Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Thuốc thử (ml)               Bình số

0

1

2

3

4

5

6

7

Dung dịch chuẩn hydrocacbon 1 mg/1ml (4.2)

0

0,25

0,50

0,75

1,00

1,25

1,50

2,00

Dung dịch hấp thụ axit axetic đậm đặc (4.1)

2,00

1,75

1,50

1,25

1,00

0,75

0,50

0,00

Nước cất

4

4

4

4

4

4

4

4

Hàm lượng chất hữu cơ (mg)

0

0,25

0,50

0,75

1,00

1,25

1,50

2,00

CHÚ THÍCH:

- Nếu đo độ đục bằng máy thì nên chuẩn bị từ hai đến ba ống một, đo xong lại pha tiếp để đảm bảo sự phân bố độ đục đồng đều.

- Nếu đo độ đục bằng mắt, so mẫu thử với thang chuẩn trên nền đen.

8. Tính kết quả

8.1 Tính lượng mẫu khí đã lấy

Tính lượng mẫu khi đã lấy, quy về điều kiện tiêu chuẩn (0oC và 101,3 kPa) bằng công thức (2):

Trong đó:

V0 là thể tích mẫu khí đã lấy, tính bằng lít;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

p0 là áp suất trong bình trước khi lấy mẫu, tính bằng kilopascan;

p1 là áp suất trong bình sau khi lấy mẫu, tính bằng kilopascan;

t0 nhiệt độ trong bình trước khi lấy mẫu, tính bằng độ Celsius (độ C);

t1 nhiệt độ trong bình sau khi lấy mẫu, tính bằng độ Celsius (độ C),

pw1 là áp suất hơi nước ở t1 (bằng 0 nếu khí khô), tính bằng kilopascan.

Nói chung t1 = t0 và công thức (2) được giản lược thành công thức (3)

Các ký hiệu như ở công thức (2).

8.2 Tính nồng độ các chất hữu cơ trong khí thải

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C = (4)

Trong đó

a là lượng chất hữu cơ được xác định theo bảng tương ứng (Bảng 1 hoặc Bảng 2);

b là tổng thể tích dung dịch hấp thụ, tính bằng mililít;

v là thể tích dung dịch mẫu lấy ra phân tích, tính bằng mililit;

V0 là thể tích không khí đã lấy được quy về điều kiện nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn.

9. Báo cáo kết quả

Trong báo cáo kết quả, cần thiết phải có các thông tin sau:

a) Viện dẫn tiêu chuẩn này;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

c) Mô tả nhà máy và quá trình hoạt động (công nghệ);

d) Điều kiện vận hành của nhà máy;

e) Vị trí mặt phẳng đo;

f) Vị trí điểm đo trong mặt phẳng đo;

g) Những thay đổi trong các hoạt động của nhà máy trong khi lấy mẫu, chẳng hạn những thay đổi bộ phận đốt nhiên liệu;

h) Nêu ra bất kỳ thao tác nào không được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc được coi là thao tác tùy ý;

i) Kết quả phân tích;

j) Ngày tháng và thời gian lấy mẫu.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7558-2:2005 về Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định tổng nồng độ các hợp chất hữu cơ trong khí thải - Phần 2: Phương pháp đo độ đục do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Số hiệu: TCVN7558-2:2005
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2005
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7558-2:2005 về Lò đốt chất thải rắn y tế - Xác định tổng nồng độ các hợp chất hữu cơ trong khí thải - Phần 2: Phương pháp đo độ đục do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [13]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…