Mẫu thử 1) |
l |
n |
nb |
|
σr |
VCr |
σR |
VCR |
A |
10 |
27 |
10 |
0,99 |
0,0581 |
5,9 |
0,0411 |
4,2 |
B |
10 |
30 |
0 |
5,72 |
0,2279 |
4,0 |
0,0961 |
1,7 |
C |
10 |
30 |
0 |
6,71 |
0,2397 |
3,6 |
0,1387 |
2,1 |
l là số lượng các phòng thí nghiệm σr là độ lệch chuẩn của độ lặp lại n là số lượng các giá trị VCr là hệ số biến thiên của độ lặp lại nb là phần trăm số nằm ngoài σR là độ lệch chuẩn của độ tái lập là trị số trung bình VCR là hệ số biến thiên của độ tái lập |
||||||||
1) A: nước uống B: nước bề mặt C: nước thải |
9. Báo cáo kết quả
Báo cáo kết quả sẽ gồm các thông tin sau:
a) ghi tham khảo tiêu chuẩn này;
b) nhận biết mẫu thử;
c) kết quả và phương pháp tính toán đã sử dụng phù hợp với điều 8;
d) các chi tiết thao tác không qui định trong phương pháp này hoặc các chi tiết bất thường khác có thể ảnh hưởng tới kết quả.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6196-2:1996 (ISO 9964/2:1993 (E)) về chất lượng nước - xác định natri và kali - Phần 2: Xác định kali bằng phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử
Số hiệu: | TCVN6196-2:1996 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1996 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6196-2:1996 (ISO 9964/2:1993 (E)) về chất lượng nước - xác định natri và kali - Phần 2: Xác định kali bằng phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử
Chưa có Video