Thông số |
Đơn vị |
Giá trị giới hạn |
Phương pháp xác định |
||
A |
B |
C |
|||
1. pH, trong khoảng |
- |
6 – 9 |
5,5 – 9 |
5 – 9 |
TCVN 6492 : 1999 |
2. BOD5 (20 0C) |
mg/l |
30 |
50 |
100 |
TCVN 6001 : 1995 |
3. COD |
mg/l |
50 |
80 |
400 |
TCVN 6491 : 1999 |
4. Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) |
mg/l |
50 |
100 |
200 |
TCVN 6625 : 2000 |
5. Amoni (tính theo N) |
mg/l |
10 |
20 |
30 |
TCVN 6179 – 1 : 1996 |
6. Tổng Nitơ |
mg/l |
30 |
60 |
60 |
TCVN 6638 : 2000 |
7. Tổng dầu – mỡ |
mg/l |
10 |
20 |
30 |
Phương pháp khối lượng |
8. Clo dư |
mg/l |
1 |
2 |
2 |
TCVN 6494-2 : 2000 |
9. Tổng Coliforms |
MPN/ 100 ml |
3.000 |
5.000 |
1.000 |
TCVN 6187-1 : 1996 |
3.6. Các thông số và nồng độ các chất ô nhiễm không quy định trong Bảng 1 (không đặc thù cho ngành công nghiệp chế biến thủy sản), khi cần kiểm soát thì áp dụng theo quy định của tiêu chuẩn TCVN 5945 : 2005.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7648:2007 về Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp chế biến thuỷ sản
Số hiệu: | TCVN7648:2007 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7648:2007 về Chất lượng nước - Tiêu chuẩn nước thải công nghiệp chế biến thuỷ sản
Chưa có Video