Tham số môi trường |
Đơn vị |
Loại |
|||||||
4K1 |
4K2 |
4K3 |
4K4 |
4K4H |
4K4L |
4K5 6) |
4K66) |
||
a) Nhiệt độ không khí thấp |
oC |
-20 |
-33 |
-50 |
-65 |
-20 |
-65 |
+5 |
-20 |
b) Nhiệt độ không khí cao |
oC |
+35 |
+40 |
+40 |
+55 |
+55 |
+35 |
+40 |
+55 |
c) Độ ẩm tương đối thấp1) |
% |
20 |
15 |
15 |
4 |
4 |
20 |
30 |
4 |
d) Độ ẩm tương đối cao1) |
% |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
e) Độ ẩm tuyệt đối thấp1) |
g/m3 |
0,9 |
0,26 |
0,03 |
0,003 |
0,9 |
0,003 |
6 |
0,9 |
f) Độ ẩm tuyệt đối cao1) |
g/m3 |
22 |
25 |
36 |
36 |
36 |
22 |
36 |
27 |
g) Cường độ mưa |
mm/min |
6 |
6 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
15 |
h) Tốc độ thay đổi nhiệt độ2) |
oC/min |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
i) Áp suất không khí thấp3) |
kPa |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
70 |
j) Áp suất không khí cao |
kPa |
106 |
106 |
106 |
106 |
106 |
106 |
106 |
106 |
k) Bức xạ mặt trời |
W/m2 |
1 120 |
1 120 |
1 120 |
1 120 |
1 120 |
1 120 |
1 120 |
1 120 |
l) Bức xạ nhiệt |
Không |
5) |
5) |
5) |
5) |
5) |
5) |
5) |
5) |
m) Chuyển động của không khí bao quanh |
m/s |
5) |
5) |
5) |
5) |
5) |
5) |
5) |
5) |
n) Ngưng tụ |
Không |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
o) Giáng thủy (mưa, tuyết, mưa đá, v.v…) |
Không |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
p) Nhiệt độ mưa thấp4) |
oC |
+5 |
+5 |
+5 |
+5 |
+5 |
+5 |
+5 |
+5 |
q) Nước từ nguồn không phải mưa |
Không |
5) |
5) |
5) |
5) |
5) |
5) |
5) |
5) |
r) Hình thành nước đá và sương muối |
Không |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Có |
Không |
Có |
1) Các độ ẩm tương đối thấp và cao bị giới hạn bởi các độ ẩm tuyệt đối thấp và cao, do đó ví dụ, đối với các tham số môi trường a) và c), hoặc b) và d), các điều kiện khắc nghiệt được đưa ra trong Bảng 1 không xảy ra đồng thời. Xem trong phụ lục B mối quan hệ giữa nhiệt độ và độ ẩm không khí. 2) Lấy trung bình trong thời gian 5 min. 3) Giá trị 70 kPa thể hiện một giá trị giới hạn đối với sử dụng ngoài trời, thường là ở độ cao 3 000 m. Ở một số khu vực địa lí, sử dụng ngoài trời có thể xảy ra ở các độ cao lớn hơn. Đối với một số ứng dụng bị hạn chế ở các độ cao thấp hơn, có thể lựa chọn một giá trị từ Bảng 2. 4) Nhiệt độ mưa này cần được cân nhắc cùng với nhiệt độ không khí cao b) và bức xạ mặt trời k). Hiệu ứng làm mát của mưa cần được cân nhắc trong mối quan hệ với nhiệt độ bề mặt của sản phẩm. 5) Các điều kiện xảy ra ở vị trí liên quan cần được lựa chọn từ Bảng 2. 6) Các thông tin bổ sung cho các lớp 4K5 (nhiệt đới ẩm) và 4K6 (nhiệt đới khô) được nêu trong Phụ lục E. |
Bảng 2 - Phân loại theo các điều kiện khí hậu đặc biệt
Tham số môi trường
Loại
Đơn vị
Điều kiện đặc biệt Z
i) Áp suất không khí thấp3)
4Z10
kPa
84
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4Z1
Không
Không đáng kể
4Z2
Không
Bức xạ nhiệt, ví dụ như, do các điều kiện xử lý
m) Chuyển động của không khí bao quanh
4Z3
m/s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4Z4
m/s
30
4Z5
m/s
50
o) Nước từ nguồn không phải mưa2)
4Z6
Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4Z7
không
Nước bắn tóe
4Z8
Không
Nước phun
4Z9
không
Sóng nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2) Các điều kiện dưới nước không được xem xét.
3) Loại 4Z10 tương ứng với độ cao xấp xỉ 1 400 m.
Bảng 3 - Phân loại theo các điều kiện sinh học
Tham số môi trường
Đơn vị
Loại
4B1
4B2
a) Quần thể thực vật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sự có mặt của nấm, mốc, v.v...
