiều dài phải theo quy định ở bảng 3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dung sai độ thẳng phải theo quy định ở bảng 4 (xem 4.5).

4.4. Dung sai độ xoắn

Nếu người mua yêu cầu có dung sai độ xoắn đối với thép vuông, thép sáu cạnh, thép tám cạnh, thì dung sai này phải được quy định trong đơn đặt hàng, và phương pháp đo phải được thỏa thuận cùng với giá trị cần phải đạt (xem 4.5).

4.5. Việc áp dụng dung sai

Trong trường hợp khi dung sai chiều dài cấp 0 hoặc cấp 1 (xem bảng 3) được quy định, việc đo dung sai theo 4.1 và 4.3 hoặc thỏa thuận theo 4.4 được áp dụng đối với khoảng cách không nhỏ hơn 100 mm từ mỗi đầu mút của thanh thép. Trong trường hợp các cấp dung sai chiều dài khác, dung sai áp dụng cho toàn bộ chiều dài của thanh thép.

5. Dung sai thép dẹt cán nóng

5.1. Dung sai chiều rộng

Dung sai chiều rộng của thép dẹt cán nóng phải theo quy định trong bảng 5 (xem 5.6).

5.2. Dung sai chiều dày

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.3. Dung sai chiều dài

Dung sai chiều dài của thép dẹt cán nóng phải theo quy định trong bảng 3.

5.4. Dung sai độ thẳng

Dung sai độ thẳng (xem hình 1) phải theo quy định trong bảng 4 (xem 5.6).

5.5. Dung sai độ xoắn

Nếu người mua yêu cầu có dung sai độ xoắn, thì dung sai này phải được quy định trong đơn đặt hàng và phương pháp đo phải được thỏa thuận cùng với giá trị cần phải đạt (xem 5.6).

5.6. Việc áp dụng dung sai

Trong trường hợp quy định dung sai chiều dài là cấp 0 hoặc cấp 1 việc đo dung sai theo 5.1, 5.2 và 5.4 hoặc thỏa thuận theo 5.5 được áp dụng đối với khoảng cách không nhỏ hơn 100 mm từ mỗi đầu mút của thanh. Trong trường hợp các cấp dung sai chiều dài khác, dung sai áp dụng cho toàn bộ chiều dài của thanh thép.

Bảng 2 – Dung sai kích thước thép tròn, vuông, sáu cạnh, tám cạnh cán nóng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kích thước danh nghĩa 1)

Dung sai kích thước đối với cấp

N

F

S2)

đến 15

lớn hơn 15 đến 25

lớn hơn 25 đến 35

lớn hơn 35 đến 50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

lớn hơn 80 đến 100

lớn hơn 100 đến 120

lớn hơn 120 đến 160

lớn hơn 160 đến 200

lớn hơn 200

±0,4

±0,5

±0,6

±0,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±1,3

±1,6

±2

±2,5

±1,5%

của kích thước

±0,3

±0,4

±0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,8

±1,0

±1,3

±1,6

±2,0

±1,2%

của kích thước

±0,2

±0,25

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

±0,4

±0,53)

-

-

-

-

-

1) Đường kính thép tròn, khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song của thép vuông, sáu cạnh, tám cạnh.

2) Chỉ áp dụng với thép tròn.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bảng 3 – Dung sai chiều dài

Giá trị tính bằng milimét

Chiều dài danh nghĩa

Dung sai chiều dài cho cấp dung sai

L0

L1

L2

L3

L4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tất cả

1)

± 200

0

+ 1002)

0

+ 502)

0

+ 252)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1) Chiều dài thanh thép theo sự lựa chọn của người sản xuất, nhưng không được ngắn hơn 3m và không dài hơn 12m.

2) Khi được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng, thép phải được cung cấp với dung sai “±” đối xứng. Trong trường hợp này khoảng dung sai tổng phải như là quy định cho dung sai “+” thích hợp (ví dụ ± 25mm thay cho )

3) Dung sai hẹp hơn trong trường hợp cắt nguội có thể được thỏa thuận tại thời điểm đặt hàng.

Bảng 4 – Dung sai độ thẳng

Cách đo

Dung sai độ thẳng

A thường

B tốt

Trên một mét dài bất kỳ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4,0 mm/m

0,004 x l

2,5 mm/m

0,0025 x l

Bảng 5 – Dung sai thường của chiều rộng thép dẹt

Giá trị tính bằng milimét

Chiều rộng danh nghĩa

Dung sai chiều rộng

đến 50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

lớn hơn 75 đến 100

lớn hơn 100 đến 125

lớn hơn 125 đến 150

± 0,8

± 1,2

± 1,5

± 2,0

± 2,5

Bảng 6 – Dung sai thường của chiều dày thép dẹt

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chiều dày danh nghĩa

Dung sai chiều dày đối với chiều rộng danh nghĩa (b)

b ≤ 50

50 < b ≤ 150

đến 20

lớn hơn 20 đến 40

lớn hơn 40

± 0,4

± 0,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

± 0,5

± 1,0

± 1,5

Sai lệch độ thẳng

Hình 1 - Sai lệch độ thẳng

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-4:1999 (ISO 1035-4 : 1982) về thép thanh cán nóng – phần 4: dung sai

Số hiệu: TCVN6283-4:1999
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1999
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6283-4:1999 (ISO 1035-4 : 1982) về thép thanh cán nóng – phần 4: dung sai

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…