Độ nhớt động học tại 100 °C mm2/s (cSt) |
L |
H |
Độ nhớt động học tại 100 °C mm2/s (cSt) |
L |
H |
Độ nhớt động học tại 100 °C mm2/s (cSt) |
L |
H |
Độ nhớt động học tại 100 °C mm2/s (cSt) |
L |
H |
Độ nhớt động học tại 100 °C mm2/s (cSt) |
L |
H |
Độ nhớt động học tại 100 °C mm2/s (cSt) |
L |
H |
|||||
2,00 2,10 2,20 2,30 2,40
2,50 2,60 2,70 2,80 2,90
3,00 3,10 3,20 3,30 3,40
3,50 3,60 3,70 3,80 3,90
4,00 4,10 4,20 4,30 4,40 |
7,994 8,640 9,309 10,00 10,71
11,45 12,21 13,00 13,80 14,63
15,49 16,36 17,26 18,18 19,12
20,09 21,08 22,09 23,13 24,19
25,32 26,50 27,75 29,07 30,48 |
6,394 6,894 7,410 7,944 8,496
9,063 9,647 10,25 10,87 11,50
12,15 12,82 13,51 14,21 14,93
15,66 16,42 17,19 17,97 18,77
19,56 20,37 21,21 22,05 22,92 |
7,00 7,10 7,20 7,30 7,40
7,50 7,60 7,70 7,80 7,90
8,00 8,10 8,20 8,30 8,40
8,50 8,60 8,70 8,80 8,90
9,00 9,10 9,20 9,30 9,40 |
78,00 80,25 82,39 84,53 86,66
88,85 91,04 93,20 95,43 97,72
100,0 102,3 104,6 106,9 109,2
111,5 113,9 116,2 118,5 120,9
123,3 125,7 128,0 130,4 132,8 |
48,57 49,61 50,69 51,78 52,88
53,98 55,09 56,20 57,31 58,45
59,60 60,74 61,89 63,05 64,18
65,32 66,48 67,64 68,79 69,94
71,10 72,27 73,42 74,57 75,73 |
12,0 12,1 12,2 12,3 12,4
12,5 12,6 12,7 12,8 12,9
13,0 13,1 13,2 13,3 13,4
13,5 13,6 13,7 13,8 13,9
14,0 14,1 14,2 14,3 14,4 |
201,9 204,8 207,8 210,7 213,6
216,6 219,6 222,6 225,7 228,8
231,9 235,0 238,1 241,2 244,3
247,4 250,6 253,8 257,0 260,1
263,3 266,6 269,8 273,0 276,3 |
108,0 109,4 110,7 112,0 113,3
114,7 116,0 117,4 118,7 120,1
121,5 122,9 124,2 125,6 127,0
128,4 129,8 131,2 132,6 134,0
135,4 136,8 138,2 139,6 141,0 |
17,0 17,1 17,2 17,3 17,4
17,5 17,6 17,7 17,8 17,9
18,0 18,1 18,2 18,3 18,4
18,5 18,6 18,7 18,8 18,9
19,0 19,1 19,2 19,3 19,4 |
369,4 373,3 377,1 381,0 384,9
388,9 392,7 396,7 400,7 404,6
408,6 412,6 416,7 420,7 424,9
429,0 433,2 437,3 441,5 445,7
449,9 454,2 458,4 462,7 467,0 |
180,2 181,7 183,3 184,9 186,5
188,1 189,7 191,3 192,9 194,6
196,2 197,8 199,4 201,0 202,6
204,3 205,9 207,6 209,3 211,0
212,7 214,4 216,1 217,7 219,4 |
24,0 24,2 24,4 24,6 24.8
25,0 25,2 25,4 25,6 25,8
26,0 26,2 26,4 26,6 26,8
27,0 27,2 27,4 27,6 27,8
28,0 28,2 28,4 28,6 28,8 |
683,9 694,5 704,2 714,9 725,7
736,5 747,2 758,2 769,3 779,7
790,4 801,6 812,8 824,1 835,5
847,0 857,5 869,0 880,6 892,3
904,1 915,8 927,6 938,6 951,2 |
301,8 305,6 309,4 313,0 317,0
320,9 324,9 328,8 332,7 336,7
340,5 344,4 348,4 352,3 356,4
360,5 364,6 368,3 372,3 376,4
380,6 384,6 388,8 393,0 396,6 |
42,5 43,0 43,5 44,0 44,5
45,0 45,5 46,0 46,5 47,0
47,5 48,0 48,5 49,0 49,5