Sự có mặt của nấm, mốc, v.v...
b) Quần thể động vật
Không
Sự có mặt của các loài gặm nhấm và các động vật khác gây hại cho sản phẩm,ngoại trừ mối
Sự có mặt của các loài gặm nhấm và các động vật khác gây hại cho sản phẩm, kể cả mối
Bảng 4 - Phân loại theo các chất hoạt tính hóa học
Tham số môi trường
Đơn vị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4C1
4C2
4C3
4C4
Giá trị lớn nhất
Giá trị trung bình
Giá trị lớn nhất
Giá trị trung bình
Giá trị lớn nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị lớn nhất
a) Muối biển và muối rải đường
Không
Không
Điều kiện mù muối
b) Lưu huỳnh đioxit
mg/m3
cm3/m3
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3 1,0
0,11 0,37
5,0 10
1,85 3,7
13 40
4,8 14,8
c) Hyđro sunfua
mg/m3
cm3/m3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0071
0,1 0,5
0,071 0,36
3,0 10
2,1 7,1
14 70
9,9 49,7
d) Clo
mg/m3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,034
0,1 0,3
0,034 0,1
0,3 1,0
0,1 0,34
0,6 3,0
0,2 1,0
e) Hyđro clorua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
cm3/m3
0,1
0,066
0,1 0,5
0,066 0,33
1,0 5,0
0,66 3,3
1,0 5,0
0,66 3,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/m3
cm3/m3
0,003
0,0036
0,01 0,03
0,012 0,036
0,1 2,0
0,12 0,24
0,1 2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Amoniac
mg/m3
cm3/m3
0,3
0,42
1,0 3,0
1,4 4,2
10 35
14 49
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49 247
h)Ozon
mg/m3
cm3/m3
0,01
0,005
0,05 0,1
0,025 0,05
0,1 0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2 2,0
0,1 1,0
i) Các oxit nitơ (thể hiện bằng các giá trị qui đổi của nitơ đioxit)
mg/m3
cm3/m3
0,1
0,052
0,5 1,0
0,26 0,52
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,56 4,68
10 20
5,2 10,4
CHÚ THÍCH:
1) Các giá trị trung bình là các giá trị dài hạn được dự kiến. Các giá trị cực đại là các giá trị giới hạn hoặc giá trị đỉnh xảy ra trong một khoảng thời gian không lớn hơn 30 min mỗi ngày.
2) Nếu không bắt buộc xem xét mỗi loại trong các loại 4C3 và 4C4 như một yêu cầu đối với tác động kết hợp của tất cả các tham số được nêu. Nếu thuộc phạm vi áp dụng, các giá trị của các tham số đơn lẻ có thể được lựa chọn từ các loại này. Trong các trường hợp đó, các độ khắc nghiệt của loại 4C2 có hiệu lực đối với tất cả các tham số không được nêu tên cụ thể.
3) Các giá trị tính bằng cm3/m3 được tính toán từ các giá trị được tính bằng mg/m3 và qui về nhiệt độ 20 oC và áp suất 101,3 kPa. Bảng sử dụng các giá trị làm tròn.
Bảng 5 - Phân loại các chất hoạt tính cơ học
Tham số môi trường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân loại
4S1
4S2
4S3
4S4
a) Muối
mg/m3
30
300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 000
b) Bụi (thể lơ lửng)
mg/m3
0,5
5,0
15
20
c) Bụi (đóng cặn)
mg/(m2.h)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
40
80
Bảng 6 - Phân loại theo các điều kiện cơ học
Tham số môi trường
Đơn vị
Phân loại
4M1
4M2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4M4
4M5
4M6
4M7
4M8
a) Rung tĩnh tại, hình sin:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
biên độ dịch chuyển
mm
0,3
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0
3,0
7,0
10
15
biên độ gia tốc
m/s2
1
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
10
20
30
50
dải tần số
Hz
2-9 9-200
2-9 9-200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-9 9-200
2-9 9-200
2-9 9-200
2-9 9-200
2-9 9-200
b) Rung không tĩnh tại kể cả xóc : (xem chú thích)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phổ đáp ứng xóc kiểu L, gia tốc đỉnh â
m/s2
40
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không
không
không
không
không
phổ đáp ứng xóc Kiểu I, gia tốc đỉnh â
m/s2
không
không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
không
không
không
không
phổ đáp ứng xóc kiểu II, gia tốc đỉnh â
m/s2
không
không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không
250
250
250
250
CHÚ THÍCH: Xem Hình 1. Đối với giải thích, xem 6.1.3 của IEC 60721-1.
