1 Ống khí 2 Đầu đo mẫu 3 Lối vào khí hiệu chuẩn (a) 4 Bộ tạo nhiệt 5 Cái lọc sơ cấp 6 Ống dẫn khí đã làm nóng |
7 Lối vào khí hiệu chuẩn (b) 8 Van 9 Thiết bị thoát ẩm 10 Loại nước 11 Cái lọc thứ cấp 12 Bơm lấy mẫu |
13 Van tràn 14 Lối vào khí hiệu chuẩn (c) 15 Thiết bị phân tích 16 Ống phân phối 17 Dụng cụ đo lưu lượng 18 Xả khí |
Bơm có thể đặt trước hoặc sau thiết bị thoát ẩm tùy thuộc vào thiết kế của hệ thống
Hình 1 - Ví dụ về hệ thống lấy mẫu hút và hệ thống ổn định mẫu
CHÚ DẪN
1 Ống dẫn hoặc ống khói
2 Ngăn đo
3 Cái lọc đầu đo
4 Đầu đo
5 Giá đỡ đầu đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Chụp bảo vệ
8 Bộ ghi dữ liệu
9 Ống khí hiệu chuẩn
Hình 2 - Ví dụ bộ quan trắc theo điểm không hút
CHÚ DẪN
1 Đèn
2 Bộ phát ánh sáng
3 Ngăn chứa khí hiệu chuẩn bên trong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Bộ thu ánh sáng
6 Detector và modul điện
7 Bộ ghi dữ liệu
8 Ống khói hoặc ống dẫn
9 Thiết bị thổi sục khí
10 Ống khí hiệu chuẩn
Hình 3 - Ví dụ bộ quan trắc theo đường truyền không hút
CHÚ DẪN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Detector và modul điện
3 Đèn
4 Bộ thu và phát ánh sáng
5 Ống khí hiệu chuẩn
6 Ngăn chứa khí hiệu chuẩn bên trong
7 Cửa sổ bảo vệ
8 Bộ phản xạ ánh sáng
9 Gương phản xạ
10 Ống khói hoặc ống dẫn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 4 - Ví dụ bộ quan trắc theo đường truyền không hút mẫu (phương pháp phản xạ ánh sáng)
CHÚ DẪN
1 Dòng khí ống khói
2 Đầu đo mẫu
3 Bao chống thấm nước
4 Bộ tạo nhiệt
5 Cái lọc
6 Ống lấy mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8 Bộ tạo nhiệt
9 Ống khí hiệu chuẩn
10 Lỗ lấy mẫu
Hình 5 - Ví dụ trường hợp vật liệu lọc được gắn sau đầu đo mẫu của hệ thống lấy mẫu hút
CHÚ DẪN
1 Dòng khí ống khói
2 Đầu đo mẫu
3 Ống bảo vệ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5 Bao chống thấm nước
6 Cái lọc
7 Ống lấy mẫu
8 Khí
9 Ống khí hiệu chuẩn
10 Thành ống dẫn
Hình 6 - Ví dụ đầu đo kiểu nhiệt điện với ống bảo vệ đầu đo của hệ thống lấy mẫu hút
a) Kiểu làm mát nhiệt độ phòng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) Kiểu làm mát không khí cưỡng bức
d) Kiểu nước ống đôi
e) Kiểu làm mát đông lạnh
f) Kiểu làm mát bằng điện
g) Vật liệu bán thấm, Teflon hoặc loại tương đương
CHÚ DẪN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2 Thiết bị tách lỏng-khí
3 Thiết bị thổi làm mát
4 Nước
5 Làm mát bằng chất làm lạnh etylen glycon hoặc chất khác
6 Nước ngưng tụ
7 Modul làm lạnh (yếu tố Peltier)
8 Khí lấy mẫu (hoặc khí đã khô)
9 Ống thấm
10 Khí đã khô (hoặc khí lấy mẫu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 7 - Ví dụ hệ thống loại bỏ hơi ẩm
CHÚ DẪN
