Số TT |
Thể tích dung dịch B (ml) |
Thể tích nước (ml) |
Nồng độ nguyên tố (µg/ml) |
1 |
0,5 |
Đến 50 |
0,1 |
2 |
1,0 |
- 50 |
0,2 |
3 |
2,5 |
- 50 |
0,5 |
4 |
4,0 |
- 50 |
0,8 |
5 |
5,0 |
- 50 |
1,0 |
6 |
0,0 |
- 50 |
0,0 |
7.3. Tiến hành phân tích
Tiến hành đo phổ hấp thụ nguyên tử của các nguyên tố ở điều kiện phù hợp: bước sóng, khe sáng, chiều cao ngọn lửa, cường độ dòng đèn catot, lưu lượng axetylen, lưu lượng không khí, góc nghiêng của đèn nguyên tử hóa, khoảng nồng độ tuyến tính... được khảo sát ở điều kiện tối ưu trước khi tiến hành đo.
8. Biểu thị kết quả
8.1. Tính hàm lượng nguyên tố
Công thức tính hàm lượng nguyên tố theo phương pháp điểm chuẩn:
trong đó:
Ct/c: - Nồng độ nguyên tố phân tích trong dung dịch chuẩn, µg/ml.
Dt/c: - Mật độ quang của dung dịch chuẩn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vđm: - Thể tích định mức dung dịch mẫu, ml.
K: - Hệ số pha loãng dung dịch mẫu.
G: - Lượng cân mẫu phân tích, g.
Hệ số tính chuyển hàm lượng từ nguyên tố ra oxit:
Na → Na2O k = 1,347
K → K2O k= 1,205
Li → Li2O k = 2,152
Rb → Rb2O k= 1,093
Cs → Cs2O k= 1,060
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai lệch lớn nhất giữa hai kết quả xác định song song hoặc đối song không vượt quá giá trị A trong bảng 3 sau:
Bảng 3. Sai số cho phép của phương pháp đối với các nguyên tố: Me2O
Số TT
Cấp hàm lượng (% Me2O)
Sai lệch tuyệt đối (%) (∆)
1
0,0002 - 0,0005
0,0002
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0004
3
0,0010 - 0,0020
0,0006
4
0,0020 - 0,0050
0,0010
5
0,0050 - 0,0100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
0,010 - 0,020
0,005
7
0,020 - 0,050
0,010
8
0,050 - 0,100
0,015
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,10 - 0,20
0,020
10
0,20 - 0,50
0,03
11
0,50 - 1,00
0,05
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,07
13
20 - 5,0
0,15
14
5,0 - 10,0
0,2
9 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm bao gồm các thông tin sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Nhận dạng mẫu thử;
c) Tên và địa chỉ phòng thử nghiệm;
d) Ngày tiến hành thử nghiệm;
e) Ngày báo cáo kết quả thử;
f) Bất kỳ các đặc điểm đã ghi nhận trong quá trình xác định, các thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này có thể ảnh hưởng đến kết quả của mẫu thử.
Thư mục tài liệu tham khảo
(T.C.N. 02- IHTNT/94) Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử xác định hàm lượng các nguyên tố natri, kali, liti, rubidi, cesi.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9917:2013 về Đất, đá, quặng nhóm silicat - Xác định hàm lượng các nguyên tố kali, natri, liti, rubidi, cesi - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
Số hiệu: | TCVN9917:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9917:2013 về Đất, đá, quặng nhóm silicat - Xác định hàm lượng các nguyên tố kali, natri, liti, rubidi, cesi - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử
Chưa có Video