Màu (hoặc sắc màu) |
Nguyên tố hợp kim |
Ghi chú |
Vàng |
Bạc và đồng |
Hàm lượng đồng càng nhiều thì màu vàng càng đậm |
Trắng |
Màu trắng của vàng thương phẩm có thể do: - hợp kim với nickel, cộng với kẽm, đồng, thiếc, nhưng không có bạc. - hợp kim với paladi, cộng với bạc, đồng. - hợp kim với đồng thời cả nickel và paladi, cộng với bạc, kẽm. |
Có tên gọi là ʺvàng trắngʺ, tương ứng sẽ có vàng trắng nickel, vàng trắng paladi và vàng trắng hỗn hợp nickel-paladi. |
Đỏ (hoặc hồng) |
Đồng |
Có tên gọi là ʺvàng đỏʺ, thường nhanh bị mất màu |
Xanh lục (lá cây) |
Bạc, có thể có vết của cadmi và kẽm |
Chỉ có loại 18K |
Xanh lam (da trời) |
Sắt |
|
4.1 Chất lượng
Chất lượng của vàng thương phẩm, còn gọi là tuổi vàng, được đánh giá chủ yếu theo hàm lượng của kim loại vàng trong sản phẩm đó. Hàm lượng của vàng được đo bằng các đơn vị sau:
- Kara (xem 3.10) ký hiệu là K. Ví dụ, vàng tinh khiết là vàng 24K; vàng 18K là loại vàng thương phẩm chứa 18 phần kim loại vàng và 6 phần kim loại khác; vàng 12K là sản phẩm chứa 12 phần kim loại vàng và 12 phần kim loại khác…
- Độ tinh khiết (xem 3.11). Ví dụ, vàng 750 là sản phẩm chứa 750 (75%) kim loại vàng và 250 (25%) phần kim loại khác.
Các đơn vị trên được quy đổi như trên Bảng 2. Để thuận tiện cho sử dụng, trong bảng có đưa ra cả đơn vị phần trăm hàm lượng vàng.
Bảng 2 – Bảng quy đổi các đơn vị đo chất lượng của vàng thương phẩm
Kara
(phần/24)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không nhỏ hơn
Hàm lượng vàng, %
Không nhỏ hơn
24K
23K
22K
21K
20K
19K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17K
16K
15K
14K
13K
12K
11K
10K
9K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
999
958
916
875
833
791
750
708
667
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
585
541
500
458
416
375
333
99,9
95,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,5
83,3
79,1
75,0
70,8
66,6
62,5
58,3
54,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,8
41,6
37,5
33,3
4.2 Thành phần hóa học của vàng thương phẩm
Vàng trang sức thường có thành phần hóa học như Bảng 3. Thành phần của các loại vàng thương phẩm khác chưa được quy định.
Mọi sản phẩm làm từ vàng hoặc hợp kim vàng từ 8K trở lên (hoặc hàm lượng vàng từ 33,3% trở lên) lưu thông trên thị trường, đều phải được đóng ký hiệu độ tinh khiết (đóng nhãn) trực tiếp trên sản phẩm.
5.1 Ký hiệu độ tinh khiết (nhãn)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bằng số Ả rập chỉ số kara kèm chữ cái K, hoặc
- Bằng số Ả rập chỉ số phần vàng trên một nghìn (1000) phần khối lượng của sản phẩm.
Kích cỡ các chữ cái và chữ số trong ký hiệu độ tinh khiết vàng phải bằng hoặc lớn hơn 0,5 mm2.
