Dính - đàn hồi |
Đặc tính thấy được |
Loại kết cấu |
Không dính; không dính vào ngón tay; không đàn hồi |
Các phần hạt nhỏ riêng biệt nhìn thấy được rõ ràng,ráp (các hạt mịn hơn,kết cấu sẽ ít thô ráp hơn) |
Cát |
Không dính; mài mòn thành bột; một số chất dính ở kẽ ngón tay không dẻo. |
Các phần hạt riêng biệt nhìn rõ được; một số chất mịn |
Cát pha limôn |
Hơi dính; hơi bóng; hạt mịn dính vào tay; không dễ nặn, rời hoặc bị vỡ vụn khi nặn |
Các phần hạt riêng biệt quan sát được rõ ràng |
Cát pha thịt |
Hơi dính đến dính; dẻo (quánh); khó nặn |
Các phần hạt riêng biệt quan sát được rõ ràng |
Thịt pha sét và cát đến sét pha cát |
Không dính; dính rõ ở kẽ ngón tay; không hoặc khó nặn |
Bột, giống đất thịt, các phần hạt hoàn toàn không nhìn thấy được và không rõ. |
Thịt nhẹ (limôn) |
Dính vừa phải đến dính trung bình; dính vừa phải; dính ở kẽ ngón tay |
Các phần hạt của cấp phối cát không hoặc ít nhìn thấy rõ được; nhiều chất mịn; thành bột khi khô |
Thịt |
Dính vừa phải đến dính trung bình; dính; dẻo; có thể lăn cán mỏng như bút chì; rồi trở nên dễ gẫy |
Phần cát nhìn rõ nhiều; có nhiều chất mịn |
Thịt pha cát |
Dính; dẻo; dễ gãy khi lăn thành sợi |
Các hạt riêng của cấp phối cát không hoặc nhìn không rõ; rất nhiều hạt mịn; tạo thành ít bột |
Thịt pha limôn |
Dính; dính dẻo quánh; dẻo và dễ lăn thành sợi khi ẩm; sẽ sáng bóng |
Chỉ một ít hoặc không có phần cát; nhìn thấy được; nhiều hạt mịn |
Thịt pha sét |
Dính; dính dẻo quánh; dẻo và dễ lăn thành sợi khi ẩm; sẽ sáng bóng nhưng hạt cát lại nổi trên bề mặt |
Một ít hạt cát nhìn thấy được và rõ, nhiều hạt mịn |
Sét pha cát |
Rất dính với limôn/ giống xà phòng |
Phần cát không hoặc không nhìn thấy rõ, nhiều hạt mịn |
Sét pha limôn (sét pha) |
Dính; rất dẻo quánh; dính; có thể lăn thành sợi đẹp; bề mặt bóng đẹp |
Không nhìn rõ phần cát |
Sét |
(tham khảo)
1 Cấu trúc thớ (cấu trúc cầu)
Cấu trúc cầu/ Spheroidal
2 Granular - hạt
3 Crumb - viên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 Khối góc cạnh
5 Khối đa giác
Cấu trúc cột lăng trụ
6 Lăng trụ đa giác
7 Cột lăng trụ
Cấu trúc phẳng (planar)
8 Phiến
(tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6857:2001 (ISO 11259 : 1998) về chất lượng đất - phương pháp đơn giản để mô tả đất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6857:2001 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6857:2001 (ISO 11259 : 1998) về chất lượng đất - phương pháp đơn giản để mô tả đất do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video