Loại mẫu |
l |
n |
o |
na % |
x mg/l |
mg/l |
r mg/l |
VCr % |
R mg/l |
VCR % |
WFR % |
Nước mặt |
15 |
58 |
14 |
19,4 |
0,072 |
0,067 |
0,002 |
3,3 |
0,004 |
5,5 |
93,2 |
Nước thải sinh hoạt |
18 |
71 |
1 |
1,4 |
0,180 |
0,166 |
0,002 |
1,4 |
0,012 |
6,9 |
92,1 |
Nước thải đã xử lý (của nhà máy chế biến rau quả |
18 |
72 |
0 |
0,0 |
0,630 |
0,543 |
0,021 |
3,9 |
0,107 |
19,7 |
86,1 |
Nước thải đã xử lý (của nhà máy mạ) |
17 |
67 |
5 |
6,9 |
1,180 |
1,112 |
0,020 |
1,8 |
0,088 |
7,9 |
94,2 |
l là số phòng thí nghiệm n là số giá trị 0 là số bị loại na là phần trăm bị loại x là giá trị thực là giá trị trung bình r là độ lệch chuẩn lặp lại VCr là hệ số độ lệch lặp lại R là độ lệch chuẩn tái lập VCR là hệ số độ lệch tái lập WFR là độ tìm thấy |
Báo cáo kết quả cần có những thông tin sau :
a) theo tiêu chuẩn này;
b) các thông tin về nhận biết mẫu;
c) chi tiết về xử lý trước, nếu có;
d) bước sóng đã dùng để đo;
e) kết quả và cách thể hiện kết quả;
f) chi tiết về mọi thao tác ngoài tiêu chuẩn này hoặc được coi là tuỳ chọn, và các tình huống có thể ảnh hưởng đến kết quả.
...
...
...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6658:2000 (ISO 11083 : 1994) về chất lượng nước - Xác định crom (VI) - Phương pháp đo phổ dùng 1,5-Diphenylcacbazid do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6658:2000 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6658:2000 (ISO 11083 : 1994) về chất lượng nước - Xác định crom (VI) - Phương pháp đo phổ dùng 1,5-Diphenylcacbazid do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video