50,0 50,5 51,0 51,5 52,0
52,5 53,0 53,5 54,0 54,5 |
1935 1978 2021 2064 2108
2152 2197 2243 2288 2333
2380 2426 2473 2521 2570
2618 2667 2717 2767 2817
2867 2918 2969 3020 3073 |
714,9 728,2 741,3 754,4 767,6
780,9 794,5 808,2 821,9 835,5
849,2 863,0 876,9 890,9 905,3
919,6 933,6 948,2 962,9 977,5
992,1 1007 1021 1036 1051 |
|||||
4,50 4,60 4,70 4,80 4,90
5,00 5,10 5,20 5,30 5,40
5,50 5,60 5,70 5,80 5,90
6,00 6,10 6,20 6,30 6,40
6,50 6,60 6,70 6,80 6,90 |
31,96 33,52 35,13 36,79 38,50
40,23 41,99 43,76 45,53 47,31
49,09 50,87 52,64 54,42 56,20
57,97 59,74 61,52 63,32 65,18
67,12 69,16 71,29 73,48 75,72 |
23,81 24,71 25,63 26,57 27,53
28,49 29,46 30,43 31,40 32,37
33,34 34,32 35,29 36,26 37,23
38,19 39,17 40,15 41,13 42,14
43,18 44,24 45,33 46,44 47,51 |
9,50 9,60 9,70 9,80 9,90
10,0 10,1 10,2 10,3 10,4
10,5 10,6 10,7 10,8 10,9
11,0 11,1 11,2 11,3 11,4
11,5 11,6 11,7 11,8 11,9 |
135,3 137,7 140,1 142,7 145,2
147,7 150,3 152,9 155,4 158,0
160,6 163,2 165,8 168,5 171,2
173,9 176,6 179,4 182,1 184,9
187,6 190,4 193,3 196,2 199,0 |
76,91 78,08 79,27 80,46 81,67
82,87 84,08 85,30 86,51 87,72
88,95 90,19 91,40 92,65 93,92
95,19 96,45 97,71 98,97 100,2
101,5 102,8 104,1 105,4 106,7 |
14,5 14,6 14,7 14,8 14,9
15,0 15,1 15,2 15,3 15,4
15,5 15,6 15,7 15,8 15,9
16,0 16,1 16,2 16,3 16,4
16,5 16,6 16,7 16,8 16,9 |
279,6 283,0 286,4 289,7 293,0
296,5 300,0 303,4 306,9 310,3
313,9 317,5 321,1 324,6 328,3
331,9 335,5 339,2 342,9 346,6
350,3 354,1 358,0 361,7 365,6 |
142,4 143,9 145,3 146,8 148,2
149,7 151,2 152,6 154,1 155,6
157,0 158,6 160,1 161,6 163,1
164,6 166,1 167,7 169,2 170,7
172,3 173,8 175,4 177,0 178,6 |
19,5 19,6 19,7 19,8 19,9
20,0 20,2 20,4 20,6 20,8
21,0 21,2 21,4 21,6 21,8
22,0 22,2 22,4 22,6 22,8
23,0 23,2 23,4 23,6 23,8 |
471,3 475,7 479,7 483,9 488,6
493,2 501,5 510,8 519,9 528,8
538,4 547,5 556,7 566,4 575,6
585,2 595,0 604,3 614,2 624,1
633,6 643,4 653,8 663,3 673,7 |
221,1 222,8 224,5 226,2 227,7
229,5 233,0 236,4 240,1 243,5
247,1 250,7 254,2 257,8 261,5
264,9 268,6 272,3 275,8 279,6
283,3 286,8 290,5 294,4 297,9 |
29,0 29,2 29,4 29,6 29,8
30,0 30,5 31,0 31,5 32,0
32,5 33,0 33,5 34,0 34,5
35,0 35,5 36,0 36,5 37,0
37,5 38,0 38,5 39,0 39,5
40,0 40,5 41,0 41,5 42,0 |
963,4 975,4 987,1 998,9 1011
1023 1055 1086 1119 1151
1184 1217 1251 1286 1321
1356 1391 1427 1464 1501
1538 1575 1613 1651 1691
1730 1770 1810 1851 1892 |
401,1 405,3 409,5 413,5 417,6
421,7 432,4 443,2 454,0 464,9
475,9 487,0 498,1 509,6 521,1
532,5 544,0 555,6 567,1 579,3
591,3 603,1 615,0 627,1 639,2
651,8 664,2 676,6 689,1 701,9 |