Bảng 7 - Tập hợp về kết hợp các loại môi trường
Điều kiện
Bộ các kết hợp loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IE42
IE43
Khí hậu
Khí hậu đặc biệt
Sinh học
Các chất hoạt tính hóa học
Các chất hoạt tính cơ học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4K2
4Z1
4Z5
4Z7
4B1
4C2
4S2
4M3
4K3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4Z5
4Z7
4B1
4C2
4S2
4M3
4K4
4Z1
4Z5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4B2
4C2
4S4
4M3
Ví dụ về khoảng thời gian đối với xung nửa sin:
Kiểu phổ L: khoảng thời gian 22 ms
Kiểu phổ I: khoảng thời gian 11 ms
Kiểu phổ II: khoảng thời gian 6 ms
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phần giải thích xem chú thích 6 liên quan đến Bảng 1 của IEC 60721-1.
A.1 Tổng quan
Phụ lục này giải thích cơ sở của các loại. Phụ lục đưa ra một khảo sát các điều kiện tác động đến việc lựa chọn các tham số môi trường và các độ khắc nghiệt của chúng, và bao gồm bản tóm tắt các điều kiện được bao trùm bởi mỗi loại.
A.2 Khảo sát các điều kiện
Đối với mỗi tham số môi trường, giới thiệu các điều kiện khác nhau có thể xảy ra dẫn tới các mức điều kiện môi trường khác nhau. Đã cố gắng sắp xếp các điều kiện theo thứ tự độ khắc nghiệt tăng lên.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Qui trình tìm kiếm một loại thích hợp như mô tả ở trên là có hiệu lực đối với tất cả các điều nhỏ, nhưng A.2.1 bao gồm yếu tố bổ sung về loại khí hậu, được cho trong các cột 2 đến cột 10, điều này cần phải chú ý.
Như vậy, loại thấp nhất bao trùm một điều kiện nhất định có thể được tìm thấy bằng cách đọc từ trên xuống dưới trong cột kiểu khí hậu liên quan tới kí tự x đầu tiên trong hang ngang của điều kiện liên quan, sau đó đọc theo hàng ngang về bên phải tới khi bắt gặp kí tự x đầu tiên như mô tả trước đó.
Các kiểu khí hậu được mô tả trong TCVN 7921-2-1 (IEC 60721-2-1), và là:
Cực lạnh (ngoại trừ Trung tâm Nam Cực)
Lạnh
Lạnh vừa
Nóng vừa
Nóng khô
Nóng khô vừa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nóng ẩm
Nóng ẩm đều
Cần lưu ý thực tế là nếu một điều kiện nhất định nêu trong phụ lục này được bao trùm bởi một loại nhất định, không nhất thiết có nghĩa là loại đó mô tả, đối với mỗi tham số đơn lẻ, độ khắc nghiệt môi trường thấp nhất cần thiết để bao trùm điều kiện đó.
A.2.1 K. Điều kiện khí hậu
A.2.1.1 Điều kiện khí hậu phụ thuộc vào kiểu khí hậu
Điều kiện sử dụng tĩnh tại
Loại khí hậu
Loại
Cực lạnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lạnh vừa
Nóng vừa
Nóng khô
Nóng khô vừa
Nóng khô cực kỳ
Nóng ẩm
Nóng ẩm, đều
4K1
4K2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4K4
4K4H
4K4L
a) Nhiệt độ không khí thấp °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-20
-33
-50
-65
-20
-65
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Nhiệt độ không khí cao °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+35
+40
+40
+55
+55
+55
Vị trí tiếp xúc trực tiếp với khí hậu ngoài trời
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
c) Độ ẩm tương đối thấp %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
15
15
4
4
20
Vị trí tiếp xúc trực tiếp với khí hậu ngoài trời
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
d) Độ ẩm tương đối cao %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
100
100
100
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí tiếp xúc trực tiếp với khí hậu ngoài trời
x
x
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
e) Độ ẩm tuyệt đối thấp g/m3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
0,26
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,9
0,003
Vị trí tiếp xúc trực tiếp với khí hậu ngoài trời
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
f) Độ ẩm tuyệt đối cao g/m3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
25
36
36
36
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
g) Cường độ mưa mm/min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
15
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
Vị trí tiếp xúc trực tiếp với khí hậu ngoài trời
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
A.2.1.2 Điều kiện khí hậu không phụ thuộc vào kiểu khí hậu
Điều kiện dưới đây áp dụng cho các vị trí bị phơi nhiễm trực tiếp khí hậu ngoài trời đối với cả sáu loại từ 4K1 đến 4K4L:
h) Tốc độ thay đổi nhiệt
0,5 oC/min
i) Áp suất không khí thấp
70 kPa; đối với giá trị thay thế xem Bảng 2
j) Áp suất không khí cao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
k) Bức xạ mặt trời
1 120 W/m2
l) Bức xạ nhiệt
Điều kiện đặc biệt Z, xem Bảng 2
m) Chuyển động của không khí bao quanh
Điều kiện đặc biệt Z, xem Bảng 2
n) Ngưng tụ
Có
o) Giáng thủy (mưa, tuyết, mưa đá, v.v...)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
p) Nhiệt độ mưa thấp
5 oC
q) Nước từ các nguồn khác mưa
