Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Hợp chất

Thời gian lưu min

Gii hạn phát hiện của phương pháp
mg/l

2-Clorophenol

1,70

0,31

2-Nitrophenol

2,00

0,45

Phenol

3,01

0,14

2,4-Dimetylphenol

4,03

0,32

2,4-Diclorophenol

4,30

0,39

2,4,6-Triclorophenol

6,05

0,64

4-Clo-3-metylphenol

7,50

0,36

2,4-Dinitrophenol

10,00

13,0

2-Metyl-4,6-dinitrophenol

10,24

16,0

Pentaclorophenol

12,42

7,4

4-Nitrophenol

24,25

2,8

Điu kiện cột: Ct thủy tinh dài 1,8 m, đường kính trong 2 mm được nhi supelcoport (80/100 mesh) phủ 1 % SP-1240DA, khí mang nitơ với tốc độ dòng 30 ml/min. Khi bơm, nhiệt độ cột là 80 °C, tăng 8 oC/min đến nhit đcuối cùng 150 oC. Các giới hạn phát hiện được xác định bng FID.

10.2.3. Phân tích mẫu

Nếu sử dụng quy trình hiệu chuẩn nội chuẩn, thêm chất nội chuẩn vào mu chiết và trộn kỹ ngay trước khi bơm 2 mI đến 5 ml mẫu chiết hoặc dung dịch tiêu chuẩn vào sắc ký khí sử dng kỹ thuật bơm dung môi. Có thể bơm các thể tích nhỏ hơn (1,0 ml) nếu sử dụng các thiết bị tự động. Ghi lại thể tích được bơm chính xác đến 0,05 ml và kích thước pic thu được bằng đơn vị diện tích hoặc đơn vị chiu cao.

Xác định các hợp chất trong mẫu bằng cách so sánh thời gian lưu pic với các pic của sắc đ tiêu chuẩn. Căn cứ độ rộng của cửa sổ thời gian lưu được sử dụng để xác định đối với các thông số biến động thời gian lưu thực tế của các dung dịch tiêu chuẩn theo đợt trong ngày. Tính toán kích thước cửa sổ đ nghị, sử dụng ba ln độ lệch chuẩn của thời gian lưu đối với mt hợp chất.

Nếu pic thu được quá cao thì pha loãng phần chiết và phân tích lại.

Nếu không thể đo được kết quả pic do nhiễu, sử dụng quy trình sắc ký khí 10.3.

10.3. Xác định các dẫn xuất của phenol bằng sắc ký khi detector bẫy electron (ECD/GC)

10.3.1. Chun b mẫu

Dùng pipet hút 1,0 ml dung dịch 2-propanol của dung dịch tiêu chuẩn hoặc phần mẫu chiết vào ampun phn ứng bằng thủy tinh. Thêm 1,0 ml thuc thử dn xuất (9.12); đ đ điều chế dung dch có tổng m lượng phenolic không vượt quá 0,3 mg/ml. Thêm khoảng 3 mg K2CO3 và lc nh. Đy hn hợp và đun nóng trong 4 h tại 80 oC trên bếp cách thủy. Lấy ra và để ngui. Thêm 10 ml hexan, lc mnh trong 1 min, thêm 3,0 ml nước ct khử ion và lc trong 2 min. Gạn phần hữu cơ vào trong cốc thu và đậy nút thủy tinh.

10.3.2. Làm sạch

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10.3.3. Các điu kiện vận hành

Bảng 2 tóm tắt các điều kiện vận hành được khuyến nghị đối với sắc ký khí đưa ra thời gian lưu các giới hạn phát hiện mà có th đạt được theo những điều kiện này. Ví dụ v sự phân tách nhận được bng cột này được ch ra trong Hình 2.

