Chất thử |
Lượng tìm thấy, % |
Khoảng nồng độ nitơ của mẫu, mg/l |
Amoni sunfat |
95 đến 100 |
1 đến 100 |
Kali nitrat |
97 đến 105 |
10 đến 50 |
Natri nitrat |
101 |
|
Cafein |
98 |
|
Glycin |
95 đến 99 |
10 |
Urê |
92 đến 99 |
10 |
Axit nicotinic |
98 đến 102 |
|
Axit glutamic |
97 |
|
Thiocyanat |
98 |
|
Axetanilit |
99 |
|
1,6 - Hexanediamin |
96 đến 101 |
10 đến 50 |
Nitrophenol |
93 đến 102 |
10 đến 50 |
Nitroanilin |
91 đến 100 |
10 đến 50 |
Arginin |
94 đến 106 |
10 đến 50 |
Natri azit |
54 |
|
Benzonitril |
94 đến 102 |
20 |
Kali hexacyanoferat (III) |
99 |
10 |
Kali hexacyanoferat (II) |
92 đến 96 |
10 |
Purin |
95 đến 101 |
20 |
Canxi nitrat |
99 đến 102 |
10 |
(tham khảo)
KẾT QUẢ THỬ LIÊN PHÒNG THÍ NGHIỆM Ở ĐỨC NĂM 1990 SO VỚI CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁC
Mẫu
I
n
na
%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sr
mg/l
VCr
%
sR
mg/l
VCr
%
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34
10,5
10,3
0,25
2,4
0,82
7,9
B
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
23,7
0,52
2,2
2,15
9,1
C
10
37
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
124
1,5
1,2
7,0
5,6
D
9
34
0,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,5
2,1
10,6
5,0
E
10
37
2,6
64,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,6
3,95
6,2
F
10
38
0,0
65,5
1,25
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,64
4,0
A nước mặt (sông)
B nước thải đô thị đã xử lý
C mẫu tổng hợp (NO3-, NH4+, urê, pyridin và axit nicotinic ở tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 : 1, nồng độ = 125 mg/l N)
D nước thải công nghiệp đã xử lý
E nước thải công nghiệp (đã pha loãng) F hỗn hợp B và C
/ số phòng thí nghiệm
n số xác định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
trung bình
sr độ lệch chuẩn lặp lại
VCr hệ số lệch lặp lại
sR độ lệch chuẩn tái lập
VCR hệ số độ lệch tái lập
(tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] ISO 5725-2 : 1994 Độ đúng (độ thật và độ chính xác) của các phương pháp đo và kết quả - Phần 2: Phương pháp cơ bản để xác định độ tái lập và độ lặp lại của một phương pháp đo tiêu chuẩn. (Accuracy (trueness and precision) of measurement method and results - Part 2: basis method for the determination of repeatability and reproducibility of a standard measurement method.
[3] ISO 8245 : 1987 Chất lượng nước - Hướng dẫn xác định tổng cacbon hữu cơ (TOC). (Water quality - Guidelines for the determination of total organic carbon (TOC))..
[4] BRAUN, M., HOFMANN, K., M ULLER , M., RINNE, D. Và STEKERT - KNOPP, W. Đóng góp vào phân tích nước xác định nitơ liên kết và nitơ liên kết hữu cơ (Beitrag zur bestimmung des gesamlen gebundenen Stickstoffes und Ermittlung des organisch gebundenen Stickstoffes in der Wasseranalytlk), Z. Wasser - Abwasser - Forschung, 24 (1991, tr . 135 - 147).
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6624-2:2000 (ISO 11905 - 2 : 1997) về chất lượng nước - Xác định nitơ - Phần 2 - Xác định nitơ liên kết bằng huỳnh quang sau khi đốt mẫu và oxy hoá thành nitơ đioxit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6624-2:2000 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6624-2:2000 (ISO 11905 - 2 : 1997) về chất lượng nước - Xác định nitơ - Phần 2 - Xác định nitơ liên kết bằng huỳnh quang sau khi đốt mẫu và oxy hoá thành nitơ đioxit do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video