Thống kê |
Kết quả thực nghiệm |
Xác định tính thương mại |
Tìm thấy ở điểm chất quặng |
Trung bình |
51,10 |
- |
- |
Tối thiểu |
49,90 |
- |
- |
Tối đa |
53,02 |
- |
- |
Độ chính xác lấy mẫu ước tính Al2O3 [% (m/m)]
M = 0,077
P = 0,17 SPM = 0,29
S = 0,23
Nhận xét và đánh giá: ............................................................................................................
............................................................................................................................................
Ngày: …………………………
Ngày viết báo cáo: ………………………
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 2 – Thí dụ các số liệu ghi được
(xem 6.1 và hình 5)
Nguồn gốc và loại quặng: ………………………….
Đặc tính đo được: hàm lượng nhôm oxit
Ngày thực nghiệm: ………………………………
Ngày: ……………………………
Số lô quặng: 20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
3
4
5
6
7
8
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11
12
13
14
15
16
17
18
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng
Trung bình
Ngày lấy mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khối lượng lô, t
12100
7300
10700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11500
10000
11200
9700
8600
9300
8300
10500
8200
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9100
10400
7900
11200
11800
7000
198400
9920
Số lượng mẫu đơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
50
50
50
50
50
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
50
50
50
50
50
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1000
50
B
50
50
50
50
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
50
50
50
50
50
50
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50
50
50
1000
50
A1
x111
50,92
50,88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,40
52,04
52,70
50,94
50,90
51,20
50,94
49,94
50,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,10
52,00
50,72
51,50
51,08
51,15
51,54
1022,23
51,11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,99
50,87
50,76
51,30
52,00
52,92
50,98
50,87
51,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,90
50,04
50,23
51,00
51,93
50,78
51,42
50,94
51,30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1021,62
51,08
12
50,96
50,88*
50,79*
51,35*
52,02*
52,81*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,88*
51,10
51,00
49,92*
50,06*
50,30*
51,05
51,96*
50,75*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,01
51,22
51,43*
1021,91
51,10
R1
0,07
0,01
0,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
0,22
0,04
0,03
0,20
0,13
0,04
0,04
0,15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,07
0,06
0,08
0,14
0,15
0,22
1,95
0,10
A2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,98
51,02
50,96
51,40
52,27
52,90
50,80
51,02
51,08
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,02
50,14
50,30
51,00
52,32
51,14
52,02
51,04
51,10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1024,01
51,20
x122
51,01
51,02
50,88
51,25
52,44
52,72
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,00
51,08
51,00
50,09
50,26
50,30
51,02
52,27
51,14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,96
51,08
51,26
1023,70
51,18
12
51,00
51,02
50,92*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52,36*
52,81*
50,82*
51,01
51,08
51,00
50,06*
50,20*
50,30*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52,30*
51,14
52,04*
51,00
51,09
51,38*
1023,86
51,19
R1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,00
0,08
0,15
0,17
0,18
0,05
0,02
0,00
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,12
0,00
0,02
0,05
0,00
0,05
0,08
0,02
0,24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,07
A
1
50,98
50,95
50,86
51,34
52,19*
52,81*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,94
51,09
51,00
49,99*
50,13*
50,30*
51,03
52,13*
50,94*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,00
51,16
51,40
1022,88
51,14
R2
0,04
0,14
0,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,34
0,00
0,14
0,13
0,02
0,00
0,14
0,14
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,34
0,39
0,58
0,01
0,13
0,05
2,79
0,14
B1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,40
50,27
50,70
51,94
51,92
53,02
51,14
50,90
50,88
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,96
50,52
50,28
50,84
51,80
50,82
51,06
50,78
