Số thí nghiệm |
Độ lệch giới hạn và xác suất 95 % đối với |
||||
|
M 40 |
M 10 |
I 40 |
I 20 |
I 10 |
2 |
3,0 |
1,0 |
5,0 |
2,5 |
2,0 |
3 |
3,6 |
1,2 |
6,0 |
3,0 |
2,4 |
4 |
4,0 |
1,3 |
6,6 |
3,3 |
2,6 |
Độ lệch giới hạn ứng với xác suất 95 % giữa những kết quả thực hiện trong cùng một phòng thí nghiệm đối với hai, ba hoặc bốn thí nghiệm ghi ở bảng (xem Điều 6.1.2).
Độ lệch giới hạn này áp dụng cho các xác định được thực hiện bằng tang Micum hoặc tang Micum nhỏ.
6.1.2. Số lần xác định
Thực hiện hai, ba hoặc bốn lần xác định, mỗi lần với một mẫu 50 kg lẫy từ mẫu chung (xem Điều 3).
Thực hiện các xác định kép và cả hai kết quả đều được chấp nhận nếu độ lệch giữa hai kết quả này không vượt quá các giới hạn độ lệch tương ứng với hai lần xác định (xem Điều 6.1.1). Trường hợp ngược lại phải thực hiện một xác định nữa.
Nếu độ lệch giữa ba kết quả không vượt quá độ lệch giới hạn cho ba xác định (xem Điều 6.1.1) thì có thể chấp nhận cả ba kết quả đó. Trường hợp ngược lại phải thực hiện xác định lần thứ tư.
Nếu độ lệch giữa bốn kết quả không lớn hơn độ lệch giới hạn cho bốn xác định (xem Điều 6.1.1) thì cả bốn kết quả có thể được chấp nhận.
Nếu một kết quả có độ lệch vượt quá còn ba kết quả có độ lệch nằm trong giới hạn cho ba xác định thì có thể chấp nhận ba kết quả này và loại bỏ kết quả thứ tư.
Nếu các điều kiện này không được đáp ứng, thì cả bốn kết quả đều được chấp nhận, nhưng lại phải tiến hành xét lại mọi mặt trong việc lấy mẫu, thiết bị và thử nghiệm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch giới hạn áp dụng: cho các xác định được thực hiện bằng tang Micum hoặc tang Micum nhỏ.
6.2. Trong các phòng thí nghiệm khác nhau
Độ lệch giữa các kết quả tiến hành trong các phòng thí nghiệm khác nhau không được nêu ra vì khi vận chuyển mẫu cốc có thể bị vỡ vụn và làm thay đổi sự phân bố cỡ hạt và do đó thay đổi các chỉ số Micum.
Mẫu biên bản thí nghiệm phương pháp thử bằng tang Micum nhỏ
Mô tả mẫu:
Ngày lấy mẫu
Ngày thử: Phương pháp lấy mẫu:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1 - Xác định cấp hạt
Lỗ sàng
Khối lượng
Tỷ lệ từng cấp
Tỷ lệ lũy tích
Khối lượng lũy tích của mẫu thử
mm
kg
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
kg
120 - 100
5,800
2,67
2,7
0,7
100 - 80
26,125
12,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,8
80 - 63
58,875
27,16
41,9
10,7
63 - 40
99,525
45,92
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,5
40 - 31,5
12,950
5,97
93,8
24,1
31,5 - 20
8,100
3,74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,0
20 - 10
3,625
1,69
99,2
-
10
1,725
0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Tổng cộng
216,725
100,00
100,0
Bảng 2 - Thí nghiệm dùng tang Micum nhỏ 25 kg - 20 mm cốc đã sấy - 100 vòng quay
Lỗ sàng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thí nghiệm 2
Thí nghiệm 3
Thí nghiệm 4
Khối lượng
Tỷ lệ lũy tích trong 25 kg
Khối lượng
Tỷ lệ lũy tích trong 25 kg
Khối lượng
Tỷ lệ lũy tích trong 25 kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ lũy tích trong 25 kg
kg
%
kg
%
kg
%
kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ 80
2,050
8,2
2,650
10,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,225
28,9
7,825
31,3
+ 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66,4
16,700
66,8
+ 31,5
20,675
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,725
77,9
+ 20
22,300
89,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
89,4
+ 10
22,875
91,5
22,925
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng số
24,900
100,0
24,925
100,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hao hụt
0,100
-
0,075
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 10
-
8,5
-
8,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M 40
= 66,6
M 10
= 8,4
Kích thước tính bằng milimet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình vẽ - Tang Micum
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5226:1990 (ISO 556:1990) về Cốc (cỡ hạt lớn hơn 20mm) - Xác định độ bền cơ
Số hiệu: | TCVN5226:1990 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1990 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5226:1990 (ISO 556:1990) về Cốc (cỡ hạt lớn hơn 20mm) - Xác định độ bền cơ
Chưa có Video