Phân tích hoặc thử |
Bình chứa |
Bảo quản |
Điều kiện lưu giữ |
Thời gian lưu giữ |
Tiêu chuẩn |
Độ axit |
Polyetyle/ Thủy tinh |
Làm lạnh |
20C đến 50C/tối/kín khí |
14 ngày |
|
Độ kiềm |
Polyetyle/ Thủy tinh |
Làm lạnh |
20C đến 50C /tối/kín khí |
14 ngày |
|
pH |
Bình lấy mẫu |
Ướt, để yên |
Xác định tại chỗ |
Không |
|
pH (có điều chỉnh nhiệt độ) |
Polyetyle/ Thủy tinh |
Làm lạnh |
20C đến 50C /tối/kín khí |
24 giờ |
|
Độ dẫn |
Polyetyle/ Thủy tinh |
Làm lạnh |
20C đến 50C /tối/kín khí |
24 giờ |
|
Nitơ Kjeldahl |
Polyetyle/ Thủy tinh |
Làm lạnh |
20C đến 50C /tối/kín khí |
1 tháng |
|
Nitơ amoniac |
Polyetyle/ Thủy tinh |
Làm lạnh |
20C đến 50C /tối/kín khí |
Càng nhanh càng tốt |
|
Cặn tổng số |
Thủy tinh |
Làm lạnh |
20C đến 50C /tối/kín khí |
8 ngày |
|
Anion (ví dụ sunphat) |
Polyetyle/ Thủy tinh |
Làm lạnh |
20C đến 50C /tối/kín khí |
28 ngày |
ISO 11048 |
Nitrat |
Polyetyle/ Thủy tinh |
Làm lạnh |
20C đến 50C /tối/kín khí |
2 ngày |
|
Nitrit |
Polyetyle/ Thủy tinh |
Làm lạnh |
20C đến 50C /tối/kín khí |
Càng nhanh càng tốt |
|
Sunphua |
Polyetyle/ Thủy tinh |
Làm lạnh pH > 10,5 |
20C đến 50C /tối/ kín khí/không có chất oxy hóa |
Càng nhanh càng tốt |
|
Phospho |
Thủy tinh |
Làm lạnh |
20C đến 50C /tối/kín khí |
1 tháng |
|
Orthopho- phat |
Thủy tinh |
Làm lạnh |
20C đến 50C /tối/kín khí |
2 ngày |
|
Xyanua |
Polyetylen |
Đông lạnh |
£ -200C /tối/kín khí |
1 tháng |
|
Các kim loại |
Polyetylen |
Làm lạnh |
20C đến 50C /tối/kín khí |
11 tháng |
|
|
Polyetylen |
Đông lạnh |
£ -200C /tối/kín khí |
6 tháng |
|
|
Polyetyle/ Thủy tinh |
Làm khô (600C) |
Nhiệt độ thường/ tối/kín khí |
6 tháng |
|
Thủy ngân |
Thủy tinh/ PTFE |
Làm lạnh |
20C đến 50C /tối/kín khí |
8 ngày |
|
|
|
Đông lạnh |
£ -200C /tối/kín khí |
1 tháng |
|
Phân tích hoặc thử
Bình chứa
Bảo quản
Điều kiện lưu giữ
Thời gian lưu giữ
Tiêu chuẩn
Crom (VI)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Làm lạnh
20C đến 50C/tối/kín khí
2 ngày
Cỡ hạt
Polyetyle/ Thủy tinh kim loại
Làm lạnh
20C đến 50C/tối/kín khí
1 tháng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TOC
Thủy tinh có nắp PTFE
Làm lạnh
20C đến 50C/tối/kín khí
1 tháng
Đông lạnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 tháng
Chất hữu cơ bay hơi ít hoặc không bay hơi
Thủy tinh có nắp PTFE
Làm lạnh
20C đến 50C /tối/kín khí
1 tháng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đông lạnh
£ -200C /tối/kín khí
6 tháng
(PCBs, PAHs, thuốc trừ sâu, phân tử hydrocac on có khối lượng phân tử lớn)
Lá nhôm/ thủy tinh có lá nhôm
Làm khô
Nhiệt độ thường/tối/kín khí
6 tháng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu vô cơ (khoáng)
Thủy tinh có nắp PTFE
Làm lạnh
20C đến 50C /tối/kín khí
24 giờ
Đông lạnh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 tháng
Chất hữu cơ dễ bay hơi
Thủy tinh/ kim loại với nắp có lót PTFE
Làm lạnh/ Thêm metanol
20C đến 50C /tối/kín khí
Càng nhanh càng tốt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đông lạnh
£ -200C /tối/kín khí
1 tháng
Thử độc học sinh thái
Polyetyle/ Thủy tinh
Làm lạnh
20C đến 50C /tối/kín khí
14 ngàya)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kiểm tra vi khuẩn
Thủy tinh tiệt trùng
Làm lạnh
20C đến 50C /tối/kín khí
6 giờ
Hoạt tính vi trùng
Thủy tinh tiệt trùng
Không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Không
Kiểm tra sinh thái
Polyetyle/ Thủy tinh
70% etanol (theo thể tích)
20C đến 50C /tối/kín khí
1 năm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4% focmalin (theo thể tích)
1 năm
ISO 5667-3
a) Cần phân tích càng nhanh càng tốt
[1] ISO 5667-12:1995, Guidance on sampling of bottom sediments (Hướng dẫn lấy mẫu trầm tích đáy).
