Thông số |
Đơn vị |
Giá trị giới hạn |
Phương pháp xác định |
|
Mức I |
Mức II |
|||
1. pH |
|
6,5 -8,5 |
6,5 -8,5 |
TCVN 6492: 1999 (ISO 10523: 1994) |
2. Chất rắn lơ lửng |
mg/l |
50 |
100 |
TCVN 6625: 2000 (ISO 11923: 1997) |
3. BOD5 (20oC) |
mg/l |
20 |
30 |
TCVN 6001: 1995 (ISO 5815: 1989) |
4. Sunfua (S2-, tính theo H2S) |
mg/l |
1,0 |
1,0 |
TCVN 4567: 1988 Hoặc SMEWW 4500 – S2- |
5. Amoni (NH4+, tính theo N) |
mg/l |
10 |
10 |
TCVN 5988: 1995 (ISO 5664: 1984) |
6. Nitrat (NO3-, tính theo N) |
mg/l |
30 |
30 |
TCVN 6180: 1996 (ISO 7890-3: 1988 (E)) |
7. Dầu mỡ động thực vật |
mg/l |
5 |
10 |
SMEWW 5520 - B |
8. Octophosphat- (PO43-, tính theo PO43-) |
mg/l |
4 |
6 |
TCVN 6494 -2:2000 (ISO 10304-2:1995) |
9. Tổng coliforms |
MPN/ 100 ml |
1000 |
5000 |
TCVN 6187-1: 1996 (ISO 9308-1:1990 (E)) Hoặc TCVN 6187 – 2: 1996 (ISO 9308-2:1990 (E)) |
10. Vi khuẩn gây bệnh đường ruột Salmonella Shigella Vibro cholera |
|
KPHĐ KPHĐ KPHĐ |
KPHĐ KPHĐ KPHĐ |
SMEWW 9260 B SMEWW 9260 E SMEWW 9260 H |
11. Tổng hoạt độ phóng xạ a |
Bq/l |
0,1 |
0,1 |
TCVN 6053: 1995 (ISO 9696: 1992) |
12. Tổng hoạt độ phóng xạ b |
Bq/l |
1,0 |
1,0 |
TCVN 6219: 1995 (ISO 9697: 1992) |
KPHĐ – Không phát hiện được. Mức I: Nước thải bệnh viện đổ vào các thủy vực với các mục đích sử dụng khác nhau. Mức II: Nước thải bệnh viện đổ vào nơi chỉ định, hệ thống thoát nước thành phố. MPN/100ml (Most Probable Number per 100 milliliters): Số có xác suất cao nhất trong 100ml |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7382:2004 về chất lượng nước - Nước thải bệnh viện - Tiêu chuẩn thải do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN7382:2004 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7382:2004 về chất lượng nước - Nước thải bệnh viện - Tiêu chuẩn thải do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video