55,0 55,5 56,0 56,5 57,0
57,5 58,0 58,5 59,0 59,5
60,0 60,5 61,0 61,5 62,0
62,5 63,0 63,5 64,0 64,5
65,0 65,5 66,0 66,5 67,0
67,5 68,0 68,5 69,0 69,5
70,0 |
3126 3180 3233 3286 3340
3396 3452 3507 3563 3619
3676 3734 3792 3850 3908
3966 4026 4087 4147 4207
4268 4329 4392 4455 4517
4580 4645 4709 4773 4839
4905 |
1066 1082 1097 1112 1127
1143 1159 1175 1190 1206
1222 1238 1254 1270 1286
1303 1319 1336 1352 1369
1386 1402 1419 1436 1454
1471 1488 1506 1523 1541
1558 |
|||||
6. Quy trình B - Dầu có chỉ số độ nhớt bằng hoặc lớn hơn 100
6.1. Xác định độ nhớt động học của mẫu thử tại 40 °C và 100 °C theo TCVN 3171 (ASTM D 445) hoặc
ISO 3104 hoặc IP 71.
6.2. Tính toán
6.2.1. Nếu độ nhớt động học của dầu tại 100 °C nằm trong khoảng từ 2 mm2/s (cSt) đến 70 mm2/s (cSt) thì lấy ra từ Bảng 1 giá trị tương ứng cho H. Với các giá trị đo được không có trong bảng, nhưng chúng vẫn thuộc Bảng 1, thì có thể thu được bằng phép nội suy tuyến tính. Chỉ số độ nhớt không được xác định và có thể không được báo cáo đối với dầu có độ nhớt động học nhỏ hơn 2,0 mm2/s (cSt) tại 100 °C.
6.2.2. Nếu độ nhớt động học tại 100 °C lớn hơn 70 mm2/s (cSt), thì tính giá trị H như sau:
H = 0,1684 Y2+ 11,85 Y – 97 (6)
trong đó:
Y là độ nhớt động học tại 100 °C của dầu cần tính chỉ số độ nhớt, tính bằng mm2/s (cSt);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2.3. Tính chỉ số độ nhớt, VI, của dầu như sau:
VI = [(antilog N) - 1)/0,00715] + 100 (7)
trong đó:
N = (log H - log U)/log Y (8)
hoặc
YN = H/U (9)
trong đó:
U là độ nhớt động học tại 40 °C của dầu có chỉ số độ nhớt cần xác định, tính bằng mm2/s (cSt).
6.2.4. Ví dụ về tính toán
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ Bảng 1 (bằng nội suy) H = 28,97
Thay vào Công thức (8) (bằng logarit):
N = [(log 28,97 - log 22,83)/log 5,05] = 0,14708 (10)
Thay vào Công thức (7) và làm tròn đến số nguyên gần nhất:
VI = [((antilog 0,14708) - 1)/0,00715] + 100 (11)
= [(1,40307 - 1 )/0,00715] + 100 = 156,37
VI = 156
6.2.4.2. Độ nhớt động học đo được tại 40 °C của dầu có chỉ số độ nhớt cần xác định = 53,47 mm2/s (cSt); độ nhớt động học của loại dầu đó tại 100 °C = 7,80 mm2/s (cSt):
Từ Bảng 1, H= 57,31
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N = [(log 57,31 - log 53,47)/log 7,80] = 0,03376 (12)
Thay vào Công thức (7) và làm tròn đến số nguyên gần nhất:
VI = [((antilog 0,03376) - 1 )/0,00715] + 100 (13)
= [(1,08084 - 1)/0,00715] + 100 = 111
6.3. ASTM DS 39b, Bảng chỉ số độ nhớt theo nhiệt độ celsius, dựa trên phần tính toán ở trên và có thể sử dụng thay cho từ 6.2 đến 6.2.4.
