Thông số |
Giá trị giới hạn |
Phương pháp xác định |
|||
Khí thải từ lò nung |
Khí thải từ xưởng nghiền nguyên liệu và nghiền xi măng |
||||
A |
B |
A |
B |
||
1. Bụi (tổng) |
150 |
100 |
200 |
100 |
TCVN 5977 : 1995 (ISO 9096 : 1992) |
2. Cacbon monoxit (CO) |
500 |
500 |
- |
- |
TCVN 7242 : 2003) |
3. Nitơ oxit (NOx) (tính theo NO2) |
1000 |
850 |
- |
- |
TCVN 7172 : 2002 (ISO 11564 : 1998) |
4. Lưu huỳnh dioxit (SO2) |
500 |
200 |
- |
- |
TCVN 6750 : 2000 (ISO 11632 : 1998 |
CHÚ THÍCH: Đối với các lò nung xi măng có kết hợp đốt chất thải nguy hại thì đồng thời phải áp dụng tiêu chuẩn khí thải lò đốt chất thải nguy hại. *) Mét khối khí thải chuẩn nói trong tiêu chuẩn này là một mét khối khí thải ở nhiệt độ 0 ºC và áp suất tuyệt đối 760 mm thủy ngân. |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7735:2007 về Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp sản xuất xi măng
Số hiệu: | TCVN7735:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7735:2007 về Chất lượng không khí - Tiêu chuẩn khí thải công nghiệp sản xuất xi măng
Chưa có Video