TT |
Tên |
Công nghệ cấp A KCN = 0,6 |
Công nghệ cấp B KCN = 0,75 |
Công nghệ cấp C KCN = 1 |
||||||
Q1 KQ = 1 |
Q2 KQ =0,75 |
Q3 KQ = 0,5 |
Q1 KQ = 1 |
Q2 KQ =0,75 |
Q3 KQ = 0,5 |
Q1 KQ = 1 |
Q2 KQ =0,75 |
Q3 KQ = 0,5 |
||
1 |
Antimon |
15 |
11,25 |
7,5 |
18,75 |
14,0625 |
9,375 |
25 |
18,75 |
12,5 |
2 |
Asen |
6 |
4,5 |
3 |
7,5 |
5,625 |
3,75 |
10 |
7,5 |
5 |
3 |
Cadimi |
0,6 |
0,45 |
0,3 |
0,75 |
0,5625 |
0,375 |
1 |
0,75 |
0,5 |
4 |
Chì |
6 |
4,5 |
3 |
7,5 |
5,625 |
3,75 |
10 |
7,5 |
5 |
5 |
Đồng |
12 |
9 |
6 |
15 |
11,25 |
7,5 |
20 |
15 |
10 |
6 |
Kẽm |
18 |
13,5 |
9 |
22,5 |
16,875 |
11,25 |
30 |
22,5 |
15 |
7 |
Clo |
12 |
9 |
6 |
15 |
11,25 |
7,5 |
20 |
15 |
10 |
8 |
HCl |
120 |
90 |
60 |
150 |
11,25 |
75 |
200 |
150 |
100 |
9 |
Flo, axit HF(các guồn) |
6 |
4,5 |
3 |
7,5 |
5,625 |
3,75 |
10 |
7,5 |
5 |
10 |
H2S |
1,2 |
0,9 |
0,6 |
1,5 |
1,125 |
0,75 |
2 |
1,5 |
1 |
11 |
CO |
300 |
225 |
150 |
375 |
281,25 |
187,5 |
500 |
375 |
250 |
12 |
SO2 |
300 |
225 |
150 |
375 |
281,25 |
187,5 |
500 |
375 |
250 |
13 |
NOx (các guồn) |
600 |
450 |
300 |
750 |
562,52 |
375 |
1000 |
750 |
500 |
14 |
NOx (sản xuất axit) |
600 |
450 |
300 |
750 |
562,52 |
375 |
1000 |
750 |
500 |
15 |
H2SO4 |
|
|
|
|
|
25 |
35 |
26,25 |
17,5 |
16 |
HNO3 |
|
|
|
|
|
25 |
70 |
52,5 |
35 |
17 |
Amoniac |
|
|
|
|
|
7,5 |
100 |
75 |
50 |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6991:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong khu công nghiệp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6991:2001 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6991:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong khu công nghiệp do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video