Số mẫu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
Chất xác định |
Nồng độ a/giá trị |
||||
Độ dẫn điện (mS/cm) |
< 10 |
567 |
197 |
347 |
202 |
Canxi (Ca2+) |
< 2 |
81,7 |
24,4 |
49,7 |
37,3 |
Magie (Mg2+) |
< 2 |
19,2 |
2,05 |
7,5 |
1,25 |
Độ cứng tổng số (CaCO3) |
< 5 |
283 |
70 |
155 |
97,5 |
Tính kiềm (HCO3-) |
< 10 |
267 |
26 |
79 |
110 |
Clorua (Cl-) |
< 10 |
41 |
14 |
21 |
6,1 |
Sunfat (SO42-) |
< 10 |
44 |
44 |
72 |
4,3 |
Cacbon hữu cơ tổng (TOC) |
< 0,3 |
0,3 |
2,14 |
2,2 |
0,95 |
Bromua (Br-) |
< 0,01 |
0,042 |
0,019 |
0,036 |
0,015 |
Clorit (ClO2-) |
< 0,01 |
< 0,01 |
< 0,01 |
< 0,01 |
< 0,01 |
Clorat (ClO3-) |
< 0,01 |
< 0,01 |
0,07 |
< 0,01 |
< 0,01 |
Sắt (Fe) |
< 0,02 |
< 0,02 |
0,043 |
< 0,02 |
< 0,02 |
Nhôm (Al) |
< 0,01 |
< 0,01 |
0,025 |
0,059 |
< 0,01 |
Mangan (Mn) |
< 0,005 |
< 0,005 |
< 0,005 |
0,012 |
< 0,005 |
Phospho (P) |
< 0,1 |
< 0,1 |
0,82 |
< 0,1 |
< 0,1 |
Nitrat (NO3-) |
< 1 |
7,2 |
2,9 |
15,6 |
< 1 |
a Nồng độ tính bằng miligam trên lít ngoại trừ các quy định khác. |
Bảng D.2 - Số liệu thống kê đối với bromat
Mẫu
Thành phần mẫu
n
l
KA1 %
Xref
mg/l
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
RR %
SR
mg/l
VCR
%
Sr
mg/l
VCr
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng hợp
85
20
15,0
5,7
5,436
95,4
0,225
4,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,1
2
Mẫu nước giếng khoan có độ cứng tổng số cao
82
19
10,9
2,7
2,494
92,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,9
0,213
8,5
3
Nước vòi có độ cứng thấp
80
19
14,0
8,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96,1
1,411
17,1
0,498
6,0
4
Nước được xử lý ozon
73
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
8,125
-
1,165
14,3
0,43
5,3
5
Nước được xử lý bằng than hoạt tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19
10,8
-
3,926
-
0,644
16,4
0,285
7,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
l là số phòng thí nghiệm tham gia;
KA1 là phần trăm các giá trị ngoại lai so với các phép xác định lặp lại;
Xref là giá trị danh định của mẫu phân tích, được xác định bằng quy trình tham chiếu;
X là giá trị tổng hợp trung bình;
RR là tỷ lệ thu hồi;
sR là độ lệch chuẩn tái lập;
VCR là hệ số độ tái lập;
sr là độ lệch chuẩn lặp lại;
VCr là hệ số lặp lại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải đo được kiểm tra
mg/l
Phương thức hiệu chuẩn
Dải Vxo
%
đại diện 80 % tất cả các phòng thí nghiệm
Dải Vxo
%
đại diện 20 % tất cả các phòng thí nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6661- (ISO 8466-1)
0,04 đến 3,0
3,2 đến 5,7
1,0 đến 20
TCVN 6661-2 (ISO 8466-2)
0,03 đến 2,7
3,1 đến 5,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nồng độ bromat được kiểm tra
Hợp chất hữu cơ được kiểm tra và nồng độ bổ sung vào dung dịch chuẩn bromat
Độ thu hồi bromat được kiểm tra
%
10 ml/l bromat
+
1000 ml/l axit phthalic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 ml/l bromat
+
1000 ml/l axit oxalic
Không xác định
10 ml/l bromat
+
1000 ml/l axit malonic
Không xác định
10 ml/l bromat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000 ml/l axit sucxinic
Không xác định
10 ml/l bromat
+
1000 ml/l axit glutamic
Không xác định
10 ml/l bromat
+
1000 ml/l axit glyoxalic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 ml/l bromat
+
1000 ml/l axit ketomalonic
