Khoảng đo |
đến |
12 mg/m3 cho NO |
|
và |
18 mg/m3 cho NO2 |
Giới hạn phát hiện |
10 mg/m3 cho NO |
|
dưới |
15 mg/m3 cho NO2 |
|
Độ trôi điểm không |
12 và 24 h ± 1% toàn thang |
|
Độ trôi toàn khẩu độ |
24 h ± 2% toàn thang |
|
Thời gian trễ |
5 s |
|
Thời gian đi lên |
Ít hơn 20 s (thời gian ổn định 5 giây) |
|
Thời gian đi xuống |
Ít hơn 20 s (thời gian ổn định 5 giây) |
|
Độ chính xác |
± 1 % (ở 20% toàn thang) |
|
|
± 2 % (ở 80% toàn thang) |
|
Độ đúng ở » 1000 mg/m3 |
± 1% (toàn thang) |
|
Chu kỳ hoạt động không cần bảo dưỡng |
7 ngày, nhưng nếu như đo ở mức rất thấp thì hiệu chuẩn lại hàng ngày. |
|
Khoảng độ ẩm |
0 đến 95 % |
|
Khoảng nhiệt độ |
10 đến 450C |
Chú thích - Thời gian trễ, thời gian đi lên, thời gian đi xuống, độ chính xác, độ đúng, chu kỳ hoạt động không cần bảo dưỡng được định nghĩa trong ISO 6879.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6138:1996 (ISO 7996 : 1985) về không khí xung quanh - xác định nồng độ khối lượng của các nitơ oxit - phương pháp phát quang hoá học do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Số hiệu: | TCVN6138:1996 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1996 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6138:1996 (ISO 7996 : 1985) về không khí xung quanh - xác định nồng độ khối lượng của các nitơ oxit - phương pháp phát quang hoá học do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
Chưa có Video