52,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1023,09
51,15
x212
51,34
50,10
50,67
51,97
51,77
52,94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,88
50,64
51,00
50,02
50,60
50,18
50,66
51,74
50,74
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,80
52,05
51,60
1021,94
51,10
21
51,37*
50,18*
50,68*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,84*
52,98*
51,17
50,89*
50,76*
51,00
49,99*
50,56*
50,23*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,77*
50,78*
51,05
50,79*
52,02*
51,73*
1022,50
51,12
R1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,17
0,03
0,03
0,15
0,08
0,06
0,02
0,24
0,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
0,10
0,18
0,06
0,06
0,02
0,02
0,05
0,26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,08
B2
x221
51,28
50,04
50,82
51,60
52,51
52,98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,70
50,60
49,95
49,98
50,46
50,29
51,12
51,74
50,56
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,88
51,21
51,66
1020,48
51,02
X222
51,35
49,93
50,60
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52,52
52,92
51,03
50,50
50,55
49,87
49,90
50,36
50,32
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,71
50,38
51,25
50,89
51,12
51,58
1019,16
50,96
22
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
49,98*
50,71*
51,52*
52,52*
52,95*
50,98
50,60*
50,58*
49,91*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,40*
50,30*
51,04
51,72*
50,47*
51,20
50,88*
51,16
51,62*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,99
R1
0,07
0,11
0,22
0,17
0,01
0,06
0,09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,05
0,08
0,08
0,11
0,03
0,16
0,03
0,18
0,09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,09
0,08
1,92
0,10
B
2
51,34
50,08*
50,70*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
52,18*
52,96*
51,08
50,74
50,67*
50,46*
49,96*
50,48*
50,26*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,74*
50,62*
51,12
50,84
51,59*
51,68*
1021,14
51,06
R2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,20
0,06
0,44
0,68*
0,03
0,19
0,29
0,18
1,09*
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,46
0,07
0,29
0,05
0,31
0,15
0,09
0,36*
0,27
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,26
x
51,16
50,52*
50,78
51,64
52,18*
52,86*
50,96
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50,86
50,73
49,98*
50,30*
50,28*
50,96*
51,94*
50,78
51,44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
51,38
51,54
1022,01
51,10
R3
0,36
0,67
0,06
0,40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,45
0,19
0,20
0,42
0,54
0,03
0,35
0,04
0,13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,32
0,63
0,16
0,43
0,28
6,06
0,30
Tính toán
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(0,8865)2 = 0,0323
(0,8865)2 = 0,0721
= 0,087
= 0,203
= 0,303
3,267 = 0,204
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,267= 0,991
± 1,880 = 51,10 ± 0,164 (51,26 và 50,94); ± 1,880= 51,10 ± 0,382 (51,48 và 50,72); ± 1,880= 51,10 ± 0,570 (51,67 và 50,53);
Điều chỉnh giá trị tính được
Các giá trị % Al2O3 được đánh dấu hoa thị (*) nằm ngoài giới hạn kiểm tra 3-sigma
Số lượng các trường hợp % Al2O3 nằm ngoài giới hạn đó là:
R1 không có trường hợp nào trong số 80 dữ liệu (viết gọn là 0/80), R2: 3/40, R3: 0/20; : 57/80, : 21/40; : 7/20
= 0,0059
= 0,077
Điều chỉnh lần đầu cho R2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,267 = 0,484 (Một điểm nằm ngoài giới hạn kiểm tra trên)
Điều chỉnh lần hai cho R2
= 0,136
3,267 = 0,445 (Không có điểm nào nằm ngoài giới hạn kiểm tra trên)
(0,8865)2 = 0,0145
= 0,1075
(0,8865)2 = 0,0607
= 0,2312
Nhận xét và đánh giá:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Người kiểm tra: …………………………………………………………………………………………………………………..
[Họ tên người giám sát thực nghiệm]
Số lô (theo thứ tự chuyển đến)
Chú thích:
º
Số liệu nằm ngoài giới hạn khống chế
ĐG
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GHKCT
Giới hạn khống chế trên
GHKTD
Giới hạn khống chế dưới
Hình 5 – Thí dụ giản đồ kiểm tra đối với giá trị trung bình và khoảng lệch
(Số liệu trình bày trên giản đồ nêu ở bảng 2)
(Quy định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi số liệu không chứa các giá trị xấu (xem 7.1.1) các phương pháp này có thể sử dụng để phân tích số liệu thực nghiệm thay cho phương pháp quy định trong điều 6.
