Địa điểm: |
|||
Mã tên: |
|||
Phương pháp lấy mẫu: Đơn:…………………………………………………. Tổ hợp theo thời gian:……………………………… Tổ hợp theo dòng chảy:……………………………. Thiết bị được dùng:………………………………… |
|||
Khoảng thời gian hoặc dòng chảy giữa các mẫu:………….min hoặc m3 |
|||
Thể tích các mẫu đơn:………………………………………………….ml |
|||
Bắt đầu lấy mẫu:………………………………………… (ngày, tháng, giờ) |
|||
Kết thúc lấy mẫu:………………………………………… (ngày, tháng, giờ) |
|||
Phương pháp bảo quản: |
|||
Đo tại hiện trường |
|||
Phép thử |
Kết quả |
Đơn vị |
Thời gian |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương pháp kiểm tra chất lượng:……………………………………….. |
|||
Ghi chú về lấy mẫu:………………………………………………………. |
|||
Tên ngày, tháng và chữ kí: |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5999:1995 (ISO 5667/10: 1992) về chất lượng nước - lấy mẫu – hướng dẫn lấy mẫu nước thải
Số hiệu: | TCVN5999:1995 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1995 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5999:1995 (ISO 5667/10: 1992) về chất lượng nước - lấy mẫu – hướng dẫn lấy mẫu nước thải
Chưa có Video