Số mẫu |
Hàm lượng nitơ,wN |
Điều kiện lặp lại của đất |
Điều kiện tái lập |
||
mg/g |
mg/g |
mg/g |
|||
|
sr |
r |
sR |
R |
|
1 |
0,98 |
0,06 |
0,17 |
0,27 |
0,76 |
2 |
3,11 |
0,12 |
0,33 |
0,58 |
1,62 |
3 |
6,70 |
0,19 |
0,54 |
1,07 |
3,00 |
4 |
10,88 |
0,26 |
0,74 |
0,89 |
2,50 |
sr là độ lệch chuẩn của độ lặp lại là độ lệch chuẩn của độ tái lập r là giá trị độ lặp lại R là giá trị độ tái lập. |
(tham khảo)
[ 1 ] THUN HERRMANN and KNICKMANN, Die Untersuchung von Bonden (1955), Neumann Verlag, Radebeul und Berlin.
[ 2 ] PAGE, A.L. et al., Methods of soil analysis, Part 2 (1982), American Society of Agronomy and Soil Science of America, Madison, Wl.
[ 3 ] WILLIAMS, P.C.J.Sci.Fd.Agric. 24 (1973), p. 343.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6498:1999 (ISO 11261 : 1995) về chất lượng đất - xác định nitơ tổng - phương pháp Kendan (Kjeldahl) cải biên do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6498:1999 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1999 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6498:1999 (ISO 11261 : 1995) về chất lượng đất - xác định nitơ tổng - phương pháp Kendan (Kjeldahl) cải biên do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video