Điều kiện đặc biệt Z, xem Bảng 2
r) Hình thành nước đá và sương giá
Có
A.2.2 B.Điều kiện sinh học
Điều kiện sử dụng tĩnh tại
Loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4B2
a) Quần thể thực vật
Sự có mặt của nấm, mốc, v.v…
Sự có mặt của nấm, mốc, v.v…
Các vị trí có nguy cơ phát triển nấm, mốc, v.v… Không được bảo vệ khỏi sự phát triển của nấm, mốc, v.v…
x
x
b) Quần thể động vật
Sự có mặt của các loài gặm nhấm và các động vật khác gây hại cho sản phẩm, không bao gồm mối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các vị trí có nguy cơ tấn công của các loài gặm nhấm và các động vật khác, ngoại trừ mối
Không được bảo vệ khỏi động vật
x
Các vị trí có nguy cơ tấn công của các loài gặm nhấm và các động vật khác, kể cả mối
Không được bảo vệ khỏi động vật
x
A.2.3 C. Chất hoạt tính hóa học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
4C1
4C2
4C3
4C4
Giá trị lớn nhất
Giá trị trung bình
Giá trị lớn nhất
Giá trị trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình
Giá trị lớn nhất
a) Muối biển và muối rải đường
Không
Điều kiện mù muối
b) Lưu huỳnh đioxit
c) Hyđrô
d) Clo
e) Hydrô clorua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
g) Amoniac
h) Ozon
i) Các oxit nitơ
mg/m3
mg/m3
mg/m3
mg/m3
mg/m3
mg/m3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/m3
0,1
0,01
0,1
0,1
0,003
0,3
0,01
0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
0,1
0,1
0,01
1,0
0,05
0,5
1,0
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
0,03
3,0
0,1
1,0
5,0
3,0
0,3
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
0,1
3,0
10
10
1,0
5,0
2,0
35
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0
13
14
0,6
1,0
0,1
35
0,2
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
3,0
5,0
2,0
175
2,0
20
Vị trí ở khu vực nông thôn và thành thị với các hoạt động công nghiệp thấp và lưu lượng giao thông vừa phải
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
Vị trí ở khu vực đô thị có các hoạt động công nghiệp hoặc lưu lượng giao thông lớn
x
x
x
Vị trí ở khu vực gần sát các nguồn công nghiệp phát thải hóa chất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
Vị trí có các nhà máy xử lý công nghiệp Phát thải các chất ô nhiễm hóa chất với nồng độ cao
x
CHÚ THÍCH: Không bắt buộc phải xem xét mỗi loại trong hai loại 4C3 và 4C4 như một yêu cầu đối với tác động kết hợp của tất cả các tham số đã nêu. Nếu thuộc phạm vi áp dụng, các giá trị của các tham số đơn lẻ có thể được lựa chọn từ các loại này. Trong trường hợp như vậy, độ khắc nghiệt của loại 4C2 có hiệu lực đối với tất cả các tham số không được nêu tên cụ thể.
A.2.4 S. Chất hoạt tính cơ học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại
4S1
4S2
4S3
4S4
a) Cát
b) Bụi (lơ lửng)
c) Bụi (lắng đọng)
mg/m3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/(m2.h)
30
0,5
15
300
5,0
20
1 000
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 000
20
80
Vị trí ở khu vực nông thôn, không gần nguồn cát
x
x
x
x
Vị trí ở khu vực có nguồn cát hoặc bụi, kể cả khu vực đô thị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
Vị trí gần sát với các quá trình sản sinh cát và bụi, hoặc trong các vùng địa lý có cát mang theo gió hoặc bụi trong không khí
x
x
Vị trí thường xuyên tiếp xúc với tỉ lệ cao cát hoặc bụi bay trong không khí, do điều kiện địa lý hoặc điều kiện gia công.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
A.2.5 M. Điều kiện cơ học
Điều kiện sử dụng tĩnh tại
Loại
4M1
4M2
4M3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4M5
4M6
4M7
4M8
a) Rung tĩnh tại hình sin:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biên độ dịch chuyển mm
Biên độ gia tốc m/s2
Dải tần số Hz
0,3
1
2-9 9-200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2-9 9-200
1,5
5
2-9 9-200
3,0
10
2-9 9-200
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-9 9-200
7,0
20
2-9 9-200
10
30
2-9 9-200
15
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vị trí có bảo vệ từ rung đáng kể
x
x
x
x
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
Vị trí có rung chuyển động từ máy hoặc phương tiện qua lại.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
x
x
b) Rung không tĩnh tại, kể cả xóc (xem chú thích)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phổ đáp tuyến xóc loại L, gia tốc đỉnh â m/s2
40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
70
Không
Không
Không
Không
Không
phổ đáp tuyến xóc loại I, gia tốc đỉnh â m/s2
Không
Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Không
Không
Không
Không
phổ đáp tuyến xóc loại II, gia tốc đỉnh â m/s2
Không
Không
Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
250
250
250
Vị trí được bảo vệ khỏi rung đáng kể
x
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
Vị trí có xóc truyền tới, ví dụ từ nổ mìn, đóng cọc,...v.v.