7.1. Báo cáo chỉ số độ nhớt đến số nguyên gần nhất. Nếu số đó nằm chính xác giữa hai số nguyên sát nhau thì làm tròn thành số nguyên chẵn gần nhất. Ví dụ, 115,5 sẽ được báo cáo thành 116.
7.2. Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các thông tin sau:
7.2.1. Viện dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.2.3. Kết quả thử nghiệm;
7.2.4. Sử dụng quy trình A hay quy trình B;
7.2.5. Bất kỳ một thay đổi nào, theo thỏa thuận hoặc vì lý do nào khác, khác với quy trình đã quy định;
7.2.6. Ngày thử nghiệm.
8.1. Tính chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học tại 40 °C và 100 °C là chính xác và đã quy định là không có các giới hạn về độ chụm cho phép tính này.
8.2. Độ chụm của giá trị chỉ số độ nhớt phụ thuộc vào độ chụm của hai giá trị độ nhớt động học độc lập, được dùng để tính chỉ số độ nhớt. Các kết quả của hai phép tính chỉ số độ nhớt sẽ phải xem xét lại nếu các giá trị của độ nhớt động học khác nhau lớn hơn mức cho phép của độ lặp lại và độ tái lập đã cho trong TCVN 3171 (ASTM D 445) hoặc ISO 3104. Các mức độ chụm cho trong Bảng 2 và Bảng 3 với độ tin cậy 95 %, là hoàn toàn dựa trên các mức độ chụm cho trong TCVN 3171 (ASTM D 445) và ISO 3104 cho dầu gốc và dầu pha chế. Các mức độ chụm chỉ ra rằng độ chụm của chỉ số độ nhớt đại diện cho độ chụm của độ nhớt động học cho trong TCVN 3171 (ASTM D 445) và ISO 3104.
Bảng 2 - Độ chụm của quy trình A
Độ nhớt động học tại 100 °C mm2/s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VI = 100
Độ lặp lại, r
Độ tái lập, R
Độ lặp lại, r
Độ tái lập, R
Dầu pha chế
Dầu gốc
Dầu pha chế
Dầu gốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu gốc
Dầu pha chế
Dầu gốc
4
0,98
2,31
5,77
6,75
0,73
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,32
5,05
6
0,71
1,68
4,20
4,91
0,40
1,94
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,75
8
0,57
1,35
3,38
3,95
0,30
0,70
1,75
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
0,45
1,06
2,66
3,11
0,20
0,48
1,19
1,39
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,39
0,92
2,29
2,68
0,14
0,33
0,82
0,96
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,85
2,11
2,47
0,11
0,26
0,65
0,76
Bảng 3 - Độ chụm của quy trình B
Độ nhớt động học tại 100 °C mm2/s
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
VI = 200
Độ lặp lại, r
Độ tái lập, R
Độ lặp lại, r
Độ tái lập, R
Dầu pha chế
Dầu gốc
Dầu pha chế
Dầu gốc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu gốc
Dầu pha chế
Dầu gốc
4
0,50
1,18
2,94
3,44
0,77
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,54
5,31
6
0,37
0,87
2,18
2,55
0,57
1,34
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,92
8
0,31
0,74
1,84
2,15
0,48
1,13
2,82
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
0,23
0,55
1,37
1,61
0,36
0,84
2,11
2,46
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,19
0,44
1,11
1,30
0,29
0,68
1,71
2,00
50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,40
0,99
1,16
0,26
0,61
1,52
1,78
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1. Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học tại các nhiệt độ không phải nhiệt độ chuẩn
A.1.1. Trong một vài trường hợp, cần có chỉ số độ nhớt VI của một loại dầu khi điều kiện không cho phép sử dụng các nhiệt độ chuẩn là 40 °C và 100 °C. Có thể thực hiện một phép ước lượng bằng cách tính độ nhớt động học tại 40 °C và 100 °C từ các số liệu thu được từ các nhiệt độ khác. Tham khảo ASTM D 341 để có công thức phù hợp. Số liệu độ nhớt động học được sử dụng phù hợp là được lấy từ các nhiệt độ gần với các giá trị nhiệt độ chuẩn và được sử dụng rộng rãi nhất.