X Chi tiết của đầu đo độ pha loãng
1 Đầu đo độ pha loãng
2 Ống dẫn khí pha loãng
3 Ống mẫu đã pha loãng
4 Bộ phận kiểm tra
5 Bộ phân phối khí
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7 Khí thải
8 Dẫn đến bộ phân tích
9 Khí đã nén (khí “không”)
10 Khí hiệu chuẩn
11 Ống khí hiệu chuẩn
12 Đồng hồ đo chân không
13 Khí ống khói
14 Khí lấy mẫu (Q2)
15 Vòi phun tới hạn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17 Mẫu đã pha loãng (Q1 + Q2)
18 Khí pha loãng (Q1)
19 Cái lọc
Tốc độ dòng (khí pha loãng) = Q1
Tốc độ dòng (khí lấy mẫu) = Q2
Tỷ lệ pha loãng =
Q1 + Q2
Q2
Nồng độ ban đầu của nguồn =
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x nồng độ đo được
Q2
Hình 8 -Ví dụ về đầu đo pha loãng
A.1. Các bộ phận lấy mẫu
Việc lựa chọn đúng vật liệu chế tạo thiết bị là phần rất quan trọng trong việc thiết kế giao diện lấy mẫu. Vật liệu chế tạo được chấp nhận phải đáp ứng ba tiêu chí sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Vật liệu đó phải không được tương tác một cách quá mức (phản ứng, hấp thụ, hấp phụ) với các mẫu khí;
c) Vật liệu dùng bên trong hoặc gần ống khói phải bền nhiệt.
Đối với hệ thống lấy mẫu có thiết kế tối thiểu, những tiêu chí ở trên phải được xem xét về chi phí vật liệu.
A.2. Độ bền hóa học
Các thành phần ăn mòn gặp phải trong nguồn quan trắc là khí kiềm hoặc khí axit như nitơ dioxit, lưu huỳnh dioxit, axit nitric loãng, axit sunfurơ loãng, axit sunfuric loãng hay đậm đặc [lưu huỳnh trioxit (SO3) ẩm hoặc mù axit], amoni, và hydro clorua. Độ bền hóa học của các vật liệu khác nhau đối với các thành phần này được thu thập từ một số tư liệu (8 đến 12) của nguồn và được tóm tắt trong Bảng A.1. Toàn bộ vật liệu được đánh giá ở nhiệt độ phòng và có thể xem như kém bền vững ở nhiệt độ cao hơn.
Trong các kim loại, thép không gỉ carpenter 20 SS và Hastelloys là bền vững nhất, kế tiếp là 316 SS, 304 SS, và cuối cùng là nhôm. Thủy tinh và PTFE (Teflonâ)1) khá bền vững đối với tất cả các thành phần của mẫu. Polyvinyl clorua (PVC) kém bền hơn với tất cả các thành phần trừ axit nitric đậm đặc, chất này chưa thấy có ở bề mặt lấy mẫu. PVC bền vững với sự ăn mòn nhưng có thể phản ứng với các thành phần ăn mòn. Để xác định nitơ dioxit và lưu huỳnh dioxit ở nồng độ thấp trong mẫu ẩm, PTFE, thủy tinh và silic thủy tinh được khuyên nên dùng. Polyetylen và polypropylen có cùng tính chất chống ăn mòn và được chấp nhận để dùng trừ những nơi có axit nitric đặc (mù axit từ nhà máy sản xuất axit sunfuric). Nilon là vật liệu ít được dùng trong hệ thống lấy mẫu; trong khi thông tin lại không thống nhất về tính chất bền của Viton®1) trong các thử nghiệm độ bền.