x
x
x
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
x
x
x
Vị trí có mức độ xóc cao được truyền đến ví dụ từ máy móc, băng tải,...v.v.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x
x
x
x
CHÚ THÍCH: Các loại thay thế được đưa ra để dành cho thiết kế sản phẩm, lắp đặt và cường độ rung hoặc xóc.
A.3 Tóm tắt các điều kiện bao trùm bởi các loại
Bản tóm tắt này bao gồm phần mô tả phân loại đầy đủ và đề cập đến các ví dụ áp dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện này được bao trùm bởi sáu kí tự loại như sau:
4K1
4K1 áp dụng cho các vị trí mà không được bảo vệ khỏi thời tiết và bị phơi nhiễm trực tiếp của Nhóm Hạn chế các Khí hậu Ngoài trời (xem IEC 60721-2-1) chỉ giới hạn ở Kiểu khí hậu Ôn hòa Ấm.
4K2
Ngoài các điều kiện bao trùm bởi 4K1, 4K2 áp dụng cho các vị trí không được bảo vệ khỏi thời tiết và bị phơi nhiễm trực tiếp của Nhóm các Khí hậu Ôn Hòa Ngoài trời bao gồm các kiểu khí hậu Ôn hòa Lạnh, Khô Ấm và Khô Ấm Nhẹ.
4K3
Ngoài các điều kiện bao trùm bởi 4K2, 4K3 áp dụng cho các vị trí không được bảo vệ khỏi thời tiết và bị phơi nhiễm trực tiếp của Nhóm Phổ biến các Khí hậu Ngoài trời bao gồm các Kiểu Khí hậu Lạnh, Ẩm Ấm, và Ẩm Ấm, đều đều.
4K4
Ngoài các điều kiện bao trùm bởi 4K3, 4K4 áp dụng cho các vị trí không được bảo vệ khỏi thời tiết và bị phơi nhiễm trực tiếp của NhómToàn cầu các Khí hậu Ngoài trời bao gồm các Kiểu Khí hậu Cực Lạnh và Cực Khô Ấm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4K4H tương tự như 4K4, nhưng các điều kiện nhiệt độ không khí thấp và độ ẩm tuyệt đối thấp giống như các điều kiện của loại 4K1.
4K4L
4K4L tương tự như 4K4, nhưng các điều kiện nhiệt độ không khí cao, độ ẩm tương đối thấp và độ ẩm tuyệt đối cao giống như các điều kiện của loại 4K1.
4K5
Lớp 4K5 thể hiện các điều kiện bao trùm bởi kiểu ẩm ấm và kiểu ẩm ấm, đều đều của khí hậu ngoài trời (kiểu khí hậu nhiệt đới ẩm trong các vùng có mưa rừng nhiệt đới).
4K6
Lớp 4K6 thể hiện các điều kiện bao trùm bởi kiểu khô ấm, kiểu khô ấm vừa và kiểu rất khô ấm của khí hậu ngoài trời (kiểu khí hậu nhiệt đới khô trong các vùng gần nhiệt đới như sa mạc)
Ngoài các tham số mà các độ khắc nghiệt được quy định đối với mỗi loại khí hậu, các sản phẩm lắp đặt có thể phải chịu tác động của bức xạ nhiệt, sự chuyển động của không khí bao quanh và nước từ các nguồn khác mưa. Nếu thuộc phạm vi áp dụng, các độ khắc nghiệt có thể lấy từ Bảng 2.
A.3.2 B. Điều kiện sinh học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4B1
4B1 áp dụng cho các điều kiện của các vị trí mà ở đó sự phát triển mốc hoặc các nguy cơ bị động vật tấn công, ngoại trừ mối, có thể xảy ra.
4B2
Ngoài các điều kiện của 4B1, 4B2 áp dụng cho các vị trí mà ở đó mối có thể tấn công.
A.3.3 C. Chất hoạt tính hóa học
Điều kiện này được bao trùm bởi bốn kí hiệu loại như sau:
4C1
4C1 áp dụng cho các điều kiện ở các vị trí trong các khu vực nông thôn và thành thị với ít hoạt động công nghiệp và giao thông vừa phải. Các khu vực ven biển không được bao trùm trong loại này.
4C2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4C3
Ngoài các điều kiện của 4C2, 4C3 áp dụng cho các vị trí trong vùng ở ngay cạnh các nguồn công nghiệp phát thải hóa chất.