5.2 Sản phẩm có độ tinh khiết khác nhau
a) Khi một sản phẩm gồm nhiều phần làm từ vàng hoặc hợp kim vàng có độ tinh khiết khác nhau thì mỗi phần phải được đóng ký hiệu độ tinh khiết như một sản phẩm riêng biệt hoặc cả sản phẩm được đóng chung một nhãn có độ tinh khiết là độ tinh khiết trung bình của các phần đó.
b) Khi một sản phẩm gồm nhiều phần khác nhau, trong đó một hoặc vài phần làm từ vàng hoặc hợp kim vàng, còn các phần khác làm từ kim loại khác thì những phần làm từ vàng hoặc hợp kim vàng sẽ được đóng như ở 5.1, những phần khác thì phải mô tả trong hóa đơn hoặc chứng từ kèm theo.
c) Các sản phẩm mạ vàng/sản phẩm khảm vàng phải được ghi rõ trong hóa đơn chứng từ kèm theo.
5.3 Những trường hợp không cần đóng ký hiệu độ tinh khiết
Những sản phẩm sau đây không cần đóng ký hiệu độ tinh khiết:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Những sản phẩm hoặc một phần sản phẩm nhỏ hoặc mảnh đến mức việc đóng ký hiệu độ tinh khiết không thể thực hiện được và có khối lượng dưới 1 g.
Bảng 3 - Thành phần hóa học của vàng trang sức
STT
Mác
Thành phần hóa học, %
Au
Ag
Các nguyên tố khác
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
6
7
8
9
10
Au 100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AuAg 98-2
AuAg 97-3
AuAg 96-4
AuAg 95-5
AuAg 94-6
AuAg 92-8
AuAg 90-10
AuAg 88-12
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98,0±0,2
97,0±0,2
96,0±0,2
95,0±0,2
94,0±0,2
92,0±0,2
90,0±0,2
88,0±0,2
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0±0,2
3,0±0,2
4,0±0,2
5,0±0,2
6,0±0,2
8,0±0,2
10,0±0,2
12,0±0,2
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
12
13
14
15
16
17
18
AuAg 58,3-40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AuAg 58,3-20
AuAg 58,3-8
AuAg 75-15
AuAg 75-12
AuAg 75-8,5
AuAg 75-4,5
58,3±0,2
58,3±0,2
58,3±0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75,0±0,2
75,0±0,2
75,0±0,2
75,0±0,2
40,0-41,5
30,0-34,0
20,0-28,5
8,0-9,0
15,0-16,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,5-9,5
4,5-5,5
Còn lại
Còn lại
Còn lại
Còn lại
Còn lại
Còn lại
Còn lại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH: Có thể sản xuất vàng có thành phần khác nhưng những loại trên đây là thông dụng nhất.
Các đơn vị đo khối lượng của vàng
Đơn vị đo quốc tế dùng để đo khối lượng vàng thương phẩm là gam hoặc kilogam. Trên thực tế, khối lượng của vàng còn thường được đo bằng:
a) Các đơn vị truyền thống Châu Âu:
- Aoxơ troy (ounce troy), ký hiệu là oz t:
1 oz t = 31,1030 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 oz av = 28,3945 g
- Pennyweight, ký hiệu là dwt:
1 dwt = 1,5550 g
b) Các đơn vị truyền thống Châu Á:
- Chỉ (momme):
1 chỉ = 3,75 g
- Các đơn vị thứ cấp:
+ Lạng (tael), còn gọi là lượng hoặc cây
+ Phân
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 lạng = 37,5 g = 10 chỉ = 100 phân = 1000 li (lai)
c) Sự liên hệ giữa các đơn vị trên như sau:
1 g = 0,0032 oz t = 0,0350 oz av = 0,6430 dwt = 0,0026 lạng
1 oz t = 31,1030 g = 1,0970 oz av = 20 dwt = 0,8294 lạng
1 oz av = 28,3945 g = 0,9110 oz t = 18,2290 dwt = 0,7560 lạng
1 lạng = 37,5000 g = 10 chỉ = 1,2056 oz t = 13,2270 oz av = 24,1157 dwt
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7054:2014 về Vàng thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN7054:2014 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7054:2014 về Vàng thương phẩm - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video