Bảng A.1 - Độ bền hóa học của một số vật liệu (ống lấy mẫu và đầu lấy mẫu)
Vật liệu
khô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loãng
Loãng
Loãng
Đặc b
Đặc
Loãng
Nhiệt độ lớn nhất
SO2a
NO2a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H2SO3
H2SO4
HNO3
H2SO4
H2S
HCN
NH3
Cl
HCl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mercaptan
K
Thép không gỉ, loại 304 SS
S (một số quan sát bị rổ)
S
S
Q
U
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
S
S
U
S
S
S
1 075
Thép không gỉ, loại 316 SSd
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
S
(< 0,051)c
S
S hoặc Q (< 0,508)
S
(<
0,508)
U
(>
1,27)
S
S
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
S
S
1 075
Thép không gỉ, loại mộc 20 SS d
S
S
S
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
S
S
S
S
U
S
S
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hastelloy®
S
S
S
S
S
S
S
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
S
S
S
S
Nhôm
S
N/A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
(0,127
đến 0,508)
Q
(0,508
đến 1,27)
U
(>1,27)
U
(>1,27)
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
Thủy tinh bosilicat
S
S
S
(<
0,127)
N/A
S
(<
0,127)
S
(>1,27)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
S
S
S
S
S
S
675
Thủy tinh thạch anh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
S
(<
0,127)
N/A
S
(<
0,127)
S
(>1,27)
S
(>
1,27)
S
S
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
U
S
1 275
Polytetrafloethylen
S
S
S
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
S
S
S
S
U
S
S
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyvinyl clorua không dẻo
S
S
S
S
Q
U
S hoặc Q
N/A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
Polyvinyl clorua
S
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
S
Q hoặc U
S hoặc Q
S
S
U
S
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U
345
Polyethylen
S
S
S hoặc Q
S
S
U
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
Polypropylen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
S
S
S
U
Q hoặc U
N/A
N/A
N/A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
N/A
N/A
Nylon
-
S
S
U
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U
U
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Viton
S hoặc U
S
S
S
S
S hoặc Q
S hoặc Q
N/A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
S = thỏa mãn, Q = nghi ngờ, U = Không thỏa mãn, N/A = không có số liệu
a Khuyến nghị: Nếu hoạt động ăn mòn chiếm ưu thế, có thể sử dụng polytetrafloethylen (Teflon®) đối với SO2 khô và NO2 khô.
b Nồng độ HNO3 cao chưa thấy có ở bề mặt lấy mẫu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d Thép không gỉ chứa Mo cho sai số dương khi NH3 có mặt trong phép đo NO2 do hoạt động xúc tác của Mo có chứa trong thép không gỉ lên amoni.
Bảng A.2 - Độ bền hóa học của một số loại vật liệu (đường ống nối, cái lọc)
Bộ phận
Vật liệu
Khô
Khô
Loãng
Nhiệt độ tối đa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NO2a
H2S
HCN
NH3
Cl2
HCI
HF
Mercaptan
K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thủy tinh bosilicat thiêu kết
S
S
S
S
S
S
S
U
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
675
Lưới thép không gỉ b
S
S
S
S
S
U
U
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U
975
Thép không gỉ thiêu kết b
S
S
S
S
S
U
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U
U
975
Hastelloy
S
S
S
S
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
S
S
Gốm tổ ong
S
S
S
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
U
S
U
U
1 275
Polytetra-floethylen
S
S
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
U
S
S
U
475
Ống nối
Cao su flo
S
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
S
S
S
S
S
S
455
Cao su Silicon
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
S
S
S
U
S
S
S
425
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S
S
U
U
U
U
U
U
U
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
S = thỏa mãn, Q = nghi ngờ, U = không thỏa mãn
a Khuyến nghị: Nếu hoạt động ăn mòn chiếm ưu thế, có thể sử dụng polytetrafloethylen (Teflon®) đối với SO2 khô và NO2 khô.
b Thép không gỉ chứa Mo cho sai số dương khi NH3 có mặt trong phép đo NO2 do hoạt động xúc tác của Mo chứa trong thép không gỉ lên amoni.
A.3. Bảng A.2 - Thông tin bổ sung
a) SUS 316 và SUS 316L cho sai số dương khi NH3 có mặt trong phép đo NO2 do hoạt động xúc tác của Mo chứa trong thép không gỉ lên amoni.
b) Trường hợp thời gian áp dụng ngắn, nhựa ethylen tetra-florua có thể chịu được nhiệt độ tới 535 K.
c) Do có nhiều chủng loại vật liệu có trong thép không gỉ như 304 SS, 316 SS, Carpenter 20 SS, .... cần phải chọn các vật liệu này phù hợp với loại khí và điều kiện tồn tại của vật liệu.
