Chất phân tích |
Mức thêm chuẩn, mg/kg |
Độ thu hồi trung bình, % |
RSD, % |
Acenaphthen |
5,0 |
97,6 |
9,8 |
Acenaphthylen |
5,0 |
100 |
10 |
Acetophenon |
5,0 |
92,2 |
12 |
4-Aminobiphenyl |
5,0 |
77,3 |
9,5 |
Aniline |
5,0 |
68,1 |
7,5 |
Anthracen |
5,0 |
108 |
9,2 |
Benzidin |
5,0 |
0 |
|
Benzoic acid |
5,0 |
42,3 |
13 |
Benzo(a)anthracen |
5,0 |
113 |
9,4 |
Benzo(b)fluoranthen |
5,0 |
|
|
Benzo(k)fluoranthen |
5,0 |
116 |
9,3 |
Benzo(g,h,i)perylen |
5,0 |
111 |
4,7 |
Benzo(a)pyren |
5,0 |
110 |
8,6 |
Benzyl alcohol |
5,0 |
96,1 |
9,0 |
Bis(2-chbroethoxy)methan |
5,0 |
92,4 |
9,8 |
Bis(2-chloroethybether |
5,0 |
96,0 |
11 |
Bis(2-chloroisopropyl)ether |
5,0 |
95,2 |
12 |
Bis(2-ethylhexybphthalate |
5,0 |
116 |
9,3 |
4-Bromophenylphenyl ether |
5,0 |
108 |
9,0 |
Butyl benzyl phthalat |
5,0 |
116 |
9,8 |
4-Chloroanilin |
5,0 |
97,0 |
9,2 |
1-Chloronaphthalen |
5,0 |
104 |
12 |
2-Chloronaphthalen |
5,0 |
91,8 |
7,3 |
4-Chloro-3-methylphenol |
5,0 |
107 |
12 |
2-Chlorophenol |
5,0 |
94,5 |
7,8 |
4-Chlorophenyl phenyl ether |
5,0 |
106 |
9,7 |
Chrysene |
5,0 |
111 |
8,8 |
Dibenzo(a,j)acridin |
5,0 |
10,6 |
34 |
Dibenzo(a,h)anthracen |
5,0 |
110 |
5,9 |
Dibenzofuran |
5,0 |
98,8 |
9,9 |
Di-n-butyl phthalat |
5,0 |
113 |
9,4 |
1,2-Dichlorobenzen |
5,0 |
89,9 |
12 |
1,3-Dichlorobenzen |
5,0 |
87,6 |
13 |
1,4-Dichlorobenzen |
5,0 |
87,3 |
13 |
3,3-Dichlorobenzidin |
5,0 |
96,8 |
12 |
2,4-Dichlorophenol |
5,0 |
97,5 |
8,0 |
2,6-Dichlorophenol |
5,0 |
93,1 |
12 |
Diethyl phthalate |
5,0 |
111 |
8,0 |
Dimethylaminoazobenzen |
5,0 |
116 |
11 |
7,12-Dimethylbenz(a)anthracen |
5,0 |
128 |
7,0 |
-Dimethylphenethylamin |
5,0 |
7,0 |
4,1 |
2,4-Dimenthylphenol |
5,0 |
107 |
9,4 |
Dimethyl phthalat |
5,0 |
106 |
8,4 |
4,6-Dinitro-2-methylphenol |
5,0 |
57,6 |
9,3 |
2,4-Dinitrophenol |
5,0 |
17,2 |
39 |
2,4-Dinitrotoluen |
5,0 |
98,2 |
6,2 |
2,6-Dinitrotoluen |
5,0 |
98,5 |
9,9 |
1,2-Diphenylhydrazin B |
5,0 |
108 |
11 |
Di-n-octyl phthalat |
5,0 |
117 |
12 |
Ethyl methanesulfonat |
5,0 |
77,9 |
10 |
Fluoranthen |
5,0 |
110 |
8,7 |
Fluoren |
5,0 |
101 |
10 |
Hexachlorobenzen |
5,0 |
108 |
8,9 |
Hexachlorobutadien |
5,0 |
89,5 |
11 |
Hexachlorocyclopentadien |
5,0 |
60,9 |
14 |
Hexachloroelhan |
5,0 |
83,7 |
13 |
lndeno(1,2,3-cd)pyren |
5,0 |
99,2 |
6,2 |
Isophoron |
5,0 |
88,7 |
8,5 |
3-Methylcholanthren |
5,0 |
117 |
8,6 |
Methyl methanesulfonat |
5,0 |
48,5 |
28 |
2-Methylnaphthalen |
5,0 |
104 |
9,3 |
2-Methylphenol |
5,0 |
95,1 |
8,5 |
4-Methylphenol |
5,0 |
92,4 |
11 |
Naphthalene |
5,0 |
95,0 |
12 |
1-Naphthylamin |
5,0 |
57,8 |
8,7 |
2-Naphthylamin |
5,0 |
73,5 |
9,0 |
2-Nilroanilin |
5,0 |
100 |
7,7 |
3-Nitroanilin |
5,0 |
96,8 |
8,5 |
4-Nitroanilin |
5,0 |
99,0 |
8,5 |
Nitrobenzen |
5,0 |
88,4 |
19 |
2-Nitrophenol |
5,0 |
85,3 |
10 |
4-Nitrophenol |
5,0 |
104 |
6,0 |
N-nitroso-di-n-butylamin |
5,0 |
97,5 |
