Số mẫu |
Mẫu nước |
l |
n |
o % |
X µg/l |
sr µg/l |
CVr % |
sR µg/l |
CVR % |
1 |
Nước công nghiệp |
18 |
69 |
1,4 |
83,9 |
11,7 |
14,0 |
19,5 |
23,3 |
2 |
Nước công nghiệp |
14 |
55 |
6,8 |
321 |
33,8 |
10,6 |
64,1 |
20,0 |
3 |
Nước công nghiệp |
15 |
59 |
11,9 |
95,8 |
11,5 |
12,0 |
15,5 |
16,2 |
4 |
Nước ngâm chiết |
16 |
61 |
9,0 |
108 |
8,4 |
7,8 |
40,7 |
37,6 |
5 |
Nước biển |
16 |
62 |
13,9 |
72,8 |
11,6 |
15,9 |
16,5 |
22,7 |
6 |
HCl kỹ thuật |
16 |
62 |
12,7 |
54,5 |
5,9 |
10,8 |
9,8 |
17,9 |
7 |
Mẫu trắng |
12 |
66 |
10,8 |
5,2 |
1,0 |
19,3 |
3,9 |
74,2 |
Mẫu Mẫu 1 Nước thải công nghiệp (Công nghiệp hóa chất), không thay đổi gì Mẫu 2 Nước thải công nghiệp (Công nghiệp hóa chất), SPE-AOX và DOC không biến đổi khi thêm NaCl Mẫu 3 Nước thải công nghiệp, AOX và DOC không biến đổi, khi thêm NaCl Mẫu 4 Nước ngâm chiết, pha loãng Mẫu 5 Nước biển (biển Bắc), không biến đổi Mẫu 6 HCl như trong nước thải từ sản phẩm hóa học |
|||||||||
Giải thích ký hiệu l là số phòng thí nghiệm tham gia n là số các giá trị đo được o là số dữ liệu bị loại X là giá trị trung bình của ρCl(SPE-AOX), không kể số loại bỏ sr là độ lệch chuẩn tái lập (trung bình độ tái lặp các phòng thí nghiệm) CVr là hệ số độ lệch tái lập (trung bình độ tái lặp các phòng thí nghiệm) sR là độ lệch chuẩn lặp lại CVR là hệ số độ lệch chuẩn lặp lại |
Bảng A.2 – Số liệu thống kê xác định SPE-AOX kết hợp giữa
phương pháp lắc và phương pháp khuấy (9.3.2 và 9.3.3)
Số mẫu
Mẫu nước
l
n
o
%
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
sr
µg/l
CVr
%
sR
µg/l
CVR
%
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
63
4,6
64,7
7,66
11,8
17,8
27,6
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
57
1,7
286
18,1
6,3
44,8
15,7
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
64
0
88,2
16,4
18,6
30,1
34,1
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
62
6,1
104
15,1
14,5
32,9
31,7
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
53
8,6
62,8
9,08
14,5
12,4
19,7
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17
65
0
47,6
7,19
15,1
15,3
32,2
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
63
11,3
7,13
1,08
15,2
4,95
69,5
Mẫu và các ký hiệu xem bảng A.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xem điều 12.
(tham khảo)
Cách xử lý than hoạt tính mô tả trong Phụ lục này. Tiến hành như sau:
a) Than hoạt tính với dung lượng hấp phụ thích hợp và hàm lượng clorua thấp, thích hợp để phân tích AOX có thể mua ngoài thị trường.
b) Than hoạt tính có thể bị bẩn bởi các chất hấp phụ khác (kể cả hợp chất halogen hóa) từ không khí. Sau khi mở gói, than hoạt tính sẽ mất hoạt tính trong vòng năm ngày. Để giảm thiểu nên lấy từng lượng nhỏ than hoạt tính, cỡ 1,5 g đến 2 g (lượng dùng hàng ngày) rồi cho vào ampul, hàn kín. Khi dùng thì mở ampul. Đổ bỏ phần còn lại,
c) Phần còn lại của mỗi lô cần được hàn kín. Trong trường hợp mẫu trắng tinh khiết cao trong một mẻ thì nên dùng mẻ khác sau khi kiểm tra mẫu trắng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] AWWA, Standard of the American Water Works Association, B 604/74, pp. 672-681
[2] G.A.Junk, Use of macromolecular resins in the analysis of water for trace organic contaminants. J.Chromatogr, 99 (1974), pp. 745-762
[3] St. STRENGER, J. ALBERTI và H.D. STOCK, Determination of Group Parameter for Organic halogen Compounds in High Salt-laden Water Samples using XAD-4 Resin. Acta Hydrochim, Hydrobiol., 23 (1995), pp. 157-165.
[4] W. H.GLAZE, G.R. PEYTON, R. RAWLEY. Total organic halogen as water quality parameter: Adsorption/microcoulometric method. Environ. Sci. Technol, 11 (1977), pp. 685-690.
[5] M. LUITJENS và W.STOCK. AOX in stark salzhaltigen Wassern. Korrespondenz Abwasser, 39 (1992), pp. 1356-1361.
[6] M. HAHN and R. KONIG. AOX-Messungen in stark salzhaltigen Proben. LaborPraxis (1999), pp. 100-106.
[7] TCVN 6634 : 2000 (ISO 8245 : 1999), Chất lượng nước – Hướng dẫn xác định cacbon hữu cơ tổng số (TOC) và cacbon hữu cơ hòa tan (DOC).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6493:2008 (ISO 9562 : 2000) về Chất lượng nước - Xác định halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ
Số hiệu: | TCVN6493:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6493:2008 (ISO 9562 : 2000) về Chất lượng nước - Xác định halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ
Chưa có Video