A.1.2. Giá trị chỉ số độ nhớt của một loại dầu tính được từ số liệu không phải số liệu chuẩn được thảo luận, được xem xét là phù hợp chỉ để cung cấp thông tin và không dùng cho mục tiêu liên quan đến yêu cầu kỹ thuật.
A.2. Phương pháp tính toán khác bằng máy tính
A.2.1. Phương pháp tính toán chính xác bằng máy tính để tính chỉ số độ nhớt được xác định trong Điều 5 và 6 của tiêu chuẩn này. Tuy nhiên, nên tính bằng máy vi tính hoặc một máy tính có thể lập trình được. Phụ lục này được coi như một phương pháp được sử dụng rộng rãi.
A.2.2. Tính toán chỉ số độ nhớt cần có:
A.2.2.1. Nhập số liệu độ nhớt động học tại 40 °C và 100 °C.
A.2.2.2. Tính L và H tương ứng với độ nhớt động học tại 100 °C.
A.2.2.3. Tính chỉ số độ nhớt sử dụng các phương trình trong Điều 5 và 6 của tiêu chuẩn này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.4. Với các giá trị đã cho của Y và U và các giá trị đã tính được của L và H tương ứng với Y từ Bảng A.2.1, chỉ số độ nhớt được tính chính xác bằng cách sử dụng:
A.2.4.1. (Công thức 3) khi U ³ H hoặc
A.2.4.2. (Công thức 7) và (Công thức 8) khi U £ H như nêu trong Điều 6 của tiêu chuẩn này.
A.2.5. Ví dụ của các phương pháp này như sau:
Độ nhớt động học đã biết tại 40 °C = 73,50 mm2/s (cSt),
và độ nhớt động học tại 100 °C = 8,860 mm2/s (cSt).
A.2.5.1. Như trình bày trong A.2.3, công thức được lưu trong bộ nhớ bao gồm cả Y = 8,860 là
L = 0,41858 Y2 + 16,1558 Y - 56,040 (A.2.1)
H = 0,05794 Y2 + 10,5156 Y - 28,240 (A.2.2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
L = 119,9588 (A.2.3)
H = 69,4765 (A.2.4)
A.2.5.2. Khi U ³ H:
Chỉ số độ nhớt = [(L - U)/(L - H)] x 100 (A.2.5)
A.2.5.2.1. Từ số liệu trong A.2.5.1:
VI = = 92,030 = 92 (A.2.6)
Bảng A.2.1 - Hệ số của các phương trình bậc hai
Y min
Y max
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b
c
d
e
f
2,0
3,8
1,14673
1,7576
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,84155
1,5521
-0,077
3,8
4,4
3,38095
-15,4952
33,196
0,78571
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-0,183
4,4
5,0
2,5000
-7,2143
13,812
0,82143
1,5679
0,119
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,4
0,10100
16,6350
-45,469
0,04985
9,1613
-18,557
6,4
7,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-23,5643
78,466
0,22619
7,7369
-16,656
7,0
7,7
0,01191
21,4750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,79762
-0,7321
14,610
7,7
9,0
0,41858
16,1558
-56,040
0,05794
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-28,240
9,0
12
0,88779
7,5527
-16,600
0.26665
6,7015
-10,810
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
0,76720
10,7972
-38,180
0,20073
8,4658
-22,490
15
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,3135
-2,200
0,28889
5,9741
-4,930
18
22
0,97256
5,2500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,24504
7,4160
-16,730
22
28
0,91413
7,4759
-21,820
0,20323
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-34,230
28
40
0,87031
9,7157
-50,770
0,18411
10,1015
-46,750
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
55
0,84703
12,6752
-133,310
0,17029
11,4866
-80,620
55
70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,1009
-83,19
0,17130
11,3680
-76,940
70
Lớn hơn
0,83531
14,6731
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,16841
11,8493
-96,947
L = a Y2 + b Y + c
H = d Y2 + e Y + f
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6019:2010 (ASTM D 2270-04) về Sản phẩm dầu mỏ - Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học tại 40 độ C và 100 độ C
Số hiệu: | TCVN6019:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6019:2010 (ASTM D 2270-04) về Sản phẩm dầu mỏ - Tính toán chỉ số độ nhớt từ độ nhớt động học tại 40 độ C và 100 độ C
Chưa có Video