Hàm lượng chất khô Wdm % (mm) Lớn hơn tới và bằng |
Hàm lượng nước WH2O % (mm) Lớn hơn tới và bằng |
Sự khác nhau có thể chấp nhận |
||
96 |
30 |
0 |
4,0 |
0,2% (m/m) tuyệt đối |
0 |
|
4,0 |
- |
0,5% của giá trị trung bình |
Bảng 2 - Độ lập lại của Wdm và WH2O trong đất ẩm dã ngoại
Hàm lượng chất khô Wdm % (mm)
Lớn hơn tới và bằng
Sự khác nhau có thể chấp nhận
0
30
1,5% tuyệt đối
30
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5% giá trị trung bình
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm những thông tin sau đây:
a) Trích dẫn tham khảo tiêu chuẩn này;
b) Đặc điểm nhận dạng, xuất xứ của mẫu;
c) Những kết quả xác định hàm lượng chất khô (Wdm) hoặc hàm lượng nước (WH2O) trên cơ sở khối lượng khô với độ chính xác 0,1% (m/m);
d) Đặc tính riêng của đất (ví dụ như sự có mặt của thạch cao và nếu dùng mẫu đất ẩm dã ngoại thì sự có mặt của sỏi, cành cây nhỏ ...)
a) Bất kì những chi tiết nào không được nói tới trong tiêu chuẩn này hoặc những chi tiết được lựa chọn và bất kì những yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến kết quả.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5963:1995 (ISO 11465: 1986) về chất lượng đất - xác định chất khô và hàm lượng nước trên cơ sở khối lượng – phương pháp khối lượng
Số hiệu: | TCVN5963:1995 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1995 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5963:1995 (ISO 11465: 1986) về chất lượng đất - xác định chất khô và hàm lượng nước trên cơ sở khối lượng – phương pháp khối lượng
Chưa có Video