Nhóm đất |
Khoảng giá trị |
Trung bình |
1. Đất đỏ |
|
|
pHH2O |
Từ 3,80 đến 8,12 |
5,13 |
pHKCl |
Từ 3,20 đến 7,24 |
4,18 |
∆pH |
Từ 0,30 đến 2,00 |
0,94 |
2. Đất phù sa |
|
|
pHH2O |
4,11 đến 7,57 |
5,47 |
pHKCl |
3,57 đến 6,84 |
4,59 |
∆pH |
0,28 đến 1,80 |
0,89 |
3. Đất xám bạc màu |
|
|
pHH2O |
3,84 đến 8,02 |
5,11 |
pHKCl |
3,60 đến 7,66 |
4,29 |
∆pH |
0,01 đến 1,32 |
0,82 |
4. Đất phèn(*) |
|
|
pHH2O |
3,40 đến 6,10 |
4,40 |
pHKCl |
2,65 đến 5,70 |
3,73 |
∆pH |
0,10 đến 1,50 |
0,57 |
5. Đất mặn |
|
|
pHH2O |
4,00 đến 8,50 |
6,59 |
pHKCl |
3,96 đến 7,56 |
6,04 |
∆pH |
0,10 đến 1,40 |
0,63 |
6. Đất cát ven biển |
|
|
pHH2O |
5,00 đến 8,97 |
6,87 |
pHKCl |
4,10 đến 7,84 |
5,82 |
∆pH |
0,00 đến 1,20 |
0,68 |
CHÚ THÍCH: (*) Đất khô |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7377:2004 về chất lượng đất - Giá trị chỉ thị pH trong đất Việt Nam do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN7377:2004 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/10/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7377:2004 về chất lượng đất - Giá trị chỉ thị pH trong đất Việt Nam do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video