Mẫu |
l |
n |
na % |
X μg/l |
μg/l |
δr μg/l |
VCr % |
δR μg/l |
VCR % |
WFR % |
A B |
19 19 |
50 42 |
0 11 |
3.0 9.0 |
2.92 7.76 |
0.525 0.869 |
18.0 11.2 |
0.191 0.439 |
6.5 5.7 |
97.4 86.2 |
L là số phòng thí nghiệm
N là số giá trị
na là số phần trăm nằm ngoài
X là giá trị thực
là giá trị trung bình tổng
A là nước uống
δr là độ lệch chuẩn của độ lặp lại
VCr là hệ số biến thiên của độ lặp lại
VCR là hệ số biến thiên của độ tái lập
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
δR là độ lệch chuẩn của độ tái lập
B là nước thải
Bảng 2 cho chi tiết về các chất gây nhiễu tiềm tàng tồn tại trong quá trình phân tích. Các dung dịch dùng để kiểm tra độ nhiễu phải được chuẩn bị từ thuốc thử rắn hoặc từ dung dịch thuốc thử đậm đặc, sao cho 500 ml dung dịch có chứa khối lượng của các chất khác và của selen đã được biết trước. Tiến hành đo các dung dịch này theo quy định của phương pháp và kết quả thu được sẽ biểu thị bằng ảnh hưởng khối lượng định trước của selen.
Giả sử, các mẫu chứa 250 mg chất ở dạng rắn khô đẫ được tro hoá, chiết và pha loãng đến 500 ml, từ đó 100 mg và 250 mg các chất khác đã sử dụng sẽ ứng với mẫu dạng rắn chứa 40% và 100% các chất khác tương ứng; và 3.75 à g Se sẽ tương ứng với các mẫu dạng rắn chứa 15 mg/kg Se.
Báo cáo kết quả gồm những thông tin sau:
a. tham khảo nhận biết mẫu tiêu chuẩn;
b. nhận biết mẫu;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
d. biểu thị kết quả theo điều 9;
e. các chi tiết về các thao tác bất kỳ không quy định trong tiêu chuẩn này, và các tình huống bất thường khác có thể ảnh hưởng đến kết quả.
Bảng 2 - ảnh hưởng của các chất khác lên việc xác định selen
Các chất khác
Khối lượng chất khác mg
ảnh hưởng của chất khác lên 3.75 μg Se, tính bằng μg Se
Natri clorua
Kali clorua
Canxi clorua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhôm sunfat
Lantan clorua
Natri borat
Natri cacbonat
Natri nitrat
Muối amoni hydroxit
Muối kali phot phat
Natri sunfat
Natri florua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri iodua
Crom (III) clorua
Mangan (III) sufat
Sắt (III) clorua
Coban (III) clorua
Niken sunfat
Đồng (III) clorua
Kẽm oxit
Cadimi clorua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kẽm (II) clorua
Chì (II) axetat
Antimon natri tatrat
Bismut nitrat
250
250
250
250
250
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
250
250
250
250
250
250
100
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
250
100
100
250
250
100
100
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
100
0.0
-0.1
0.0
0.2
0.2
-0.3
-0.1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0.5
0.0
0.2
0.0
-0.7
0.2
0.1
-0.2
0.3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-1.7
-3.4
-1.8
0.2
0.3
-2.9
-0.4
0.5
-3.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6183:1996 (ISO 9965: 1993 (E)) về chất lượng nước - Xác định selen - Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6183:1996 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 27/11/1996 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6183:1996 (ISO 9965: 1993 (E)) về chất lượng nước - Xác định selen - Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử (kỹ thuật hydrua) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video