Hình 2 - Sắc đ của các dn xuất PFB của phenol

(Cột: 5 % OV-17 trên chromosorb W-AW-DMCS; nhiệt độ 200 oC; deteclor: by eletron)

Bng 2 - Cất phân đoạn silica gel và điu kiện sắc ký khi detector bẫy electron đối với các dẫn xuất PFBB

Hợp chất gốc

Phn trăm thu hi theo cất phân đon*

Thời gian lưu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Giới hạn phát hiện của phương pháp

1

2

3

4

2-Clorophenol

-

90

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3,3

0,58

2-Nitrophenol

-

-

9

90

9,1

0,77

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

90

10

-

1,8

2,2

2,4-Dimetylphenol

-

95

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

-

2,9

0,63

2,4-Diclorophenol

-

95

1

-

5,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,4,6-Triclorophenol

50

50

-

-

7,0

0,58

4-Cloro-3-metylphenol

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

14

-

4,8

1,8

Pentaclorophenol

75

20

-

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,59

4-Nitrophenol

-

-

1

90

14,0

0,70

Điu kiện cột: Cột thủy tinh dài 1,8 m, đường kính trong 2 mm được nhồi chromosorb W-AW-DMCS (800/100 mesh) phủ 5 % OV-17, khí mang metan 5 %/agon 95 % tại tc độ dòng 30 ml/min. Nhiệt đ cột được giữ đng nhiệt 200 °C. Các giới hạn phát hiện được xác định bng ECD.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phân đoạn 1 - toluen 15 % trong hexan

Phân đoạn 2 - toluen 40 % trong hexan

Phân đoạn 3 - toluen 75 % trong hexan

Phân đoạn 4 - 2-propanol 15 % trong toluen

10.3.4. Hiệu chun

Hàng ngày hiệu chuẩn hệ thống bằng cách chuẩn bị tối thiểu ba phn dung dch tiêu chuẩn hiệu chuẩn (9.15.1), mỗi phn 1 ml, chứa từng phenol cần xác định và dẫn xuất như trên. Phân tích từ 2 ml đến 5 ml của từng cột rửa giải thu được theo 10.3.5 và lp bng chiu cao pic hoặc diện ch pic dựa vào khi lượng tương đương đã tính của phenol được bơm. Xây dựng đường chuẩn cho từng hợp chất.

Trước khi sử dng bt kỳ quy trình làm sạch nào, tiến hành một loạt các dung dch tiêu chuẩn hiệu chuẩn theo quy trình để xác nhn phn rửa giải đảm bo không có cht gây nhiễu trong thuốc thử.

10.3.5. Phân tích mu

Bơm 2 ml đến 5 ml các phân đoạn thu được từ cột vào sc ký khí sử dụng kỹ thuật bơm dung môi. Có thể bơm các thể tích nhỏ hơn (1,0 ml) nếu sử dụng các thiết bị tự động. Ghi lại thể tích được bơm chính xác đến 0,05 ml và kích thước pic thu được bằng đơn vị diện tích hoc đơn vị chiu cao. Nếu pic thu được quá cao thì pha loãng phần chiết và phân tích lại.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11.1. Phân tích bng FID/GC

Xác định nng đ của các hợp chất riêng lẻ. Nếu sử dụng quy trình hiệu chuẩn ngoại chuẩn, tính lượng chất được bơm t kết quả pic sc đ thu được so với đường chuẩn hoc hệ số hiệu chuẩn đã được xác định. Nng độ chất cn xác đnh trong mẫu (c) được tính bng mg/l theo công thc (1)

                  (1)

trong đó

A là lượng chất được bơm, tính bng ng;

Vi là thể tích phn chiết được bơm, tính bằng ml;

Vt là thể tích của tổng phn chiết, nh bng ml;

Vs là thể tích của nước được chiết, tính bng ml.

Nếu sử dng quy trình hiu chuẩn nội chuẩn, tính nng độ trong mẫu sử dụng hệ s hiệu chỉnh (RF) đã xác định trên và theo công thức (2).

