Tham số môi trường |
Đơn vị |
Loại |
||||||
6K1 |
6K2 |
6K3 |
6K4 |
6K5 |
6K66) |
6K76) |
||
a) Nhiệt độ thấp, không khí |
°C |
+5 |
–25 |
–251) |
–25 |
–402) |
+5 |
-20 |
b) Nhiệt độ thấp, nước |
°C |
Điểm đóng băng của nước3) |
+15 |
+15 |
||||
c) Nhiệt độ cao, không khí |
°C |
+40 |
+40 |
+55 |
+70 |
+70 |
+55 |
+70 |
d) Nhiệt độ cao, các bề mặt4) |
°C |
Không |
Không |
Không |
+70 |
+70 |
+70 |
+70 |
e) Nhiệt độ cao, nước |
°C |
+30 |
+35 |
+35 |
+35 |
+35 |
+35 |
+35 |
f) Thay đổi nhiệt độ từ từ, không khí/không khí |
°C °C/min |
Không |
–25/+20 1 |
–25/+40 31) |
–25/+40 3 |
–25/+40 3 |
+5/+40 3 |
-20/40 3 |
g) Thay đổi nhiệt độ, không khí/nước |
°C |
Không |
Không |
Không |
+40/+5 |
+40/+5 |
+40/+15 |
+40/+15 |
h) Độ ẩm, không kết hợp với các thay đổi nhanh về nhiệt độ |
% °C |
95 +30 |
95 +35 |
95 +35 |
95 +45 |
95 +45 |
95 +35 |
95 +45 |
i) Độ ẩm, kết hợp với các thay đổi nhanh về nhiệt độ, không khí/không khí ở các độ ẩm tương đối cao |
% °C |
Không |
Không |
95 –25/+35 |
95 –25/+35 |
95 –25/+35 |
95 +5/30 |
95 –20/+35 |
j) Độ ẩm, kết hợp với các thay đổi nhanh về nhiệt độ, không khí/không khí ở hàm lượng nước cao5) |
g/m³ °C |
Không |
Không |
Không |
60 +70/+15 |
60 +70/+15 |
60 +55/15 |
60 +70/+15 |
k) Độ ẩm tương đối thấp |
% °C |
10 +30 |
10 +30 |
10 +30 |
10 +30 |
10 +30 |
10 +30 |
10 +30 |
l) Di chuyển của môi chất xung quanh, không khí |
m/s |
Không đáng kể |
Không đáng kể |
Không đáng kể |
30 |
50 |
50 |
50 |
m) Giáng thủy, mưa |
mm/min |
Không |
Không |
Không |
6 |
15 |
15 |
15 |
n) Bức xạ, mặt trời |
W/m2 |
Không đáng kể |
700 |
700 |
1 120 |
1 120 |
1 120 |
1 120 |
o) Bức xạ, nhiệt |
W/m2 |
Không đáng kể |
600 |
1 200 |
1 200 |
1 200 |
1 200 |
1 200 |
p) Nước từ các nguồn không phải là mưa |
m/s |
Không |
0,3 |
0,3 |
3 |
10 |
10 |
10 |
q) Ướt |
Không |
Không |
Các bề mặt ẩm ướt |
|||||
1) Một số các sản phẩm đặt trong khoang máy chỉ yêu cầu hoạt động sau một khoảng thời gian làm ấm khoang máy. Đối với các sản phẩm này, nhiệt độ thấp để hoạt động là +5 oC, và sự thay đổi từ từ điều kiện nhiệt độ chỉ áp dụng cho trạng thái không hoạt động. 2) Tàu thuyền thường không đi lại khi nhiệt độ không khí thấp hơn -40 oC. Tuy nhiên, các sản phẩm có thể không được bảo vệ trên tàu thuyền neo đậu tạm thời trong bến cảng trong khoảng thời gian lạnh nhất trong năm. Trong các trường hợp như vậy, các sản phẩm ở trạng thái không hoạt động, có thể phải chịu được nhiệt độ xuống đến -55 oC. Trong một số trường hợp đặc biệt ở đường thủy nội địa, tàu thuyền cũng có thể đi lại khi nhiệt độ dưới -40 oC. 3) Điểm đóng băng có thể thấp hơn 0 oC do có muối hoặc chất bẩn, v.v... 4) Nhiệt độ bề mặt liên quan đến các bộ phận nóng mà sản phẩm có thể được lắp vào. Có thể tồn tại các nhiệt độ bề mặt cực đoan hơn, ví dụ trên các máy móc, và có thể phải được cân nhắc. 5) Sản phẩm được giả định chỉ chịu sự giảm xuống nhanh của nhiệt độ (không phải sự tăng nhanh). Các con số về thành phần của nước áp dụng cho các nhiệt độ xuống tới điểm sương; ở những nhiệt độ thấp hơn, độ ẩm tương đối được giả định là xấp xỉ 100 %. 6) Các thông tin bổ sung cho các lớp 6K6 (nhiệt đới âm ) và 6K7 (nhiệt đới khô ) được nêu trong Phụ lục B. |