9,3 |
N-nitroso-di-n-propylamin |
5,0 |
87,5 |
20 |
N-nitrosopiperidin |
5,0 |
90,8 |
7,6 |
Pentachlorobenzen |
5,0 |
101 |
9,1 |
Pentachloronitrobenzen |
5,0 |
109 |
9,7 |
Pentachlorophenol |
5,0 |
86,2 |
8,1 |
Phenacetin |
5,0 |
97,0 |
12 |
Phenanthren |
5,0 |
109 |
8,5 |
Phenol |
5,0 |
97,3 |
9,2 |
2-Picolin |
5,0 |
7,7 |
30 |
Pronamid |
5,0 |
120 |
11 |
Pyren |
5,0 |
113 |
8,4 |
1,2,4,5-Tetrachlorobenzen |
5,0 |
91,2 |
8,6 |
2,3,4,6-Tetrachlorophenol |
5,0 |
104 |
7,3 |
1,2,4-Trichlorobenzen |
5,0 |
89,3 |
11 |
2,4,5-Trichlorophenol |
5,0 |
95,1 |
12 |
2,3,6-Trichbrophenol |
5,0 |
96,4 |
6,7 |
2-Fluorobipenyl |
5,0 |
92,9 |
8,0 |
2-Fluorophenol |
5,0 |
95,4 |
7,7 |
Nitrobenzene-d5 |
2,5 |
92,2 |
9,8 |
Phenol-d5 |
5,0 |
98,9 |
9,7 |
Terphenyl-d14 |
2,5 |
112 |
10 |
2,4,6-Tribromophenol |
5,0 |
92,3 |
7,7 |
A Đất mặt được sấy khô khi thêm chuẩn. Số lượng phép xác định bằng ba. Các phép xác định được tiến hành theo phương pháp sắc ký khí khối phổ. Tất cả độ thu hồi được hiệu chỉnh cho các chất phân tích bị mất trong quá trình bay hơi dung môi xác định, đặc biệt đối với độ thu hồi bằng phương pháp chiết trong bình kín với năng lượng vi sóng. B Được xác định như azobenzen. |
6.1. Hệ thống gia nhiệt bằng vi sóng
Hệ thống gia nhiệt của phòng thử nghiệm dùng bình có khả năng phân phối tối thiểu 900 w công suất của bình. Hệ thống này phải có khả năng điều chỉnh được công suất 1 % và thời gian 1 s. Bình phải có khả năng đo và kiểm soát nhiệt độ của dung môi trong bình chiết. Khoang của bình phải được chế tạo sao cho ngăn được kim loại phóng hồ quang xảy ra từ khi xuất hiện trong khoang đó. Khoang bình phải có hệ thống thông gió để tạo được sự thay đổi không khí trong khoang 10 lần trên phút. Hệ thống thông gió có chứa bộ cảm biến dòng không khí và cảm biến dung môi, có khả năng phát hiện khi không có dòng không khí đi qua và nồng độ dung môi thấp hơn giới hạn gây nổ và tắt nguồn vi sóng. Khoang bình phải có bàn xoay dao động 360° để đảm bảo gia nhiệt đều cho mẫu và có thể lấy dung môi chứa trong bình-được thông khí. Phải có hệ thống khóa liên động an toàn ngắt công suất điện từ trong cơ cấu mở cửa của khoang bình. Hệ thống thiết bị này phải phù hợp với các yêu cầu về rò rỉ vi sóng vả phải phù hợp với các tiêu chuẩn về sức khỏe và phục vụ con người của quốc gia đang sử dụng 1
6.2. Bình chiết
Bình chiết kín được lót có dung tích bằng khoảng 100 mL. Bình có lớp lót trong và nắp đậy bằng fluoropolime để chứa và cách ly dung dịch dung môi với phần thân bình phía ngoài chịu áp được làm bằng polime có độ bền cao hơn. Thân bình phải trong suốt cho năng lượng vi sóng xuyên qua và chịu được áp suất trong 200 psi (13,8 X 106 dyn/cm2 ) và nhiệt độ 200 oC. Thân bình phải có bộ giảm áp an toàn, để phòng ngừa vỡ bình và bộ này được nối với hệ thống thông gió kín có khả năng thoát hơi dung môi bay ra từ khoang bình.
