Mẫu 1) |
Nồng độ nitơ ρN mg/l |
Độ lệch chuẩn |
|
Độ lặp lại r mg/l |
Độ tái lập R mg/l |
||
4. Nitrophenol 4. Nitroanilin Pyridin Purin Natri glutamat A A B B B B B C D |
20 2) 20 2) 20 2) 20 2) 20 2) 5,30 3) 5,67 3) 6,99 4) 7,98 4) 21,8 4) 14,8 4) 23,3 5) 9,84 5) 206 5) |
0,12 - 0,48 0,12 - 1,98 0,30 - 5,1 0,06 - 1,06 0,20 - 1,58 0,127 0,125 0,091 0,199 0,37 0,45 0,93 0,57 3,3 |
0,36 0,78 2,24 0,29 0,74 0,657 0,743 0,573 0,583 0,93 0,92 3,18 1,93 7,6 |
1) A. Nước thải đã xử lý nhà máy bột giấy, B. Nước thải sinh hoạt, C. Nước mặt (sông), D. Nước thải công nghiệp đã xử lý. 2) Số liệu từ các phép thử của 8 phòng thí nghiệm ở Phần Lan và Đức. 3) Số liệu từ các phép thử của 14 phòng thí nghiệm ở Phần Lan. 4) Số liệu từ các phép thử của 17 phòng thí nghiệm ở Phần Lan. 5) Số liệu từ các phép thử của 12 phòng thí nghiệm ở Đức. |
Bảng 2 - Độ tìm thấy của nitơ hữu cơ
Hợp chất
Nồng độ nitơ
ρN
mg/l
Lượng tìm thấy
%
4-Nitrophenol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pyridin
Purin
Benzonitril
Natri glutamat
4. Nitrophenol + nitrat
4. Nitroanilin + nitrat
Pyridin + nitrat
Purin + nitrat
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
20
20
20
30 2)
30 2)
30 2)
30 2)
58,0 - 103,5 1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,3 - 101,5 1)
82,2 - 108,0 1)
1,5 - 8,3 1)
79,2 - 97,4 1)
85,2 - 97,4 3)
88,4 - 94,4 3)
77,6 - 87,9 3)
82,2 - 94,3 3)
1) Khoảng tìm thấy từ 3 và 8 phòng thí nghiệm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3) Kết quả từ 2 phòng thí nghiệm.
Để kiểm tra độ tìm thấy nitơ, tiến hành phương pháp với dung dịch glycin (4.9) thay cho mẫu thật. Cũng tương tự, kiểm tra độ tìm thấy nitrat, dùng dung dịch nitrat (4.11) thay cho mẫu thật. Hàm lượng nitơ thu được từ các dung dịch này cần phải nằm trong khoảng 9,5 mg/l và 10,5 mg/l. Nếu không đạt được điều đó thì cần phải nghiên cứu lại cách làm xem vì đâu mà kết quả bị sai.
Báo cáo kết quả cần có những thông tin sau:
a) trích dẫn tiêu chuẩn này;
b) mọi thông tin để nhận dạng mẫu ;
c) chi tiết về lưu giữ và bảo quản mẫu trước khi phân tích;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) kết quả và phương pháp trình bày kết quả
f) chi tiết và những điểm khác với tiêu chuẩn này.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6638:2000 (ISO 10048 : 1991) về chất lượng nước - Xác định nitơ - Vô cơ hoá xúc tác sau khi khử bằng hợp kim devarda do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6638:2000 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6638:2000 (ISO 10048 : 1991) về chất lượng nước - Xác định nitơ - Vô cơ hoá xúc tác sau khi khử bằng hợp kim devarda do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video