Bảng 2 – Phân loại các điều kiện sinh học
Tham số môi trường
Đơn vị
Loại
6B1
6B2
a) Hệ thực vật, trong không khí
Không
Không đáng kể
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Hệ động vật, trong không khí
Không
Không đáng kể
Sự có mặt của động vật gặm nhấm và các động vật khác gây hại cho sản phẩm
CHÚ THÍCH: Các sản phẩm được lắp đặt bên ngoài trên phần bị ngâm trong nước của thân tàu sẽ bị tác động hệ thực vật và hệ động vật của nước (tảo, các loài giáp xác, san hô).
Bảng 3 – Phân loại các chất có hoạt tính hóa học
Tham số môi trường
Đơn vị
Loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6C2
6C3
Chất trong không khí:1) 2)
a) Mù muối
Không
Không
Có3)
Có3)
b) Đioxit lưu huỳnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cm³/m³
0,1
0,037
1,0
0,37
1,0
0,37
c) Hyđro sulfur
mg/m³
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,0071
0,5
0,36
0,5
0,36
d) Oxit nitơ (tính bằng giá
trị đioxit nitơ qui đổi)
mg/m³
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,052
1,0
0,52
1,0
0,52
e) Ozon
mg/m³
cm³/m³
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,005
0,01
0,005
0,1
0,05
f) Hyđro clorua
mg/m³
cm³/m³
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,066
0,1
0,33
g) Hyđro florua
mg/m³
cm³/m³
0,003
0,0036
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0036
0,03
0,036
h) Amoniac
mg/m³
cm³/m³
0,3
0,42
0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
4,2
Các chất trong nước:4)
i) Muối biển
kg/m³
Không đáng kể
Không đáng kể
30
Các chất và mức khắc nghiệt khác có thể xảy ra do một loại hàng cụ thể chở trên tàu thuyền. Đối với tàu chở dầu, tham khảo IEC 92-502.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Hiện tại chưa có giá trị nào.
4) Các chất trong nước không phải là muối biển không được đưa vào, do chúng được coi là không có tác động đáng kể đối với các sản phẩm kĩ thuật điện vốn đã được bảo vệ khỏi tác động của muối biển.
Bảng 4 – Phân loại các chất có hoạt tính cơ học
Tham số môi trường
Đơn vị
Loại
6S1
6S2
6S3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g/m³
Không
0,1
10
b) Lắng đọng bụi
mg(m2.h)
Không đáng kể
3,0
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Không
Sự có mặt của bồ hóng
CHÚ THÍCH 1: Các mức khắc nghiệt khác về bụi và muối có thể xảy ra do những hàng hóa nhất định, chứa vật liệu có bụi và muối (kể cả các chất mài mòn). Phân bố kích cỡ hạt và thành phần hóa học cũng như số lượng hạt là rất quan trọng. (Hiện tại chưa có giá trị nào).