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

trong đó

c là nng độ chất trong mẫu, tính bằng mg/l;

As là giá trị diện tích pic của hp chất được đo;

Ais là giá trị diện tích pic của dung dịch nội chuẩn;

ls là lượng chất nội chuẩn được thêm vào tng phần chiết, tính bằng mg;

Vo là th tích của nước được chiết, tính bằng l.

11.2. Phân tích ECD/GC đối vi dẫn xuất phenol

Xác đnh nồng độ của từng hợp chất trong mẫu, theo công thức (3)

                                                                      (3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

A khối lượng của phenol tương ứng với diện tích pic trong sắc đồ của mẫu, được xác định từ đường chuẩn trong 10.3.4, tính bằng ng;

Vt thể tích phn rửa giải được bơm, tính bằng ml;

Vr tổng th tích của cột rửa giải hoặc các phân đoạn kết hợp từ đó Vt được lấy, tính bng ml;

Vs thể tích của nước được chiết trong 10.1, tính bằng ml;

B tổng thể tích của hexan được thêm vào trong 10.3.1, tính bằng ml;

C thể tích của dung dịch mẫu hexan thêm vào để làm sạch cột trong 10.3.2, tính bằng ml;

D tổng thể tích của phn chiết 2-propanol trước khi điu chế, tính bằng ml;

E thể tích của phn chiết 2-propanol được sử dụng trong 10.3.1, tính bằng ml.

Báo cáo kết quả bng mg/l và không có hiệu chnh đối với hiệu suất thu hi. Báo cáo d liệu QC bằng các kết quả mẫu.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương pháp này đã được 20 phòng thí nghiệm thực hiện sử dụng nước thuốc thử, nước uống, nước b mặt và ba loại nước thải công nghip có các bổ sung đã được biết có nng đ trong phạm vi t 12 mg/l đến 450 mg/I. Độ chụm thao tác đơn lẻ, đ chụm toàn thể và độ chệch phương pháp được thấy làliên quan trực tiếp đến nồng độ hợp chất và đc lập của nền mẫu. Phương trình tuyến tính mô t những mối quan hệ này đối vi detector ion hóa ngọn lửa được trình bày trong Bảng 4.

Bng 3 - Các tiêu chí chấp nhận QC

Hợp cht

Nng độ thmg/l

Giới hn đối với S mg/l

Di đối với X mg/l

Di đi với P, Ps %

4-Cloro-3-metylphenol

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

56,7 - 113,4

49 - 122

2-Clorophenol

100

27,0

54,1 - 110,2

38 - 126

2,4-Diclorophenol

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

59,7 - 103,3

44 - 119

2,4-Dimelylphenol

100

33,3

50,4 - 100,0

24 - 118

4,6-Dinitro-2 metylphenol

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

42,4 - 123,6

30 - 136

2,4-Dinitrophenol

100

36,0

31,7 - 125,1

12 - 145

2-Nitrophenol

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

56,6 - 103,8

43 - 117

4-Nitrophenol

100

19,0

22,7 - 100,0

13 - 110

Pentaclophenol

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

56,7- 113,5

36 - 134

Phenol

100

14,1

32,4 - 100,0

23 - 108

2,4,6-Triclorophenol

100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

60,8 - 110,4

53 - 119

S là độ lệch chuẩn của bốn phép tính thu hi,

X giá trị thu hồi trung bình đối với bốn phép tính thu hi, và

P, Ps là phn trăm thu hinh được.

CHÚ THÍCH: Các tiêu chí này da trực tiếp vào dữ liệu trong Bng 4. Nếu cần, các giới hạn đối với thu hồi được mở rộng để đảm bảo khả năng sử dụng của giới hạn đối với các nồng độ dưới được sử dụng để xây dựng Bảng 4.