4C4
Ngoài các điều kiện của 4C3, 4C4 áp dụng cho các vị trí bên trong các nhà máy xử lý công nghiệp. Các phát thải ô nhiễm hóa chất có thể xảy ra với nồng độ cao.
A.3.4 S. Chất hoạt tính cơ học
Điều kiện này được bao trùm bởi bốn kí hiệu loại như sau:
4S1
4S1 áp dụng cho các điều kiện ở các vị trí trong các khu vực nông thôn. Các nguồn cát không được kỳ vọng ở gần.
4S2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4S3
Ngoài các điều kiện của 4S2, 4S3 áp dụng cho các vị trí ở sát cạnh các qui trình sản sinh ra cát hoặc bụi, hoặc trong các khu vực địa lý có cát hoặc bụi do gió đưa trong không khí.
4S4
Ngoài các điều kiện của 4S2, 4S3 áp dụng cho các vị trí bị phơi nhiễm vĩnh viễn một tỉ lệ cao cát hoặc bụi trong không khí, do các điều kiện địa lí hoặc hoặc gia công xử lý.
A.3.5 M. Điều kiện cơ học
Điều kiện này được bao trùm bởi tám kí hiệu loại như sau:
4M1
4M1 và 4M2 áp dụng cho các vị trí được bảo vệ khỏi rung và xóc đáng kể
4M2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4M3
Ngoài các điều kiện bao trùm bởi 4M1và 4M2, 4M3 áp dụng cho các vị trí được bảo vệ khỏi rung đáng kể, nhưng có thể nhận một số xóc được truyền tới, ví dụ từ các hoạt động nổ mìn hoặc đóng cọc tại chỗ.
4M4
Ngoài các điều kiện bao trùm bởi 4M3, 4M4 áp dụng cho các vị trí mà ở đó phải chịu rung được truyền tới từ các máy móc hoặc các phương tiện giao thông đi qua.
4M5
Ngoài các điều kiện bao trùm bởi 4M4, 4M5 và 4M6 áp dụng cho các vị trí mà ở đó có thể phải
4M6
chịu xóc có mức cao hơn, ví dụ như từ các máy móc hoặc các băng tải liền kề.
4M7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4M8
được lắp trực tiếp lên các máy móc, nhận rung và xóc mức cao từ chúng.
CHÚ THÍCH: Việc lựa chọn loại liên quan phụ thuộc vào thiết kế và việc gắn sản phẩm, và phụ thuộc vào cường độ rung hoặc xóc.
SỰ PHỤ THUỘC LẪN NHAU GIỮA NHIỆT ĐỘ, ĐỘ ẨM TƯƠNG ĐỐI VÀ ĐỘ ẨM TUYỆT ĐỐI CỦA KHÔNG KHÍ
B1 Tổng quan
Phụ lục này bao gồm một biểu đồ khí hậu (xem hình B.1) biểu diễn sự phụ thuộc lẫn nhau giữa nhiệt độ, độ ẩm tương đối và độ ẩm tuyệt đối của không khí.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2 Ví dụ
Trong loại 4K4, độ khắc nghiệt giới hạn đối với độ ẩm tuyệt đối của không khí là 36 g/m3.
Điều này có nghĩa:
- độ ẩm tương đối của không khí 25 % ở nhiệt độ 60 oC;
- độ ẩm tương đối của không khí 42 % ở nhiệt độ 50 oC;
- độ ẩm tương đối của không khí 67 % ở nhiệt độ 40 oC;
- độ ẩm tương đối của không khí 100 % ở nhiệt độ 33 oC.
Hình B.1 - Biểu đồ khí hậu. Sự phụ thuộc lẫn nhau giữa nhiệt độ không khí, độ ẩm tương đối của không khí và độ ẩm tuyệt đối của không khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ví dụ về ứng dụng thực tế việc phân loại quy định trong tiêu chuẩn này
C.1 Tổng quan
Đây là các ví dụ về cách phân loại một vị trí hoặc một sản phẩm để sử dụng trong một vị trí nhất định phù hợp với sự phân loại được đưa ra trong tiêu chuẩn này.
C.2 Ví dụ về vị trí
Ví dụ về các chi tiết mà người sử dụng cần đưa ra để thông báo cho nhà chế tạo về các điều kiện môi trường ở vị trí mà sản phẩm sẽ được sử dụng.
C.2.1 Ví dụ 1
C.2.1.1 Mô tả ngắn gọn vị trí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(vị trí đặt tín hiệu giao thông)
Khí hậu vùng miền ngoài trời:
Ôn hòa Lạnh
C.2.1.2 Phân loại
Các loại phù hợp với vị trí này được gạch dưới trong Bảng sau:
K
Điều kiện khí hậu
4K1 4K2 4K3 4K4 4K4H 4K4L
Z
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4Z1 4Z2 4Z3 4Z4 4Z5 4Z6 4Z7 4Z8 4Z9 4Z10
B
Điều kiện sinh học
4B1 4B2
C
Chất hoạt tính hóa học
4C1 4C2 4C3 4C4
S
Chất hoạt tính cơ học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
Điều kiện cơ học
4M1 4M2 4M3 4M4 4M5 4M6 4M7 4M8
Tổng hợp: 4K2/4Z1/4Z3/4Z7/4B1/4C2/4S2/4M4.
