Khí |
Công thức hóa học |
Tiềm năng làm nóng toàn cầu (lấy từ Tài liệu tham khảo [6]) |
Cacbon dioxit |
CO2 |
1 |
Metan |
CH4 |
21 |
Dinitơ oxit |
N2O |
310 |
Hydrofluorocacbon (HFGs) |
|
|
HFC-23 |
CHF3 |
11 700 |
HFC-32 |
CH2F2 |
650 |
HFC-41 |
CH3F |
150 |
HFC-43-10mee |
C5H2F10 |
1 300 |
HFC-125 |
C2HF5 |
2 800 |
HFC-134 |
C2H2F4 (CHF2CHF2) |
1 000 |
HFC-134a |
C2H2F4(CH2FCH3) |
1 300 |
HFC-143 |
C2H3F3 (CHF2CH2F) |
300 |
HFC-143a |
C2H3F3 (CF3CH3) |
3 800 |
HFC-152a |
C2H4F2 (CH3CHF2) |
140 |
HFC-227ea |
C3HF7 |
2 900 |
HFC-236fa |
C3H2F6 |
6 300 |
HFC-245ca |
C3H3F5 |
560 |
Hydrofluoroete (HFEs) |
|
|
HFE-7 100 |
C4F9OCH3 |
500 |
HFE-7 200 |
C4F9OC2H5 |
100 |
Perfluorocacbon (PFGs) |
|
|
Perfluorometan (tetrafluorometan) |
CF4 |
6 500 |
Perfluoroetan (hexafluoroetan) |
C2F6 |
9 200 |
Perfluoropropan |
C3F8 |
7 000 |
Perfluorobutan |
C4F10 |
7 000 |
Perfluorocyclobutan |
c-C4F18 |
8 700 |
Perfluoropentan |
C5F12 |
7 500 |
Perfluorohexan |
C6F14 |
7 400 |
Sulfur hexafluorit |
SF6 |
23 900 |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN ISO 14064-2:2011, Khí nhà kính - Phần 2: Quy định kỹ thuật và hướng dẫn để định lượng, quan trắc và báo cáo về sự giảm thiểu phát thải hoặc tăng cường loại bỏ khí nhà kính ở cấp độ dự án
[2] TCVN ISO 14064-3:2011, Khí nhà kính - Phần 3: Quy định kỹ thuật và hướng dẫn đối với thẩm định và kiểm định của các xác nhận khí nhà kính
[3] TCVN ISO 14065:2011, Khí nhà kính - Các yêu cầu đối với các tổ chức thẩm định và kiểm định khí nhà kính sử dụng trong việc công nhận hoặc các hình thức thừa nhận khác
[4] World Business Coucil for Sustainable Development (WBCSD) World Resource Institute (WRI) Greenhouse gases protocol, Corporate Accounting and reporting Standard, April 20042)
[5] Guide for expression of uncertainty in measurement (GUM), BIPM, IEC, IFCC, ISO, IUPAC, IUPAP, OIML, .1993 (corrected and reprinted in 1995)
[6] Intergovernmental Panel on Climate Change, Revised 1996 IPCC Guideline for National greenhouse gas Inventories Reporting Instructions, 19973)
2) có tại www.KNKprotocol.org/index.htm
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14064-1:2011 (ISO 14064-1:2006) về Khí nhà kính - Phần 1: Quy định kỹ thuật và hướng dẫn để định lượng và báo cáo các phát thải và loại bỏ khí nhà kính ở cấp độ tổ chức
Số hiệu: | TCVNISO14064-1:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14064-1:2011 (ISO 14064-1:2006) về Khí nhà kính - Phần 1: Quy định kỹ thuật và hướng dẫn để định lượng và báo cáo các phát thải và loại bỏ khí nhà kính ở cấp độ tổ chức
Chưa có Video