Bảng 1 Thể tích dung dịch ni trit chuẩn (4.5) Khối lượng nitơ ni trit mN Chiều dài đường quang của cuvet ml μg mm 0.00 0.50 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1.50 2.00 2.50 5.00 7.50 10.00 0.00 0.50 1.00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2.00 2.50 5.00 7.50 10.00 10 và 40 * 40 10 và 40 40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 và 40 10 10 10 * có thể sử dụng cuvet 50 mm Bảng 2
pN mg/l PNO2- ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C(NO2-) μmol/l pN=1 mg/l 1 3.29 71.4 pNO2=1mg/l 0.304 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 C(NO2-)= 1μmol/l 0.014 0.046 1 Thí dụ: Nồng độ nitơ mg/l tương ứng với nồng độ nitrit 3.29 mg/l. 8.2 Độ chính xác Độ lệch chuẩn của độ lặp lại và độ tái lập được xác định như chỉ dẫn trong bảng 3. Bảng 3* Mẫu thử ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thể tích phần mẫu thử Chiều dài đường quang của cuvet Độ lệch chuẩn**
Mg/l ml mm Độ lặp lại Độ tái lập ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,000 40 40 0,001 ÷0,003 _ Dung dịch chuẩn 0,040 40 40 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,002 ÷ 0,0018 Dung dịch chuẩn 0,40 40 10 0,0011 ÷ 0,0054 0,003 ÷ 0,009 Dung dịch chuẩn 1,60 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 0,002 ÷ 0,026 0,007 ÷ 0,040 Nước thải sinh hoạt 1,01 5 10 0,002 ÷ 0,020 0,004 ÷ 0,021 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,20 40 10 0,0003 ÷ 0,0026 0,001 ÷ 0,004 Nước sông 0,30 25 10 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,002 ÷ 0,012 * Thông tin nhận được từ kết quả trắc nghiệm của liên phòng thí nghiệm của Anh có 5 thành viên tham gia. ** Giá trị cao nhất và thấp nhất từ thực nghiệm của liên phòng thí nghiệm. Tất cả các giá trị có 14 bậc tự do. Nếu mẫu thử có tính kiềm cao, để độ pH không đạt 1,9 ± 0,1 sau khi xử lý phần mẫu thử và pha loãng tới 40 ml, dung dịch axit octophotphoric bổ sung (4.2) sẽ được thêm vào trước khi pha loãng, như vậy sẽ đạt được độ pH quy định. Tuy nhiên, phương pháp sẽ làm sai lệch độ kiềm của hidro cacbonat, ít nhất là 300 mg/l trong một phần mẫu thử là 40 ml ngoài sai lệch với độ pH được xác định. 10. Các lưu ý khi tiến hành thử Vì dung dịch nitrit chuẩn có thể trở nên mất ổn định, nồng độ của dung dịch chuẩn (4.4) được sử dụng có thể được kiểm tra bằng phương pháp sau đây: Dùng pipet lấy 50 ml dung dịch chuẩn kali pemanganat, c(1/5 KMnO4) = 0,01 mol/l vào bình nón 250 ml. Thêm 10 ml ± 1ml dung dịch axit sunfuric 2,5 mol/l và khuấy đều. Rót đầy dung dịch nitrit chuẩn (4.4) vào buret 50 ml và điều chỉnh sao cho đầu của buret ngập dưới bề mặt của dung dịch pemanganat trong môi trường axit trong bình. Tiến hành chuẩn độ đến mất màu. Khi vừa đạt đến điểm cuối, làm ấm dung dịch lên đến khoảng 400C và tiếp tục chuẩn độ từ từ cho đến khi màu của pemaganat biến mất. Ghi lại thể tích của dung dịch nitrit chuẩn sử dụng trong chuẩn độ. 50 ml dung dịch thể tích chuẩn kali pemanganat c(1/5 KmnO4) = 0,01 mol/l tương đương với 3,502 mg nitơ. Do vậy, đối với dung dịch nitrit chuẩn (4.4), thể tích sử dụng để chuẩn độ phải là 35,02 ml. Dung dịch nitrit chuẩn chỉ thích hợp nếu thể tích sử dụng để chuẩn độ nằm ở khoảng 35,02 ml ± 0,40 ml. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Báo cáo kết quả phải bao gồm các thông tin sau: a) tham khảo tiêu chuẩn này; b) tất cả các chi tiết cần thiết để nhận biết hoàn toàn mẫu; c) các chi tiết liên quan đến bảo quản mẫu thử nghiệm trước khi phân tích; d) công bố về độ lặp lại do phòng thí nghiệm đạt được khi sử dụng phương pháp; e) kết quả và phương pháp biểu thị đã sử dụng; f) các chi tiết về tất cả các sự sai lệch cách tiến hành thử đã quy định trong tiêu chuẩn này hoặc là bất kỳ trường hợp nào khác có thể ảnh hưởng đến kết quả thử. ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC CHẤT KHÁC ĐẾN KẾT QUẢ THỬ ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Muối sử dụng Khối lượng chất *μg ảnh hưởng ** theo sự xác định của mN = 0 μ g mN = 1,00 μg mN = 0μg Magiê Axetat 1000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,00 -0,07 Kali Clorua 100 0,00 0,00 -0,07 Kali ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1000 0,00 -0,03 -0,13 Natri Clorua 100 0,00 0,00 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Natri Clorua 1000 0,00 -0,01 -0,13 Hidro cacbonat Natri 6100 (HCO3) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 +0,03 +0,01 Hidro cacbonat Natri 12200 (HCO3) 0,00 +0,03 +0,06 Nitrat ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1000 (N) 0,00 0,00 -0,06 Amoni Clorua 100 (N) 0,00 -0,01 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Cadmi Clorua 100 0,00 -0,03 -0,03 Kẽm Axetat 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -0,04 0,00 Mangan Clorua 100 0,00 +0,04 -0,03 Sắt (III) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 0,00 +0,04 -0,03 Sắt (III) Clorua 100 0,00 -0,06 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 đồng Axetat 100 -0,06 -0,06 -0,07 Nhôm Sunfat 100 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 0,00 -0,03 Silicat Natri 100 (SiO2) 0,00 0,00 _ Urê ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 100 0,00 +0,04 -0,09 Thiosunfat Natri 100 (S2O3) 0,00 -0,03 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Thiosunfat Natri 1000 (S2O3) 0,00 0,00 -0,07 Clo _ 2 (Cl2) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 -0,22 -0,25 Clo _ 20 (Cl2) -0,01 -1,01 -2,81 Cloramin ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 (Cl2) _ -0,06 -0,07 Cloramin _ 20 (Cl2) -0,01 -0,30 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hidroxylamoni 100 0,00 0,00 -0,01 Natri polyphotphat (hexametaphotphat) 50 0,00 -0,03 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Natri polyphotphat (hexametaphotphat) 500 0,00 -0,80 -8,10
* Khối lượng chất có mặt trong mẫu thử. Khối lượng đã cho là một thành phần hoặc hợp chất trừ khi đã được chỉ rõ trong ngoặc kép. ** ảnh hưởng lớn nhất được coi là không nhiễu là các giá trị sau: 0,00 μ g ± 0,02 à g; 1,00 μ g ± 0,08 μ g; 10,00 μ g ± 0,14 μ g (giới hạn tin cậy 95%). Nội dung văn bản đang được cập nhật
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6178:1996 (ISO 6777: 1984 (E)) về chất lượng nước - xác định nitrit - phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]
Văn bản đang xem Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6178:1996 (ISO 6777: 1984 (E)) về chất lượng nước - xác định nitrit - phương pháp trắc phổ hấp thụ phân tử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Chưa có Video
Bạn vui lòng đăng nhập dịch vụ Basic hoặc TVPL Pro để sử dụng chức năng
này.
Loading… |