Nhóm đất |
Cacbon hữu cơ tổng số (OC, %) |
|
Khoảng giá trị |
Trung bình |
|
1. Đất đỏ |
Từ 0,96 đến 4,35 |
2,27 |
2. Đất phù sa |
Từ 1,00 đến 2,85 |
1,85 |
3. Đất xám bạc màu |
Từ 0,70 đến 1,48 |
1,08 |
4. Đất phèn |
Từ 2,15 đến 8,32 |
3,83 |
5. Đất mặn |
Từ 1,05 đến 2,55 |
1,63 |
6. Đất cát ven biển |
Từ 0,44 đến 1,55 |
0,72 |
CHÚ THÍCH: Hàm lượng cacbon hữu cơ tổng số trong đất biểu thị theo OC,% bao gồm cả các hợp chất hữu cơ chứa nhóm chức độc như lignin, phenol, benzen, cacbuahydro mạch thẳng và AOX…. Trong khi đánh giá, cần sử dụng các phương pháp phân tích có thể loại trừ những nhóm chức độc chất này, đặc biệt là vùng đất có nguy cơ ô nhiễm từ chất thải công nghiệp.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7376:2004 về chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng cacbon hữu cơ tổng số trong đất Việt Nam do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN7376:2004 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 29/10/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7376:2004 về chất lượng đất - Giá trị chỉ thị về hàm lượng cacbon hữu cơ tổng số trong đất Việt Nam do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video