Chế biến thành phân bón hữu cơ được (gọi tắt là phân bón ) |
7.2.1 |
Phân huỷ được (Degradable) |
7.3.1 |
Được thiết kế để tháo rời (Designed for disassembly) |
7.4.1 |
Sản phẩm có tuổi thọ kéo dài (Extended life product) |
7.5.1 |
Năng lượng được tái tạo (Recovered enegry) |
7.6.1 |
Tái chế được (Recyclable) |
7.7.1 |
Hàm lượng được tái chế (Recycled content) |
7.8.1.1.a) |
Vật liệu trước tiêu dùng (Post - consumer material) |
7.8.1.1.a) 1) |
Vật liệu sau tiêu dùng (Post - consumer material) |
7.8.1.1.a) 2) |
Vật liệu được tái chế (Recycled material) |
7.8.1.1 b) |
Vật liệu được tái tạo (cải tạo) [Recovered (reclaimed) material] |
7.8.1.1 c) |
Tiêu thụ năng lượng ít hơn (Reduced enegry consumption) |
7.91 |
Sử dụng tài nguyên ít hơn (Reduced resource use) |
7.10.1 |
Tiêu thụ nước ít hơn (Reduced water consumption) |
7.11.1 |
Sử dụng lại được (Reusable) |
7.12.1.1 |
Đựng lại được (Refillable) |
7.12.1.2 |
Giảm bớt chất thải (Waste reduction) |
7.13.1 |
Hình 1 - Ví dụ về vòng Mobius
15 tháng - 10 tháng
10 tháng
Hình 2 - Các ví dụ về vị trí chấp nhận được của giá trị phần trăm hàm lượng được tái chế khi sử dụng với vòng Mobius
Hình A.1 - Lược đồ về một hệ thống tái chế
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 14021:2003 (ISO 14021:1999) về nhãn môi trường và công bố môi trường - Tự công bố về̉ môi trường (ghi nhãn môi trường kiểu II) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVNISO14021:2003 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 25/11/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 14021:2003 (ISO 14021:1999) về nhãn môi trường và công bố môi trường - Tự công bố về̉ môi trường (ghi nhãn môi trường kiểu II) do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video