CHÚ THÍCH 2: Trong các khoang máy, có thể có các hạt bụi dầu trong không khí. Nồng độ 3 mg/m³ không khí có thể xảy ra. Nồng độ cao hơn lên tới 20 mg/m³ không khí có thể tồn tại gần các động cơ diesel, hoặc trong các phòng ngăn cách dầu.
Bảng 5 – Phân loại các điều kiện cơ học
Tham số môi trường
Đơn vị
Loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6M2
6M³
6M4
a) Rung tĩnh tại, hình sin:1)
biên độ dịch chuyển
biên độ gia tốc
dải tần số
mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hz
Không
Không
Không
1,5
10
2-13 13-100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,5
20
2-18 18-200
1,5
50
2-28 28-200
b) Rung không tĩnh tại, bao gồm xóc:2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phổ đáp ứng xóc loại I
gia tốc đỉnh â
phổ đáp ứng xóc loại II
gia tốc đỉnh â
phổ đáp ứng xóc loại III
gia tốc đỉnh â
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
m/s2
m/s2
m/s2
50
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
100
300
Không
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300
500
100
300
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
quay quanh trục X (độ nghiêng)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
góc
độ
15
15
15
15
quay quanh trục Y (vi chỉnh)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
góc
độ
10
10
10
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
quay quanh trục X (sự lắc lư)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
góc
tần số
độ
Hz
22,5
0,14
22,5
0,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,14
22,5
0,14
quay quanh trục Y (chúc lên chúi xuống)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
tần số
độ
Hz
10
0,2
10
0,2
10
0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2
quay quanh trục Z (độ trệch)
góc
tần số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hz
4
0,05
4
0,05
4
0,05
4
0,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hướng trục X (lao lên)
Hướng trục Y (đánh ngang)
Hướng trục Z (chồm lên)
m/s2
m/s2
m/s2
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
5
6
10
5
6
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
6
10
1) Sự rung sinh ra bởi các động cơ tàu thuyền truyền thống chủ yếu có bản chất hình sin với thành phần tần số thấp rõ nét. Tuy nhiên rung tần số cao tới 2 000 Hz và cường độ lên tới 50 m/s2 sẽ xuất hiện trong các tàu phá băng. Rung ngẫu nhiên cũng tồn tại trên các tàu thuyền do các lực sinh ra do tiếp xúc giữa thân tàu hoặc chân vịt và nước. Các mức thường là thấp, và do đó rung ngẫu nhiên không được đưa vào.
2) Đơn vị xóc là gia tốc đỉnh (â). Phổ đáp ứng xóc được minh họa trên Hình 1, trang 12. Về phần giải thích xem Điều 5.3 của Tiêu chuẩn TCVN 7921-1 (IEC 60721-1).
3) Ba trục trực giao liên quan tới tàu thuyền là:
X = trục dọc tàu
Y = trục ngang tàu
Z = trục thẳng đứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phổ loại I: Khoảng thời gian = 11 ms
Phổ loại II: Khoảng thời gian = 6 ms
Phổ loại III: Khoảng thời gian = 2,3 ms
Hình 1 – Phổ đáp ứng
xóc mô hình
(phổ đáp ứng xóc cực đại bậc 1)
(tham khảo)
Tóm tắt các điều kiện bao trùm bởi các loại
A1. Tổng quan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Một nghiên cứu về các điều kiện ảnh hưởng tới sự lựa chọn các tham số môi trường và mức khắc nghiệt của chúng sẽ được trình bày trong Điều 8 của IEC 92-101, xuất bản lần thứ 4 sắp tới.
Các loại khí hậu được xác định trong Tiêu chuẩn TCVN 7921-2-1 (IEC 60721-2-1) và bao gồm:
Lạnh
Lạnh vừa
Nóng vừa
Nóng khô
Nóng khô vừa
Nóng ẩm
Nóng ẩm, đều
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Các kiểu khí hậu cực đoan nhất trong Tiêu chuẩn TCVN 7921-2-1 (IEC 721-2-1), Cực lạnh và Nóng khô cực kỳ, thường chỉ có thể được thấy trong các khu vực nội địa, và do đó không được đưa vào trong tiêu chuẩn này. Tuy nhiên cần lưu ý rằng các tàu thuyền có thể bị tác động bởi các kiểu khí hậu này khi đi trong nội địa (trên sông, hồ, v.v...), mặc dù điều này có thể được coi là rất đặc biệt.