d) Lý do sử dụng thủy tinh bosilicat, mà không sử dụng thủy tinh thạch anh dùng cho đầu đo hydro florua là vì, hai vật liệu được thu thập trong chất hấp thụ thì sau sự ăn mòn của silicon tetra-fIorua, thủy tinh thạch anh bị ăn mòn nhiều hơn thủy tinh bosilicat và lại rất đắt. Hơn nữa, lý do sử dụng thép không gỉ cho đầu đo, mà không sử dụng thép không gỉ thiêu kết dùng cho vật liệu của cái lọc là thép không gỉ thiêu kết tạo ra trên vật liệu lỗ đường kính 0,8 mm phải được sử dụng làm vật liệu cái lọc đối với hợp chất florua.
e) Lý do sử dụng titan cho hydro clorua, mà không sử dụng clo là vì, titan bền với clo ẩm, và phản ứng mạnh mẽ với khí clo khô.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.3 - Thành phần chung và đặc tính của thép không rỉ
Thép không gỉ
Thành phần chung
Đặc tính và sử dụng
SUS 304
18Cr-8Ni
Hầu như được sử dụng rộng rãi vì thép bền nhiệt cho nhà máy chế biến thức ăn và sản xuất hóa chất chung.
SUS 316
18Cr-12Ni-2,5Mo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SUS 316J1
18Cr-12Ni-2Mo-2Cu
Vật liệu bền với axit sunfuric, đặc tính chống ăn mòn và không tạo rỗ bề mặt tốt hơn SUS 316
SUS 317
18Cr-12Ni-3,5Mo
Đặc tính không tạo rỗ bề mặt tốt hơn SUS 316J1, sử dụng cho vật liệu quá trình nhuộm
SUS 317J1
18Cr-12Ni-5Mo
Sử dụng chuyển đổi nhiệt, nhà máy sản xuất axit nitrit, nhà máy sản xuất axit phosphoric, quy trình tẩy màu, sử dụng dung dịch chứa ion clo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25Cr-4,5Ni-2Mo
Vật liệu cấu trúc hai pha vật liệu bền với axit mạnh và chống tạo rỗ bề mặt và cường độ cao, được sử dụng như vật liệu bền với nước biển
SUS 329J2L
25Cr-6Ni-3,5Mo-0,2N
Tính không ăn mòn cao bền với clorua đậm đặc và môi trường như nước biển, v.v.. , độ bền và các đặc tính khác tốt bằng hoặc tốt hơn SUS 329J1
Carpenter 20 SS
20Cr-29Ni-2Mo-3Cu
Bền với axit sunfuric nồng độ cao
Hastelloy A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính kỹ thuật cao dưới điều kiện nhiệt độ cao và bền với oxy hóa mạnh
Hastelloy B
64Ni-28Mo-6Fe
Hastelloy C
57Ni-17Mo-6Fe-15Cr-4W
Vì Mo được thêm vào đóng vai trò như chất xúc tác trong trường hợp đo hàm lượng nitơ dioxit trong khí ống khói thấp, tức là thấp hơn 50 ppm, có thể xảy ra các sai số âm trong giá trị phép đo
Bảng A.4- Đặc tính của nhựa florua
Tên hóa học
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tetrafloethylen-erfloalkyvinylether Co-polyme
Tetrafloethylen- Hexaflo propylen Co-polyme
Polyclotrifloethylen
Polyvinylden florrua
Tetrafloethylen- Ethylen Co-polyme
Tetrafloethylen-Ethylen Co-polyme: chứa silic thủy tinh
Clotrifloethylen- Ethylen Co-polyme
Tên thương mại và các chất khác
Teflon® Polyflon® Aflor®
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Teflon® Neoflon ®
Dyflon®
Kainer KF polyme
Tefzer Afron COP
Teflon® Chứa silic thủy tinh
Teflon®
Chữ viết tắt
PTFE
PFA
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PCTFE
PVDF
ETFE
ETFE
ECTFE
Đặc tính
Đơn vị
ASTM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vật lý
Điểm nóng chảy
K
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600
583
548
493
444
553
543
518
Trọng lượng riêng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D 792
2,14-2,20
2,12-2,17
2,12- 2,17
2,1-2,2
1,75-1,78
1,70
1,80
1,68- 1,69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tính dẫn nhiệt
10-4 cal-m-Sec-K
C 177
6,0
6,0
6,5
4,7-5,3
3,0
5,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,8
Đặc trưng nhiệt
Cal/K/ g
N/A
0,25
0,25
0,28
0,22
0,33
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
N/A
Hệ số giãn nở tuyến tính
10-5/K
D 696
10
12
8,3-10,5
4,5-7,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9-9,3
1,7-3,2
8
Điểm biến dạng do nhiệt
D 648
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,5 kg/cm2
K
328
320
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
363
347
483
350
4,6 kg/cm2
K
394
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
345
399
405-422
377
538
389
Nhiệt độ đưa vào tối đa
K
(không có)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
533
473
450-473
423
423- 453
473
438- 453
Độ bền....