6.3 Bình có bộ kiểm soát áp suất-nhiệt độ
Bình chiết được lót kín có các cổng theo dõi nhiệt độ và áp suất có khả năng chịu được áp suất trong 200 psi (13,8 X 106 dyn/cm2) và nhiệt độ 200 oC. Bộ bình phải có bộ giảm áp an toàn, để phòng ngừa có thể nổ bình và bộ giảm áp này được nối với hệ thống thông gió kín có khả năng thoát hơi dung môi bay thông từ khoang bình.
Bảng 2 - Độ thu hồi chất phân tích bán bay hơi từ mẫu đất ERA (Lô 324) A
Chất phân tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ thu hồi trung bình, % C,D
RSD, %
Anthracen
1,01
68,6
4,7
Benzo(a)anthracen
2,03
103
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bis(2-ethylhexyl)phthalat
7,12
150
11,2
Butyl benzyl phthalat
10,6
128
10,8
2-Chlorophenol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76,2
15,7
Chrysen
2,35
114
8,5
Dibenzofuran
6,79
88,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,4-Dinitrotoluen
5,0
83,0
4,2
Fluoren
6,06
72,1
1,0
Naphthalen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
64,3
15,7
Pentachlorophenol
12,2
85,0
6,8
Phenanthren
1,57
110
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pyren
8,03
110
12,8
2,4,5-Trichlorophenol
7,99
96,9
1,3
2,4,6-Trichlorophenol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71,1
4,7
2-Fluorobiphenyl
6,0
102
8,8
2-Fluorophenol
20,0
99,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitrobenzen-d5
5,0
87,4
15,8
Phenol-d5
20,0
96,0
13,1
Terphenyl-d14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
142
8,4
2,4,6-Tribromophenol
20,0
94,8
3,9
A Mẫu đất này được lấy từ Hiệp hội Tài nguyên Môi trường (ERA) tại Arvada, CO., và đã được chứng nhận về các thành phần nêu trong bảng này.
B Được ERA báo cáo.
C Số lượng phép xác định bằng bốn. Độ thu hồi được dựa trên các giá trị do ERA chứng nhận.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 3 - Độ thu hồi thuốc trừ sâu clo từ mẫu đất tầng mặt đã được thêm chuẩn
Thuốc trừ sâu
Mức thêm chuẩn
Độ thu hồi trung bình, % A
RSD, %
Alachlor
200
87,6
2,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
87,0
2,1
-BHC
20
94,4
4,1
-BHC
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
-BHC
20
89,6
1,3
-BHC
20
96,9
2,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200
122
4,7
Captan
200
105
1,7
Chlorobenzilat
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,6
-Chlordan
20
80,0
3,9
-Chlordan
20
86,2
2,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
69,6
2,4
Chloropropylat
100
86,0
5,6
Chlorothalonil
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
DBCP
100
55,1
19,8
DCPA
60
93,3
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
76,9
4,5
4,4'-DDE
20
84,7
3,1
4,4'-DDT
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,6
Diallat
200
98,6
4,1
Dichlon
200
77,7
2,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
110
9,3
Dieldrin
20
85,9
3,8
Endosulfan I
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,1
Endosulfan II
20
71,9
6,3
Endosulfan sultat
20
81,6
6,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
97,4
1,9
Endrin aldehyd
20
78,3
3,5
Endrin keton
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
Etridiazol
100
92,6
14
Heptachlor
20
110
1,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
95,3
2,7
Hexachlorobenzen
200
80,8
1,6
Hexachlorocyclopentadien
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Isodrin
20
103
1,3
Methoxychlor
60
90,9
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
93,5
3,4
Nitrofen
100
90,2
3,6
PCNB
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,8
Perthane
200
86,8
4,0
Propachlor
100
91,5
8,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
81,7
5,4
Cis-Permethrin
60
81,2
4,8
Trans-Permethrin
60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
32
Trifluralin
40
101
2,4
A Số lượng phép xác định bằng ba. Tất cả độ thu hồi được hiệu chỉnh cho các chất phân tích bị mất trong quá trình bay hơi dung môi xác định, đặc biệt đối với độ thu hồi bằng phương pháp chiết trong bình kín với năng lượng vi sóng.