C.2.2 Ví dụ 2
C.2.2.1 Mô tả ngắn gọn vị trí
Nhà máy sản xuất phân đạm
(vị trí đặt thiết bị kiểm soát qui trình, ví dụ bộ chuyển đổi tín hiệu)
Khí hậu vùng miền ngoài trời:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C.2.2.2 Phân loại
Các loại phù hợp với vị trí này được gạch dưới trong bảng sau:
K
Điều kiện khí hậu
4K1 4K2 4K3 4K4 4K4H 4K4L
Z
Điều kiện khí hậu riêng biệt
4Z1 4Z2 4Z3 4Z4 4Z5 4Z6 4Z7 4Z8 4Z9 4Z10
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4B1 4B2
C
Chất hoạt tính hóa học
4C1 4C2 4C3 4C4*
S
Chất hoạt tính cơ học
4S1 4S2 4S3 4S4
M
Điều kiện cơ học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng hợp: 4K2/4Z1/4Z4/4Z6/4B1/4C4*/4S3/4M4.
* Đối với amoniac và các oxit nitơ.
C.3 Ví dụ về sản phẩm
Ví dụ về các chi tiết mà nhà cung cấp cần đưa ra để thông báo cho người sử dụng rằng sản phẩm được thiết kế để sử dụng ở vị trí vận hành đặt ra đáp ứng các điều kiện của các loại được nêu.
C.3.1 Ví dụ 1
C.3.1.1 Mô tả ngắn gọn vị trí
Mô tả giống với C.2.1.1.
C.3.1.2 Phân loại:
Các loại phù hợp với sản phẩm được chỉ ra trong bảng dưới đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện khí hậu
4K2
Z
Điều kiện khí hậu riêng biệt
4Z1 + 4Z3 + 4Z7
B
Điều kiện sinh học
4B1
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4C2
S
Chất hoạt tính cơ học
4S2
M
Điều kiện cơ học
4M4
Tổng hợp: 4K2/4Z1/4Z3/4Z7/4B1/4C2/4S2/4M4.
C.3.2 Ví dụ 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả giống với C.2.2.1
C.3.2.2 Sự phân loại
Các loại phù hợp với sản phẩm được chỉ ra trong bảng dưới đây:
K
Điều kiện khí hậu
4K2
Z
Điều kiện khí hậu riêng biệt
4Z1 + 4Z4 + 4Z6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Điều kiện sinh học
4B1
C
Chất hoạt tính hóa học
4C4*
S
Chất hoạt tính cơ học
4S3
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4M4
Tổng hợp: 4K2/4Z1/4Z4/4Z6/4B1/4C4*/4S3/4M4.
*Đối với amoniac và các oxit nitơ.
Tóm tắt các điều kiện bao trùm trong các bộ các kết hợp loại
Tổng hợp này bao gồm một mô tả súc tích việc phân loại hoàn chỉnh đối với ba trường hợp điều kiện môi trường chuẩn hóa.
Về mô tả chi tiết hơn xem Phụ lục A.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IE41
IE41 áp dụng cho các vị trí bị phơi nhiễm Nhóm Ôn hòa các Khí hậu Ngoài trời, chịu tác động bởi chuyển động đáng kể của không khí bao quanh, nước bắn tóe, có mốc phát triển và động vật gặm nhấm, có động vật tấn công ngoại trừ mối, chất nhiễm bẩn ở mức bình thường, cát và bụi trong các khu vực nông thôn và thành thị có hoạt động công nghiệp và giao thông vừa phải ngoại trừ các khu vực ven biển, áp dụng cho các vị trí được bảo vệ khỏi rung đáng kể nhưng chịu xóc truyền tới, ví dụ từ các hoạt động nổ mìn hoặc đóng cọc tại địa phương.
IE42
Ngoài các điều kiện bao trùm bởi IE41, IE42 áp dụng cho các vị trí chịu tác động của Nhóm Phổ biến các Khí hậu Ngoài trời.
IE43
Ngoài các điều kiện bao trùm bởi IE42, IE43 áp dụng cho các vị trí chịu tác động của Nhóm Toàn cầu các Khí hậu Ngoài trời, sự có mặt của mối, phơi nhiễm vĩnh viễn cát và bụi trong không khí tỉ lệ cao, do các điều kiện địa lí hoặc xử lí.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E.1 Quy định chung
Vùng nhiệt đới bao gồm các khu vực nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam (giữa 23o 27’ Bắc và 23o 27’ Nam).
