Mẫu |
I |
n |
na % |
mg/l |
r mg/l |
VCr % |
R mg/l |
VCR % |
A |
8 |
21 |
13 |
6,11 |
0,2114 |
3,5 |
0,1124 |
1,8 |
B |
8 |
24 |
0 |
65,2 |
2,5034 |
3,8 |
0,5881 |
0,9 |
C |
8 |
21 |
13 |
294 |
11,071 |
3,8 |
2,320 |
0,8 |
trong đó I là số phòng thí nghiệm n là số các giá trị na là phần trăm nằm ngoài x là giá trị trung bình |
r là độ lệch chuẩn của độ lặp lại VCr là hệ số biến thiên của độ lặp lại R là độ lệch chuẩn của độ tái lập VCR là hệ số biến thiên của độ tái lập |
|||||||
1) A: Nước uống - B: Nước bề mặt - C: Nước thải |
Báo cáo kết quả phải gồm các thông tin sau
a) tham khảo tiêu chuẩn này;
b) nhận biết chính xác về mẫu nước;
c) kết quả và phương pháp biểu thị đã sử dụng, theo điều 8;
d) bất kỳ sự thay đổi nào so với phương pháp này hoặc các tình huống khác có thể ảnh hưởng đến kết quả.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6196-1:1996 (ISO 9964/1 : 1993 (E)) về chất lượng nước - xác định natri và kali - phần 1 - xác định natri bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6196-1:1996 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1996 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6196-1:1996 (ISO 9964/1 : 1993 (E)) về chất lượng nước - xác định natri và kali - phần 1 - xác định natri bằng trắc phổ hấp thụ nguyên tử Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video