Không xác định
10 ml/l bromat
+
1000 ml/l axit pyruvic
Không xác định
10 ml/l bromat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 ml/l axit monocloaxxetic
Không xác định
10 ml/l bromat
+
100 ml/l axit monobromaxetic
Không xác định
5 ml/l bromat
+
10 000 ml/l phenol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ml/l bromat
+
1000 ml/l sacaroza và galactoza-D, (hỗn hợp)
95 đến 105
5 ml/l bromat
+
1000 ml/l D-glucosamin
95 đến 105
5 ml/l bromat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000 ml/l gluxin
95 đến 105
5 ml/l bromat
+
1000 ml/l ure
95 đến 105
5 ml/l bromat
+
1000 ml/l L-leuxin và L-glutamin, (hỗn hợp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 ml/l bromat
+
1000 ml/l L-phenylamin
95 đến 105
5 ml/l bromat
+
1000 ml/l anbumin
95 đến 105
5 ml/l bromat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2000 ml/l axetat
4000 ml/l formate, và
4000 ml/l oxalat, (hỗn hợp)
95 đến 105
5 ml/l bromat
+
1000 ml/l axit butyric, axit pyruvic và axit gycolic (hỗn hợp)
95 đến 105
5 ml/l bromat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000 ml/l axit tricloaxetic
95 đến 105
5 ml/l bromat
+
4000 ml/l axit fulvic
92 đến 103
5 ml/l bromat
+
2000 ml/l axit hulic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] HADDAD, P.R., JACKSON, P.E Ion Chromatography. Principles and Applications. J Chromatorgr Library, Vol. 46, Elsevier, Amsterdam, 1990.
[2] WEI b, J. Ionenchromatographie. 2nd edn, VCH, Weinheim, New Yord, Basel, Cambridge, 1991.
[3] MEYER, V.R. Errors in the area determination of incompletely resolved chromatographic peaks. J Chromatogr. Sci., 33 (1995), pp. 26-33.
[4] GRIZE, Y.L., SCHMIDLI, H. BORN, J. Effect of intergration parameters on high perfomance liquid chromatographic method development and validation. J. Chromatogr. A., 686 (1994), pp. 1-10
[5] MULLER, M.-C et al. Dosage des ions bromate par hromatographie ionique: Performance et validié de la rnéthode. Communication at the International Water Days in Poitiers,1994.
[6] KOUDJONOU, B. et al Bromate ion analysis by ion chromatography. Ozone Sci. Eng., 17 (1995), pp. 561-573
[7] HAUTMANN, P. et al Analysis of trade bromate in drinking water using selective anion concentration and ion chromatography. Present at the AWWA WQTC conference, Toronto, Canada, 1992.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[9] VAN DER JAGT, H. et al Analysis and identification of bromate in water by ion chromatography and multiple detection at low-ppb level. IWSA worshop on bromate and water treatment, Paris, 25-32, 1993.
[10] WEINBERG, H Pre-concentration techniques for bromate analysis in ozonated waters, J. Chromatogr. A, 671 (1994), pp. 141-149
[11] BRUGGINK, C. et al, Ionchromatografi spooranalyse van bromaat in drink-en oppervaktewater met behulp van macro-injectiesysteem. H20 28 1995, No.11.
[12] The Determination of Bromate, Chlarate and Chlorite in Drinking Water. SCA, 1998, UK.
[13] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9243:2012 (ISO 15061 : 2001) về Chất lượng nước - Xác định Bromat hòa tan - Phương pháp sắc ký lỏng ion
Số hiệu: | TCVN9243:2012 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9243:2012 (ISO 15061 : 2001) về Chất lượng nước - Xác định Bromat hòa tan - Phương pháp sắc ký lỏng ion
Chưa có Video