Hấp thụ nước (24h)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D 570
0,00
0,03
< 0,01
0,00
0,04
0,029
0,022
0,001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(UL-94)
v-0
v-0
v-0
v-0
N/A
v-0
v-0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số ô xy
-
D 2863
> 95
> 95
> 95
> 95
N/A
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60
Ảnh hưởng của ánh sáng mặt trời
-
-
không
không
không
không
không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N/A
không
Ảnh hưởng của axit yếu
D 543
không
không
không
không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không
N/A
không
Ảnh hưởng của axit mạnh
-
D 543
không
không
không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
phân hủy với mù axit sunfuric
không
N/A
không
Ảnh hưởng của kiềm yếu
-
D 543
không
không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không
không
không
N/A
không
Ảnh hưởng của kiềm mạnh
-
D 543
không
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không
không
không
không
N/A
không
Ảnh hưởng của dung môi
-
D 543
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
không
không
Giãn nở ít với hợp chất halogen
Bền với hầu hết dung môi
không
N/A
Độ bền tốt
Nguồn: Nhựa Encyclopedia Modern 76/77 với các số liệu bổ sung của Du Pont Corp.
Độ bền nhiệt của nhựa tetraflorua ethylen khác so với nhiệt độ đưa vào tối đa trong trường hợp đo liên tục. Chú ý rằng nhiệt độ của Teflon PFA dưới 473 K, còn nhiệt độ của Neoflon FEP là dưới 423 K, và của Diflon CTFE dưới 393 K. Nhiệt độ làm nóng phải được lựa chọn dựa trên vật liệu đã sử dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 5975 (ISO 7934), Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng lưu huỳnh dioxit - Phương pháp hydro peoroxit/bari perclorat/thorin
[2] TCVN 5976 (ISO 7935), Khí thải nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của lưu huỳnh dioxit (SO2) - Đặc tính của các phương pháp đo tự động
[3] TCVN 5977 (ISO 9096), Phát thải nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của bụi bằng phương pháp thủ công
[4] TCVN 6501 (ISO 10849), Sự phát thải của nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng của các oxit nitơ - Đặc tính của hệ thống đo tự động
[5] TCVN 7172 (ISO 11564), Sự phát thải nguồn tĩnh - Xác định nồng độ khối lượng nitơ oxit - Phương pháp trắc quang dùng naphtyletylendiamin
[6] ISO 12039, Stationary source emissions - Determination of carbon monoxide, carbon dioxide and oxygen - Performance characteristics and calibration of automated measuring systems
1) Teflon® và Viton® là các ví dụ về các sản phẩm thích hợp có sẵn trên thị trường. Thông tin này được đưa ra để thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn này và không phải là xác nhận của TCVN về các sản phẩm này.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6192:2010 (ISO 10396 : 2007) về Phát thải nguồn tĩnh - Lấy mẫu để đo tự động nồng độ khí đối với hệ thống quan trắc lắp đặt vĩnh viễn
Số hiệu: | TCVN6192:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6192:2010 (ISO 10396 : 2007) về Phát thải nguồn tĩnh - Lấy mẫu để đo tự động nồng độ khí đối với hệ thống quan trắc lắp đặt vĩnh viễn
Chưa có Video