7.1. Độ tinh khiết của thuốc thử, sử dụng hóa chất cấp thuốc thử trong tất cả các phép chiết. Nếu không có quy định riêng, thì sử dụng các hóa chất có độ tinh khiết tương đương nhưng không được làm giảm độ chính xác của phép thử.
7.2. Aceton, chất lượng thuốc trừ sâu hoặc loại tương đương.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.4. Độ tinh khiết của nước, Nếu không có các quy định riêng, thì nước được đề cập đến trong tiêu chuẩn này là nước thuốc thử, loại III như quy định tại TCVN 2117 (ASTM D1193-06).
Bảng 4 - Độ thu hồi của thuốc trừ sâu photpho hữu cơ và hợp chất hóa chất công nghiệp từ mẫu đất mặt đã được thêm chuẩn
Thuốc trừ sâu
Mức thêm chuẩn, mg/kg
Độ thu hồi trung bình, %*
RSD, %
Aspon
1,0
91,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Azinphos-methyl
2,0
103
0,9
Azinphos-ethyl
1,0
122
1,4
Bolstar
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
1,8
Chlorofenvinphos
2,0
1,02
3,8
Chlorpyrifos
1,0
90,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlorpyrifos methyl
1,0
95,5
3,6
Coumaphos
2,0
100
0,7
Crotoxyphos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
109
0,8
Demeton-O
1,0
98,7
7,1
Demeton-S
1,0
95,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dichlorofenthion
1,0
73,5
9,6
Dichlorvos
1,0
63,4
14
Dicrotophos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
79,5
2,5
Dimethoat
1,0
85,8
8,8
Dioxathon
2,0
99,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Disulfoton
1,0
97,5
3,5
EPN
1,0
102
1,3
Ethion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
102
2,4
Ethoprop
1,0
106
3,6
Famphur
1,0
101
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Fenithrothion
1,0
119
1,1
Fensulfothion
1,0
75,7
34
Fenthion
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
1,8
Fonophos
1,0
102
3,3
Leptophos
1,0
95,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Malathion
1,0
105
1,1
Merphos
1,0
115
0,6
Mevinphos
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
66,1
17
Monochrotophos
1,0
9,4
8,3
Naled
2,0
9,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Parathion ethyl
1,0
98,0
3,8
Phorate
1,0
94,4
4,9
Phosmet
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
99,1
08
Phosphamidon
2,0
16,6
29
Ronnel
1,0
99,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Stirophos
2,0
99,0
2,7
Sulfotepp
1,0
93,0
4,3
TEPP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,4
13
Thionazin
0,5
104
2,1
Tokuthion
1,0
99,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trichlorfon
1,0
7,8
16
Trichloronat
1,0
96,9
1,7
Hóa chất công nghiệp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hexamethylphosphoramid (HMPA)
0,5
5,6
32
Tri-o-cresylphosphat (TOCP)
1,0
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thuốc diệt cỏ Triazin
Atrazin
1,0
100
0,9
Simazin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
123
0,8
A Số lượng phép xác định bằng ba. Tất cả độ thu hồi được hiệu chỉnh cho các chất phân tích bị mất trong quá trình bay hơi dung môi xác định, đặc biệt đối với độ thu hồi bằng phương pháp chiết trong bình kín với năng lượng vi sóng.
Bảng 5 - Độ thu hồi PCB từ các loại đất
Mẫu
Giá trị được chứng nhận hoặc mức thêm chuẩn, mg/kg
Loại aroclor
Độ thu hồi trung bình, %A
RSD, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
394 B
1260
89,9 C
2,6
Tầng đất mặt mới được thêm chuẩn
0,100 D
1016
1260
85,9 E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,6
4,2
A Tất cả độ thu hồi được hiệu chỉnh cho các chất phân tích bị mất trong quá trình bay hơi dung môi xác định, đặc biệt đối với độ thu hồi bằng phương pháp chiết trong bình kín với năng lượng vi sóng.
B Được Hiệp hội Tài nguyên Môi trường (ERA) chứng nhận.
C Số lượng phép xác định bằng bốn.
D Được thêm chuẩn tại phòng thử nghiệm.
E Số lượng phép xác định bằng ba.
8.1. Hệ thống bình phải được vận hành và bảo trì phù hợp với các qui định về đảm bảo an toàn do nhà sản xuất khuyến nghị.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3. Chỉ sử dụng các hệ thống vi sóng và các bình đã được phê duyệt dùng cho dung môi.
