Cỡ tối đa của mẫu |
Số rãnh |
Kích thước bên trong |
Kích thước bên trong của hộp (ba kích thước theo yêu cầu) |
||||
mm |
|
A mm |
B mm |
C mm |
D mm |
E mm |
F mm |
40 |
8 |
50 |
150 |
70 |
230 |
150 |
400 |
20 |
10 |
30 |
130 |
40 |
150 |
100 |
300 |
10 |
12 |
15 |
80 |
30 |
120 |
90 |
200 |
5 |
12 |
7 |
20 |
15 |
50 |
50 |
90 |
2 |
12 |
5 |
20 |
15 |
50 |
50 |
90 |
Hình A 3 - Ví dụ máy lấy mẫu bằng cơ học
Hình A 4 - Ví dụ máy nghiền bằng cơ học
(tham khảo)
[1] Bartlett, R.J. Oxidation - reduction status of aerobic soil (Chapter 5), in : Chemistry of the soil enviroment, phương pháp. 77 - 103. American Society of Agronomy. Soil Science Society of America. ASA Special Publication No. 40 (1981), Madison, Wisconsin.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6647:2000 (ISO 11464 : 1994) về chất lượng đất - Xử lý sơ bộ đất để phân tích lý - hoá do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6647:2000 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6647:2000 (ISO 11464 : 1994) về chất lượng đất - Xử lý sơ bộ đất để phân tích lý - hoá do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video