Mẫu |
l |
n |
na |
|
σr |
VCr |
σR |
VCR |
Natri |
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
7 |
21 |
0 |
4,38 |
0,306 |
9,0 |
0,080 |
1,8 |
B |
7 |
21 |
0 |
63,1 |
1,539 |
2,4 |
0,568 |
0,9 |
C |
7 |
21 |
0 |
87,0 |
2,843 |
3,3 |
0,363 |
0,4 |
Kali |
|
|
|
|
|
|
|
|
A |
7 |
18 |
0 |
0,37 |
0,37 |
24,9 |
0,052 |
14,0 |
B |
7 |
21 |
0 |
5,28 |
5,28 |
4,0 |
0,040 |
0,8 |
C |
7 |
18 |
14 |
15,1 |
15,1 |
2,0 |
0,149 |
1,0 |
l là số phòng thí nghiệm σr là độ lệch tiêu chuẩn lặp lại n là số giá trị VCr là hệ số biến động lặp lại nb là phần trăm loại bỏ σR là độ lệch tiêu chuẩn tái lập
|
||||||||
1) A: nước uống B: nước sông C: nước thải sinh hoạt |
Báo cáo kết quả cần có các thông tin sau:
a) trích dẫn tiêu chuẩn này;
b) nhận dạng mẫu nước;
c) kết quả và cách biểu diễn kết quả, phù hợp với điều 8;
d) mọi sai khác so với phương pháp này và các tình huống có thể ảnh hưởng đến kết quả.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6196-3:2000 (ISO 9964-3 : 1993) về chất lượng nước - xác định natri và kali - Phần 3: Xác định natri và kali bằng đo phổ phát xạ ngọn lửa
Số hiệu: | TCVN6196-3:2000 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6196-3:2000 (ISO 9964-3 : 1993) về chất lượng nước - xác định natri và kali - Phần 3: Xác định natri và kali bằng đo phổ phát xạ ngọn lửa
Chưa có Video