Trong các khu vực nhiệt đới áp dụng các kiểu Khí hậu Ngoài trời dưới đây, như quy định trong IEC 60721-2-1:
Nóng khô (WDr)
Nóng khô vừa (MWDr)
Cực nóng khô (EWDr)
Nóng ẩm (WDa)
Nóng ẩm đều (WDaE)
Vùng nhiệt đới bao gồm các khu vực của trái đất mà ở đó ban ngày, nhiệt độ cao thường kết hợp với lượng mưa lớn chiếm ưu thế. Ở các khu vực này, các thay đổi theo mùa hiếm khi rõ nét.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- khô nhiệt đới, là sự kết hợp của các kiểu khí hậu Nóng khô, nóng khô vừa và cực nóng khô, và
- ẩm nhiệt đới, là sự kết hợp của các kiểu khí hậu Nóng khô và Nóng ẩm đều.
Cũng có các khu vực mà ở đó khí hậu, do độ cao khác thường, khác biệt đáng kể so với các điều kiện thông thường của các vĩ độ này, ví dụ bức xạ mặt trời và áp suất không khí hoặc băng và tuyết trên các đỉnh núi. Ở nhiều khu vực nhiệt đới, các điều kiện môi trường được xác định bởi các điều kiện đồng đều còn ở các khu vực khác, được xác định bởi các điều kiện khí hậu hết sức cực đoan:
Các điều kiện cân bằng:
- biến động nhiệt độ hằng ngày rất nhỏ, dưới 1 oC và biến động nhiệt độ hằng năm lớn nhất là 6 oC;
- khoảng thời ban ngày cân bằng, giữa 10,5 h và 13,5 h;
- cường bộ bức xạ mặt trời đồng đều;
- các điều kiện cân bằng dành cho một quần thể động vật phong phú.
Các điều kiện cực đoan:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- lốc xoáy nhiệt đới trong các vùng biển: vận tốc gió 30 m/s với mức đỉnh lên tới hơn 60 m/s, ví dụ trong bão ở miền Tây Thái Bình Dương và bão ở biển Caribe;
- điều kiện đất đai không thuận lợi: xói mòn chất mùn và chất khoáng trong các khu vực có lượng mưa lớn;
- đất bị khô nhanh trong sa mạc do nhiệt độ cao và gió mạnh;
- cây cối um tùm trong rừng nhiệt đới, cây cối ít dày đặc hơn trong rừng miền núi;
- thảm cỏ ở vùng savan và thảo nguyên, không có thực vật trong sa mạc.
E.2 Biểu đồ khí hậu
Các biểu đồ khí hậu cho hai loại này mô tả các điều kiện khí hậu trong các khu vực nhiệt đới được cho trong Hình E.1.Chúng dựa trên giá trị trung bình của các giá trị cực đoan hằng năm về nhiệt độ và độ ẩm không khí đối với các loại khí hậu nêu rõ tại E.1 ở trên.
Hình E.1 - Biểu đồ khí hậu kiểu khí hậu nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ và định nghĩa
4 Tổng quan
5 Phân loại theo nhóm tham số môi trường và độ khắc nghiệt
6 Bộ kết hợp các loại điều kiện môi trường
Phụ lục A (tham khảo) - Khảo sát các điều kiện tác động đến việc lựa chọn các tham số môi trường và các điều kiện khắc nghiệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phụ lục C (tham khảo) - Ví dụ về ứng dụng thực tế việc phân loại quy định trong tiêu chuẩn này
Phụ lục D (tham khảo) - Tóm tắt các điều kiện bao trùm trong các bộ kết hợp loại
Phụ lục E (tham khảo) - Giải thích các điều kiện môi trường trong vùng nhiệt đới như quy định cho loại 4K5 và 4K6
1 Hệ thống Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam đã có TCVN 7921-1:2008 hoàn toàn tương đương với IEC 60721-1:2002.
2 Hệ thống Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam đã có TCVN 7921-2-1:2008 hoàn toàn tương đương với IEC 60721-2-1:2002.
3 Hệ thống Tiêu chuẩn Quốc gia Việt Nam đã có TCVN 7921-3-0:2008 hoàn toàn tương đương với IEC 60721-3-0:2002.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-3-4:2014 (IEC 60721-3-4:1995, With Amendment 1:1996) về Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-4: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Sử dụng tĩnh tại ở vị trí không được bảo vệ khỏi thời tiết
Số hiệu: | TCVN7921-3-4:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7921-3-4:2014 (IEC 60721-3-4:1995, With Amendment 1:1996) về Phân loại điều kiện môi trường - Phần 3-4: Phân loại theo nhóm các tham số môi trường và độ khắc nghiệt - Sử dụng tĩnh tại ở vị trí không được bảo vệ khỏi thời tiết
Chưa có Video