[2] TCVN 6663-13: 2000 (ISO 5667-13:1997), Chất lượng nước - Lấy mẫu. Phần 13: Hướng dẫn lấy mẫu bùn nước, bùn nước thải và bùn liên quan. (Guidance on sampling of sewage, waterworks and related sludges).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] ISO 5667-16:1998, Guidance on biotesting of samples (Hướng dẫn thử sinh học).
[5] ISO 11048:1995, Soil quality - Determination of water-soluble and acid-soluble sulfate (Chất lượng đất - Xác định sunphat tan trong nước và tan trong axit).
[6] ISO/TR 13530:1997, Water quality - Guide to analytical quahty control for water analysis. (Chất lượng nước - Hướng dẫn kiểm soát chất lượng phân tích nước).
[7] ASTME 1391-94, Standard guide for collection, storage, characterization and mampulation of sediments for toxicological testing, American Society for Testing and Materials, 1994, Philadelphia. (Hướng dẫn lấy, lưu giữ, đặc tính và xử lý mẫu thử độc tính).
[8] CARRRS, CHAPMAN DC. Comparison of methods for conducting marine and estuarine sediment porewater toxicity tests - Extraction, storage, and handling techniques. Arch. Envion. Contam. Toxicol., 28, 1995, pp. 69-77. (So sánh các phương pháp thử độc tính của trầm tích biển và cửa sông - Kỹ thuật chiết, lưu giữ và xử lý).
[9] DEGROOT AJ, ZSCHUPPE KH, Salomons W. Standardization of methods for analysis of heavy metals in sediments. Hydrobiologia, 92, 1982, pp. 689-695. (Tiêu chuẩn hóa các phương pháp phân tích kim loại nặng trong trầm tích).
[10] DILLONTM, MOORE DW, JARVIS AS, The effects of storage temperature and time on sediment toxicity. Arch. Environ. Contam. Toxicol., 27, 1994, pp. 51-53. (Hiệu ứng của thời gian và nhiệt độ lưu giữ tới độc tính trầm tích).
[11] Environment Canada Methods for sediment characterization. Saint Lawrence Centre, Quebec, 1993, 145 pp. (Các phương pháp đặc trưng hóa trầm tích).
[12] JAFVERTCT, WOLFE NL, Degradation of selected halogenated ethanes in anoxic sediment water systems. Environ. Toxicol. Chem. 6, 1987, pp. 827-832. (Sự phân hủy etan halogen hóa chọn lọc trong trầm tích không oxy hóa).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
concentration of volatile organic compounds in sediment interstitial water. Bull.
Environ. Contam. Toxicol., 38, 1987, pp. 937-940. (Một phương pháp mới xác định nồng độ các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi trong nước trầm tích).
[14] LANDRUM PF, EADIE BJ, FAUST WR Variation in the bioavilability of polycyclic aromatic hydrocarbons sorbed to the amphipod Diporeia (spp.) with sediment aging. Environ. Toxicol; Chem., 11, 1992, pp. 1197-1208. (Sự biến đổi tính sinh học của hydrocacbon thơm đa vòng hấp thụ ở loài giáp xác Diporeia spp. Với trầm tích).
[15] MALUEG KW, SCHUYTEMA GS, F. KRAWCZYK D. Effects of sample storage on a copper-spiked freshwater sediment. Environ. Toxicol. Chem., 5, 1986, pp. 245-253. (Hiệu ứng lưu giữ mẫu trên trầm tích nước ngọt).
[16] OTHOUDT RA, GIESY JP, GRZYB KR, Verbrugge DA, Hoke RA, Drake JB, Anderson D: Evaluation of the effets of storatge time on the toxiclty of sediments. Chemosphre, 22, 1991, pp. 801-807 (Đánh (giá ảnh hưởng của thời gian lưu giữ mẫu đến độc tính trầm tích).
[17] STEMMER BL, BURTONJr, GA, LEIBFRITZ-FREDERICK S. Effect of sediment test variables on selenium toxicity to Daphnia magna. Environ. Toxicol. Chem., 9, 1990, pp. 38. (Ảnh hưởng của thử trầm tích đến độc selen với Daphnia mangan).
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6663-15:2004 (ISO 5667-15: 1999) về chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 15: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu bùn và trầm tích do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN6663-15:2004 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2004 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6663-15:2004 (ISO 5667-15: 1999) về chất lượng nước - Lấy mẫu - Phần 15: Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu bùn và trầm tích do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video