A2. K. Điều kiện khí hậu
Các điều kiện này được bao gồm bởi năm kí hiệu loại như dưới đây:
6K1
6K1 bao gồm các sản phẩm lắp đặt ở các vị trí được bảo vệ hoàn toàn khỏi thời tiết, được sưởi ấm và thông gió sau khi làm ấm, ngoại trừ các gian máy và các vị trí có chứa các thiết bị tiêu tán nhiệt lượng đáng kể. Sản phẩm không chịu tác động của bức xạ mặt trời qua kính hoặc các vật liệu trong suốt khác. 6K1 không bao gồm các kiểu khí hậu Nóng ẩm và Nóng ẩm, đều.
6K1 cũng bao gồm các sản phẩm ngâm trong nước thuộc mọi vùng, ngoại trừ các vùng có nhiệt độ nước đặc biệt cao, ví dụ, vùng Vịnh A rập.
6K2
Ngoài các điều kiện bao gồm bởi 6K1, 6K2 còn bao gồm các vị trí được gia nhiệt và thông gió, ngoại trừ các gian máy, trước và trong khi làm ấm ở tất cả các kiểu khí hậu, ngoại trừ kiểu Lạnh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm có thể bị tác động bởi ướt, bức xạ nhiệt từ các phần tử gia nhiệt và bức xạ mặt trời qua thủy tinh và các vật liệu trong suốt khác.
6K2 cũng bao gồm các sản phẩm ngâm trong nước ở các vùng có nhiệt độ nước đặc biệt cao.
6K3
Ngoài các điều kiện bao gồm bởi 6K2, 6K3 còn bao gồm các sản phẩm đặt trong các gian máy cũng như ở gần các thiết bị tiêu tán nhiệt đáng kể.
6K3 cũng bao gồm các sản phẩm đặt gần các cửa, đoạn dốc, v.v... được tạm thời mở ra để chất tải và dỡ tải.
6K4
Ngoài các điều kiện bao gồm bởi 6K3, 6K4 còn bao gồm các điều kiện trong các vị trí không được thông gió, chịu tác động của bức xạ mặt trời, mưa và tia nước, ngoại trừ kiểu Khí hậu Lạnh. 6K4 cũng bao gồm các sản phẩm không được bảo vệ khỏi thời tiết trong tất cả các kiểu khí hậu ngoại trừ kiểu Lạnh, nhưng không ở trong các khu vực có cường độ mưa và bão bất thường.
Sản phẩm có thể phải chịu bức xạ mặt trời trực tiếp và các tia nước nhưng không phải chịu biển động.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6K5
Ngoài các điều kiện bao gồm bởi 6K4, 6K5 còn bao gồm các sản phẩm lắp đặt ở các vị trị được bảo vệ khỏi thời tiết không được gia nhiệt và ở các vị trí không được bảo vệ khỏi thời tiết trong kiểu Khí hậu Lạnh. 6K5 cũng bao gồm các sản phẩm trong các khoang hàng ướp lạnh cũng như ở các vị trí không được bảo vệ khỏi thời tiết trong các tàu thuyền đang hoạt động ở các vùng có cường độ mưa bão bất thường, và các sản phẩm bị tác động của biển động.
6K6
Lớp 6K6 thể hiện các điều kiện bao trùm bởi kiểu Nóng ẩm và kiểu Nóng ẩm, đều của khí hậu ngoài trời (kiểu khí hậu nhiệt đới ẩm trong các vùng có mưa rừng nhiệt đới ẩm).
