Tên các chỉ tiêu |
Mức ( % ) |
|||
Loại I |
Loại 2 |
|||
I A |
I B |
II A |
II B |
|
1. 1. Hàm lượng P2O5 toàn phần không nhỏ hơn 2. 2. Độ ẩm, không lớn hơn 3. 3. Tỷ lệ cỡ hạt: 0, đến 250 mm, không nhỏ hơn 25 mm đến 250 mm, không nhỏ hơn |
34 10
99,5
|
33 10
99,5 |
24 3
90 |
22 3
90 |
Chú thích : Cho phép sản xuất quặng loại 2 với tỷ lệ cỡ hạt 25- 250 mm là 75 % cho đến hết 31-12-1987.
3. Xác định hàm lượng P2O5 và độ ẩm theo TCVN 180-86
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4296:1986 về quặng apatit - yêu cầu kỹ thuật do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu: | TCVN4296:1986 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 13/09/1986 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4296:1986 về quặng apatit - yêu cầu kỹ thuật do Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Chưa có Video