Bng 4 - Độ chệch và độ chụm của phương pháp phụ thuộc vào nng độ

Hợp chất

Độ chệch, thu hồi, X mg/l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ chụm tổng th S mg/l

4-Cloro-3-metylphenol

0,87C - 1,97

0,11X - 0,21

0,16X + 1,41

2-Clorophenol

0,83C - 0,84

0,18X + 0,20

0,21X + 0,75

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,81C + 0,48

0,17X - 0,20

0,18X + 0,62

2,4-Dimetylphenol

0,62C - 1,64

0,30X - 0,89

0,25X + 0,48

4,6-Dinitro-2-melylphenol

0,84C - 1,01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,19X + 5,85

2,4-Dinitrophenol

0,80C - 1,58

0,27X - 1,15

0,29X + 4,51

2-Nitrophenol

0,81C - 0,76

0,15X + 0,44

0,14X + 3,84

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,46C + 0,18

0,17X + 2,43

0,19X + 4,79

Pentaclotophenol

0,83C + 2,07

0,22X - 0,58

0,23X + 0,57

Phenol

0,43C + 0,11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,17X + 0,77

2,4,6- Triclorophenol

0,86C - 0,40

0,10X + 0,53

0,13X + 2,40

X thu hi mong đợi đối với một hoặc nhiều hơn các phép nh của mẫu có nng độ C;

St độ lệch chuẩn mong đợi của một thí nghiệm viên của các phép đo tại nng độ trung bình được tìm thấy của X.

S đ lệch chuẩn liên phòng thử nghiệm mong đợi của phép đo lại nồng đ trung bình được m thy của X

C giá tr thực của nng độ.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Phụ lục A

(tham khảo)

Hướng dẫn cách chiết và sử dụng thiết bị cô cất

Thông thường sử dng phu chiết để chiết, nhưng trong trường hợp nhũ tương ngăn cn sự thu hi dung môi thì sử dụng chiết liên tục.

A.1 Chiết bằng phu chiết

Thông thường sử dụng thể tích mẫu là 1 I. Đi với các thể tích mẫu 2 l; sử dụng thể tích 250 ml và 100 ml metylen clorua đối vi dây chiết kim/trung tính; sử dụng thể tích 200 ml và 100 ml metylen clorua đối với chiết axit.

Đối với phép xác định thể tích mẫu chiết axit, đánh dấu mức nước trên thành của bình chứa mẫu. Rót toàn bộ mu vào phu chiết dung tích 2 I. Dùng pipet hút 1 ml dung dịch tiêu chuẩn đại diện vào phễu chiết và lc đều. Kiểm tra pH bng giy đo pH có dải rộng và sử dụng dung dịch NaOH điều chnh pH hơn 1 l.

Thêm 60 ml melylen clorua vào bình mẫu, đy nút và lc trong 30 s để rửa bề mt bên trong. Chuyển dung môi sang phễu chiết và chiết mu bằng cách lc trong 2 min với thông hơi định kỳ để x áp suất dư. Để pha hữu cơ tách khi pha nước ít nhất trong 10 min. Nếu b mt tương tác nhũ giữa các lp ln hơn 1/3 thể tích lớp dung môi, sử dụng kỹ thuật cơ học để tách pha hoàn toàn. K thuật tối ưu phụ thuộc vào mẫu, nhưng có thể gm khuấy, lọc nhũ qua bông thủy tinh, ly m hoặc các phương pháp lý học khác. Cho phn chiết metylen clorua vào bình dung tích 250 ml.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thêm thể tích 60 ml metylen clorua thứ hai vào bình mu và lp lại quy trình chiết, gộp các phần chiết vào bình nón. Thực hiện chiết lần thứ ba theo cách tương tự.

Sau khi chiết ln thứ ba, sử dụng H2SO4 để điu chnh pH của pha nước nh hơn 2. Từng phn chiết đã axit hóa pha nước ba ln bằng 60 ml metylen clorua. Gộp các phn chiết vào bình nón dung tích 250 ml và ghi nhãn các phần chiết hỗn hp như phân đoạn axit.

Đối với mỗi phân đoạn, lp thiết bị cô cất bằng cách lắp cốc thu 10 ml vào bình bay hơi dung tích 500 ml. Có thể sử dng thiết b hoặc kỹ thuật cô cất khác nếu đáp ng được các yêu cu về kiểm soát chất lượng.