6K7
Lớp 6K7 thể hiện các điều kiện bao trùm bởi kiểu Nóng khô, kiểu Nóng khô vừa và kiểu Nóng khô cực kỳ của khí hậu ngoài trời (kiểu khí hậu nhiệt đối khô trong các vùng gần nhiệt đối như sa mạc)
A.3. B. Điều kiện sinh học
Các điều kiện này được bao gồm bởi hai kí hiệu loại như sau:
6B1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6B2
Ngoài các điều kiện được bao gồm bởi 6B1, 6B2 còn bao gồm các hệ thống lắp đặt không được bảo vệ trong các tàu thuyền hoạt động ở các khu vực có thể xảy ra nấm mốc phát triển và bị động vật tấn công.
A4. C. Chất có hoạt tính hóa học
Điều kiện này được bao gồm bởi ba ký hiệu loại như dưới đây:
6C1
6C1 bao gồm các hệ thống lắp đặt được bảo vệ hoàn toàn khỏi thời tiết và không chịu tác động của mù muối, khí thải từ động cơ hoặc các phát thải từ các nguồn công nghiệp lân cận. 6C1 cũng bao gồm các điều kiện trên boong (được bảo vệ khỏi khí thải từ động cơ) trong các tàu thuyền hoạt động giới hạn ở vùng nước ngọt nội địa và không hoạt động gần các khu công nghiệp phát thải ô nhiễm không khí đáng kể.
6C2
Ngoài các điều kiện được bao gồm bởi 6C1, 6C2 còn bao gồm các hệ thống lắp đặt được bảo vệ hoàn toàn khỏi thời tiết và chịu tác động của mù muối và khí thải từ động cơ.
6C3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A5. S. Chất có hoạt tính cơ học
Điều kiện này được bao gồm bởi ba ký hiệu loại như dưới đây:
6S1
6S1 bao gồm các hệ thống lắp đặt được bảo vệ khỏi muối, bụi và sự thâm nhập của bồ hóng.
6S2
Ngoài các điều kiện được bao gồm bởi 6S1, 6S2 còn bao gồm các hệ thống lắp đặt, được bảo vệ và không được bảo vệ khỏi thời tiết, ở nơi việc quét các boong tàu bám bụi có thể xảy ra. 6S2 cũng bao gồm các vị trí chịu tác động của phát thải từ khói lò hơi (bồ hóng).
6S3
Ngoài các điều kiện được bao gồm bởi 6S2, 6S3 còn bao gồm các hệ thống lắp đặt không được bảo vệ khỏi thời tiết, bao gồm các hệ thống lắp đặt không được bảo vệ khỏi thời tiết trong các tàu thuyền hoạt động gần sa mạc cát.
A6. M. Điều kiện cơ học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6M1
6M1 bao gồm các hệ thống lắp đặt trong các tàu thuyền không được cấp năng lượng bởi động cơ.
6M2
Ngoài các điều kiện được bao gồm bởi 6M1, 6M2 còn bao gồm các hệ thống lắp đặt trong các tàu thuyền được cấp năng lượng bởi động cơ có sức rẽ nước lớn hơn 1000 t, ngoại trừ đối với các vị trí ở đuôi tàu trong các tàu thuyền có sức rẽ nước nhỏ hơn 20 000 t.
6M2 không bao gồm các sản phẩm kết nối trực tiếp vào các hệ thống chất tải hoặc các máy móc kiểu xilanh pittông.
6M3
Ngoài các điều kiện được bao gồm bởi 6M2, 6M³ còn bao gồm các hệ thống lắp đặt trong các tàu thuyền có sức rẽ nước nhỏ hơn 1000 t và ở các vị trí đuôi tàu của các tàu thuyền có sức rẽ nước nhỏ hơn 20 000 t.
Cũng bao gồm cả các sản phẩm kết nối trực tiếp vào các hệ thống chất tải, các đường dẫn container, các cần cẩu và các hệ thống lắp đặt trong tàu cuốc.
6M4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
Giải thích các điều kiện môi trường trong vùng nhiệt đới như qui đinh cho loại 6K6 và 6K7
B.1. Quy định chung
Vùng nhiệt đới là các vùng nằm trong chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam (giữa 23o 27’ nam và 23o 27’ bắc).
