Thông số ô nhiễm |
Đơn vị |
Giới hạn cho phép |
||||
Mức I |
Mức II |
Mức III |
Mức IV |
Mức V |
||
1. pH |
|
5 - 9 |
5 - 9 |
5 - 9 |
5 - 9 |
5 - 9 |
2. BOD |
mg/l |
30 |
30 |
40 |
50 |
200 |
3. Chất rắn lơ lửng |
mg/l |
50 |
50 |
60 |
100 |
100 |
4. Chất rắn có thể lắng được |
mg/l |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
KQĐ |
5. Tổng chất rắn hòa tan |
mg/l |
500 |
500 |
500 |
500 |
KQĐ |
6. Sunfua (theo H2S) |
mg/l |
1.0 |
1.0 |
3.0 |
4.0 |
KQĐ |
7. Nitrat (NO3) |
mg/l |
30 |
30 |
40 |
50 |
KQĐ |
8. Dầu mỡ (thực phẩm) |
mg/l |
20 |
20 |
20 |
20 |
100 |
9. Phosphat (PO43-) |
mg/l |
6 |
6 |
10 |
10 |
KQĐ |
10. Tổng colifoms |
PMN/ 100ml |
1000 |
1000 |
5000 |
5000 |
10000 |
KQĐ không quy định |
2.2. Các mức giới hạn nêu trong bảng 1 được xác định theo các phương pháp phân tích quy định trong các tiêu chuẩn tương ứng hiện hành.
2.3. Tuỳ theo loại hình, quy mô và diện tích sử dụng của cơ sở dịch vụ, công cộng và chung cư, mức giới hạn các thành phần ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt được áp dụng theo bảng 2.
Bảng 2
Loại hình cơ sở Dịch vụ/
Công cộng/ Chung cư
Quy mô, diện tích sử dụng của cơ sở dịch vụ,
công cộng, chung cư
Mức áp dụng cho phép theo bảng 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Khách sạn
Dưới 60 phòng
Từ 60 đến 200 phòng
Trên 200 phòng
Mức III
Mức II
Mức I
2. Nhà trọ, nhà khách
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 50 đến 250 phòng
Trên 250 phòng
Mức IV
Mức III
Mức II
3. Bệnh viện nhỏ, trạm xá
Từ 10 đến 30 giường
Trên 30 giường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức I
Phải khử trùng nước thải trước khi thải ra môi trường
4. Bệnh viện đa khoa
Mức I
Phải khử trùng nước thải.
Nếu có các thành phần ô nhiễm ngoài những thông số nêu trong bảng 1 của tiêu chuẩn này, thì áp dụng giới hạn tương ứng đối với các thôgn số đó quy định trong TCVN 5945-1995
5. Trụ sở cơ quan nhà nước, doanh nghiệp, cơ quan nước ngoài, ngân hàng, văn phòng
Trên 5000m2 đến 10000m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 5000m2
Mức III
Mức II
Mức I
Diện tích tính và khu vực làm việc
6. Trường học, viện nghiên cứu và các cơ sở tương tự
Từ 5000m2 đến 25000m2
Trên 25000m2
Mức II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các viện nghiên cứu chuyên ngành (đặc thù) liên quan đến nhiều hóa chất và sinh hộc nước thải có các thành phần ô nhiễm ngoài các thông số nêu trong bảng 1 của tiêu chuẩn này, thì áp dụng giới hạn tương ứng đối với các thông số đó quy định trong TCVN 5945 – 1995.
7. Cửa hàng bách hóa, siêu thị
Từ 5000m2 đến 25000m2
Trên 25000m2
Mức II
Mức I
8. Chợ thực phẩm tươi sống
Từ 500m2 đến 1000m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 1500m2 đến 25000m2
Trên 25000m2
Mức IV
Mức III
Mức II
Mức I
9. Nhà hàng ăn uống, nhà ăn công cộng, cửa hàng thực phẩm
Dưới 100m2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trên 250m2 đến 500m2
Trên 500m2 đến 2500m2
Trên 2500m2
Mức V
Mức IV
Mức III
Mức II
Mức I
Diện tích tính là diện tích phòng ăn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưới 100 căn hộ
Từ 100 đến 500 căn hộ
Trên 500 căn hộ
Mức III
Mức II
Mức I
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6772:2000 về chất lượng nước - nước thải sinh hoạt - giới hạn ô nhiễm cho phép do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6772:2000 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6772:2000 về chất lượng nước - nước thải sinh hoạt - giới hạn ô nhiễm cho phép do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video