TT |
Tên |
Công nghệ cấp A KCN = 0,6 |
Công nghệ cấp B KCN = 0,75 |
Công nghệ cấp C KCN = 1 |
||||||
Q1 KQ = 1 |
Q2 KQ =0,75 |
Q3 KQ = 0,5 |
Q1 KQ = 1 |
Q2 KQ =0,75 |
Q3 KQ = 0,5 |
Q1 KQ = 1 |
Q2 KQ =0,75 |
Q3 KQ = 0,5 |
||
1 |
Antimon |
12 |
9 |
6 |
15 |
11,25 |
7,5 |
20 |
15 |
10 |
2 |
Asen |
4,8 |
3,6 |
2,4 |
6 |
4,5 |
3 |
8 |
6 |
4 |
3 |
Cadimi |
0,48 |
0,36 |
0,24 |
0,6 |
0,45 |
0,3 |
0,8 |
0,6 |
0,4 |
4 |
Chì |
4,8 |
3,6 |
2,4 |
6 |
4,5 |
3 |
8 |
6 |
4 |
5 |
Đồng |
9,6 |
7,2 |
4,8 |
12 |
9 |
6 |
16 |
12 |
8 |
6 |
Kẽm |
14,4 |
10,8 |
7,2 |
18 |
13,5 |
9 |
24 |
18 |
12 |
7 |
Clo |
9,6 |
7,2 |
4,8 |
12 |
9 |
6 |
16 |
12 |
8 |
8 |
HCl |
96 |
72 |
48 |
120 |
90 |
60 |
160 |
120 |
80 |
9 |
Flo, axit HF(các guồn) |
4,8 |
3,6 |
2,4 |
6 |
4,5 |
3 |
8 |
6 |
4 |
10 |
H2S |
0,96 |
0,72 |
0,48 |
1,2 |
0,9 |
0,6 |
1,6 |
1,2 |
0,8 |
11 |
CO |
240 |
180 |
120 |
300 |
225 |
150 |
400 |
300 |
200 |
12 |
SO2 |
240 |
180 |
120 |
300 |
225 |
150 |
400 |
300 |
200 |
13 |
NOx (các guồn) |
480 |
360 |
240 |
600 |
450 |
300 |
800 |
600 |
400 |
14 |
NOx (sản xuất axit) |
480 |
360 |
240 |
600 |
450 |
300 |
800 |
600 |
400 |
15 |
H2SO4 |
|
|
|
|
|
0,5 |
28 |
21 |
14 |
16 |
HNO3 |
|
|
|
|
|
21 |
56 |
42 |
28 |
17 |
Amoniac |
|
|
|
|
|
30 |
80 |
60 |
40 |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6992:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng đô thị do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hanh
Số hiệu: | TCVN6992:2001 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6992:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng đô thị do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hanh
Chưa có Video