Trong vùng nhiệt đới có các kiểu khí hậu ngoài trời như xác định ở IEC 60721-2-1 sau:
Nóng khô (WDr)
Nóng khô vừa (MWDr)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nóng ẩm (WDa)
Nóng ẩm, đều (WDaE)
Vùng nhiệt đới là các vùng của trái đất trong đó ban ngày có nhiệt độ cao và mưa xảy ra thường xuyên. Trong các vùng này sự thay đổi theo mùa không rõ rệt.
Khí hậu nhiệt đới mở rộng từ các điều kiện khí hậu Nóng ấm trong rừng mưa nhiệt đới ở xích đạo đến khí hậu khô ấm ở sa mạc gần vùng nhiệt đới. Kết quả là có hai kiểu khí hậu nhiệt đới:
- nhiệt đới khô là kết hợp của các kiểu khí hậu Nóng khô, Nóng khô vừa và Nóng khô cực kỳ, và
- nhiệt đới ẩm là kết hợp của các kiểu khí hậu Nóng ẩm, Nóng ẩm đều.
Cũng có các vùng mà khí hậu do độ cao so với mực nước biển riêng mà chênh lệch đáng kể so với các điều kiện thông thường của vĩ độ này , ví dụ như bức xạ mặt trời và áp suất không khí hoặc băng và tuyết trên các đỉnh núi . Ở nhiều vùng trong vùng nhiệt đới, các điều kiện môi trường được nhận biết bởi các điều kiện không đổi và ở các vùng khác thì bằng các điều kiện khí hậu khắc nghiệt:
Điều kiện cân bằng:
- dao động nhiệt độ hàng ngày nhỏ nhất nhỏ hơn 10C và dao động nhiệt độ trong năm lớn nhất là 6 oC;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- cường độ không đổi của bức xạ mặt trời;
- các điều kiện cân bằng đối với hệ động vật phong phú.
Điều kiện khắc nghiệt:
- mưa: mưa cả năm xung quanh xích đạo, mưa lớn trong một khoảng thời gian nhất định của năm gần vùng nhiệt đới;
- lốc nhiệt đới ở các vùng biển: với vận tốc 30 m/s với các đỉnh đạt được lớn hơn 60 m/s, ví dụ như các cơn bão ở vùng tây thái bình dương và bão ở biển Caribê;
- điều kiện đất không tốt: xói mòn đất mùn và chất khoáng ở các vùng có mưa lớn;
- khô nhanh của đất ở vùng sa mạc do nhiệt độ cao và gió mạnh;
- thực vật tươi tốt ở rừng mưa nhiệt đới, thực vật ít rậm rạp ở rừng núi;
- vùng đồng cỏ của hoang mạch và thảo nguyên, không có thực vật ở sa mạc.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biểu đồ khí hậu của hai lớp này mô tả các điều kiện khí hậu ở vùng nhiệt đới được cho trên Hình B .1. Các giá trị này dựa trên giá trị trung bình của các giá trị cực trị hàng năm của nhiệt độ không khí và đô ẩm đối với các kiểu khí hậu quy định ở B.1.
Hình B.1 – Biểu đồ khí hậu kiểu khí hậu nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Đối tượng
3. Tổng quan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục A (tham khảo) – Tổng hợp các điều kiện bao hàm bởi các loại
Phụ lục B (tham khảo) – Giải thích các điều kiện môi trường trong vùng nhiệt đới như quy định cho loại 6K6 và 6K7
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-3-6:2014 (IEC 60721-3-6:1987, With Amendment 1:1991 And Amendment 2:1996) về Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-6: Phân loại theo nhóm tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Môi trường trên tàu thuyền
Số hiệu: | TCVN7921-3-6:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-3-6:2014 (IEC 60721-3-6:1987, With Amendment 1:1991 And Amendment 2:1996) về Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-6: Phân loại theo nhóm tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Môi trường trên tàu thuyền
Chưa có Video