Rót phn chiết hỗn hợp vào cột làm khô đã tráng dung môi có chứa sn ít nhất 10 cm Na2SO4 khan và gộp phần chiết vào thiết bị cô cất. Rửa bình nón và cột bằng 20 ml đến 30 ml metylen clorua

Thêm một hoặc hai viên đá bọt sạch vào bình cô cất và lắp cột sinh hàn ba bóng vào. Tẩm ướt cột sinh hàn bằng cách thêm khong 1 ml metylen clorua trên đu cột. Đt thiết bị cô cất trên bếp cách thủy (60 oC đến 65 °C) trong tủ hút sao cho một phn cốc thu chìm trong nước nóng và toàn bộ b mt hình cầu bên dưới của bình được tm bng hơi nóng. Điều chỉnh vị trí thiết b thẳng đứng và nhiệt độ nước theo yêu cu đ cô cất hoàn toàn trong 15 min đến 20 min. Với tỷ l chưng ct thích hợp các quả bóng rung mnh nhưng các khoang không bị tràn dung môi ngưng tụ. Khi dung tích biểu kiến chất lng đạt 1 ml, tháo thiết bị cô cất, để khô và nguội trong ít nhất 10 min.

Tháo cột sinh hàn, dùng 1 ml đến 2 ml metylen clorua để rửa bình và đấu nối bên dưới với cốc thu, tốt nhất là sử dụng xylanh dung tích 5 ml.

Đối với mi phân đoạn, thêm một hoặc hai viên đá bọt sạch khác vào cốc thu và lắp cột sinh hàn hai bóng. Tẩm ướt trước cột sinh hàn bằng cách thêm khoảng 0,5 ml metylen clorua trên đu cột. Đặt thiết b cô cất trên bếp cách thủy (60 oC đến 65 oC) sao cho một phần cốc thu chìm trong nước nóng và cô cất liên tục như trên không thêm dung môi nữa cho đến khi dung tích biểu kiến của chất lng còn khoảng 0,5 ml. Sau đó đ nguội, tháo cột sinh hàn, rửa bình và đu nối bên dưới với cốc thu bằng khoảng 0,2 ml axeton hoặc metylen clorua. Điu chỉnh thể tích cuối cùng đến 1,0 ml bằng dung môi. Đậy nắp cốc thu và bo qun lạnh nếu không thực hiện ngay các quy trình tiếp theo. Nếu phần chiết được lưu giữ quá 2 ngày, chuyển sang chai có nút xoáy TFE và ghi nhãn phân đon kim/trung tính hoặc axit thích hp.

Xác định thể tích mẫu ban đu bằng cách đổ lại bình chứa mẫu đến vạch và chuyển chất lỏng sang ống đong có chia vạch dung tích 1000 ml. Ghi lại thể tích mẫu chính xác đến 5 ml.

A.2 Chiết liên tục

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thêm 200 ml đến 500 ml rnetylen clorua vào bình chưng cất, thêm vừa đủ nước thuốc thử để đm bảo tiến hành thích hợp và chiết trong 24 h. Để nguội và tháo bình chưng cất. Làm khô, ly m và đóng kín phần chiết như trong A.1.

Cho 500 ml metylen clorua vào bình chưng cất sạch và lắp bình vào thiết b cất liên tục. Cẩn thận, trong lúc khuấy, sử dụng H2SO4 điu chnh pH của pha nước xuống nhỏ hơn 2. Chiết trong 24 h. Làm khô, ly m và đóng kín phn chiết như trong A.1.

 

1) Millipore super Q hoặc tương đương.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7874:2008 về Nước - Xác định phenol và dẫn xuất của phenol - Phương pháp sắc ký khi chiết lỏng-lỏng

Số hiệu: TCVN7874:2008
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2008
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7874:2008 về Nước - Xác định phenol và dẫn xuất của phenol - Phương pháp sắc ký khi chiết lỏng-lỏng

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…