9.1. Sử dụng kỹ thuật lấy mẫu phù hợp để lấy mẫu đất, cặn, bùn hoặc chất thải.
9.2. Chuẩn bị mẫu đất, cặn, bùn hoặc chất thải phù hợp theo ASTM D3976, ASTM D5368, và phương pháp của EPA (Cục bảo vệ môi trường Hoa kỳ) về xác định chất thải rắn, Tập 1 A.
9.3. Xác định hàm lượng nước
Trong một số trường hợp nhất định, các kết quả của mẫu thử được báo cáo theo khối lượng-khô. Khi cần số liệu như vậy, phần mẫu để xác định hàm lượng nước cần được cân tại cùng thời điểm với phần mẫu dùng cho phép phân tích các chất hữu cơ. Sau đó xác định hàm lượng nước trên phần mẫu đó theo ASTM D3976.
10.1 Áp dụng theo quy trình làm sạch do nhà sản xuất khuyến nghị hoặc tiến hành làm sạch lớp lót và nắp như sau:
10.1.1 Làm sạch từng lớp lót và nắp càng sớm càng tốt ngay sau khi sử dụng, trước tiên súc rửa bằng aceton-hexan (1+1), sau đó rửa bằng nước nóng và chất tẩy rửa, tiếp theo súc rửa dưới nước vòi và cuối cùng tráng bằng nước thuốc thử không có chất hữu cơ. Súc rửa bằng axeton-hexan (1+1), làm khô và bảo quản trong môi trường sạch không có bụi.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.1. Lấy một phần 5 g mẫu đã được chuẩn bị trong 9.2, cân chính xác đến 0,1 mg, và chuyển vào các bình chiết. Trong mỗi đợt cần có thêm một bình chiết rỗng sử dụng như một mẫu trắng. Bình kiểm soát nhiệt độ-áp suất phải chứa 5 g mẫu.
11.2. Cho 30 mL aceton-hexan (1+1) vào từng mẫu và bình chiết rỗng.
11.3. Đậy nắp từng bình chiết theo các quy trình khuyến nghị của nhà sản xuất.
11.4. Đặt bình chiết đậy kín vào bàn xoay của thiết bị và lắp ráp theo quy trình khuyến nghị của nhà sản xuất.
11.5. Đặt bàn xoay đã có các bình được đặt cách đều nhau vào khoang bình, và tạo các sự kết nối chuẩn xác với bình kiểm soát theo các quy trình khuyến nghị của nhà sản xuất.
CHÚ THÍCH 1: Nếu các mẫu có các hàm lượng nước khác nhau, thì các mẫu khô và các mẫu ướt nên được chiết riêng, vì các thể vần mẫu-dung môi của mẫu khô và mẫu ướt sẽ được gia nhiệt ở các tốc độ khác nhau, và do vậy sẽ đạt tới các nhiệt độ khác nhau
11.6. Gia nhiệt các bình theo các thông số nêu trong Bảng 6.
CHÚ THÍCH 2: Nếu số bình ít hơn 7, thì có thể giảm công suất bình xuống dưới 100 %.
11.7. Để các bình nguội đến nhiệt độ phòng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 6 - Các thông số gia nhiệt khi chiết
Công suất bình với năng lượng vi sóng
100 %
Áp suất của các bình
150 psi
Nhiệt độ của các bình
115 oC
Thời gian gia nhiệt tại 115 oC
10 min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12.1. Độ thu hồi chất phân tích thông thường được nêu trong các bảng từ Bảng 1 đến Bảng 5.
12.2. Từng phòng thử nghiệm áp dụng tiêu chuẩn này phải tiến hành một chương trình kiểm soát chất lượng chính thức. Các yêu cầu tối thiểu của chương trình này phải bao gồm những chứng minh về khả năng của phòng thử nghiệm và các phép phân tích mẫu trắng, mẫu kép và mẫu được thêm chuẩn được thực hiện để đánh giá và lập thành văn bản các dữ liệu về chất lượng.
Trách nhiệm của người sử dụng là thiết lập độ chụm và độ chệch của phương pháp chiết này kết hợp với phương pháp đo phân tích.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9464:2012 (ASTM D 6010-96) về Chất thải rắn - Phương pháp chiết các hợp chất hữu cơ từ các vật liệu rắn bằng dung môi trong bình kín với năng lượng vi sóng
Số hiệu: | TCVN9464:2012 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9464:2012 (ASTM D 6010-96) về Chất thải rắn - Phương pháp chiết các hợp chất hữu cơ từ các vật liệu rắn bằng dung môi trong bình kín với năng lượng vi sóng
Chưa có Video