A.1. Giản lược – thử nghiệm kiểu 1
Giá trị ước lượng với xác suất khoảng 95% của độ lệch chuẩn (từ đây gọi tắt là độ lệch chuẩn) khâu lấy mẫu, giản lược và đo mẫu cần được tính theo quy trình sau:
a) Biểu thị cặp bốn giá trị đo (như Al2O3 bằng phần trăm khối lượng) của một cặp hai mẫu đúp được lấy từ hai mẫu chung A và B bằng x111, x112, x121, x122, x211, x212, x221, x222.
b) tính giá trị trung bình và khoảng lệch cho từng cặp giá trị đo đúp:
… (A.1)
R1 = … (A.2)
Trong đó
i = 1 và 2, tương ứng cho mẫu chung A và B;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Tính giá trị trung bình và khoảng lệch cho từng cặp mẫu đúp:
… (A.3)
R2 = … (A.4)
d) tính giá trị trung bình và khoảng lệch cho từng cặp mẫu chung A và B:
… (A.5)
R3 = … (A.6)
e) tính giá trị trung bình và hệ số phân tán tương ứng với tổng bình phương của các khoảng lệch:
… (A.7)
… (A.8)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
… (A.10)
… (A.11)
… (A.12)
… (A.13)
Trong đó: k là số lượng lô quặng
f) tính giá trị độ biến thiên ước tính của các khâu đo (), chuẩn bị mẫu () và lấy mẫu ():
= … (A.14)
= … (A.15)
= … (A.16)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
h) So sánh giá trị nhận được với lệch chuẩn mong muốn của khâu lấy mẫu (σS) như nêu trong TCVN 6803 : 2001 (ISO 8685).
A.2 Giản lược – thử nghiệm kiểu 2
Giá trị ước tính độ lệch chuẩn được tính theo trình tự như sau:
a) biểu thị bốn giá trị đo như sau:
x1, x2 là cặp giá trị đo đúp của mẫu cuối cùng A1 được chuẩn bị từ mẫu chung A;
x3 là giá trị đo đơn mẫu cuối cùng A2 được chuẩn bị từ mẫu chung A;
x4 là giá trị đo đơn mẫu cuối cùng B được chuẩn bị từ mẫu chung B.
b) tính giá trị trung bình và khoảng lệch cho từng cặp giá trị đo đúp:
… (A.17)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) tính giá trị trung bình và khoảng lệch cho từng cặp giá trị đo đã chọn x1 và x3 hoặc x2 và x3, chọn ngẫu nhiên:
, hoặc … (A.19)
R1 = , hoặc … (A.20)
d) tính giá trị trung bình và khoảng lệch cho từng cặp mẫu chung A và B, chọn ngẫu nhiên:
, , hoặc … (A.21)
R3 = , , hoặc … (A.22)
e) tính giá trị trung bình chung và độ biến thiên theo tổng bình phương các khoảng lệch:
… (A.23)
… (A.24)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
… (A.26)
Trong đó: k là số lượng lô quặng
f) tính giá trị ước tính độ biến thiên của các khâu đo mẫu (), chuẩn bị mẫu () và lấy mẫu ():
= … (A.27)
= … (A.28)
= … (A.29)
g) tính giá trị độ lệch chuẩn của các khâu đo mẫu (), chuẩn bị mẫu () và lấy mẫu ():
h) so sánh giá trị nhận được với độ lệch chuẩn mong muốn của khâu lấy mẫu (σS) như nêu trong TCVN 6803 : 2001 (ISO 8685).
A.3. Giản lược – thử nghiệm kiểu 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
… (A.30)
Giá trị độ lệch chuẩn chung được tính theo trình tự dưới đây:
a) tính giá trị trung bình và khoảng lệch cho từng cặp giá trị đo:
… (A.31)
… (A.32)
Trong đó: x1, x2 là giá trị đo tương ứng của mẫu cuối cùng A và B.
b) tính giá trị trung bình chung và giá trị ước tính hệ số phân tán chung theo tổng bình phương của các khoảng lệch:
… (A.33)
… (A.34)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) tính giá trị độ lệch chuẩn chung ().
(Tham khảo)
[1] PEARSON, E.S. The application of Statistical Methods to Industrial Standardization and Quality Control. British Standards Institution (1935).
[2] ASTM Manual on Quality Control of Materials. American Society for Testing and Materials (1951).
[3] TCVN 6808 : 2001 (ISO 9033 : 1989) Quặng nhôm – Xác định hàm lượng ẩm quặng đống
[4] TCVN 6805 : 2001 (ISO 10226 : 1991) Quặng nhôm – Phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ lệch lấy mẫu.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6804:2001 (ISO 10277:1995) về quặng nhôm - phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ chính xác lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6804:2001 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 12/06/2001 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6804:2001 (ISO 10277:1995) về quặng nhôm - phương pháp thực nghiệm kiểm tra độ chính xác lấy mẫu do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video