TT |
Thông số |
Công thức hoá học |
Thời gian trung bình |
Nồng độ cho phép |
Các chất vô cơ |
||||
1 |
Asen (các chất vô cơ tính theo As) |
As |
1 giờ |
0,033 |
Năm |
0,0055 |
|||
2 |
Asen hydrua (Asin) |
AsH3 |
1 giờ |
0,033 |
Năm |
0,055 |
|||
3 |
Axit clohydric |
HCl |
24 giờ |
60 |
4 |
Axit nitric |
HNO3 |
1 giờ |
400 |
24 giờ |
150 |
|||
5 |
Axit sunfuric |
H2SO4 |
1 giờ |
600 |
24 giờ |
50 |
|||
Năm |
3 |
|||
6 |
Bụi có chứa các oxyt silic > 50% |
|
1 giờ |
150 |
24 giờ |
50 |
|||
7 |
Bụi có chứa amiăng: Chrysotil |
Mg3Si2O3(OH) |
8 giờ |
1 sợi/m3 |
8 |
Cadimi ( Khối gồm ôxit và kim loại) theo Cd |
Cd |
1 giờ |
0,17 |
8 giờ |
0,4 |
|||
Năm |
0,005 |
|||
9 |
Clo |
Cl2 |
1 giờ |
100 |
24 giờ |
30 |
|||
10 |
Crom VI |
Cr |
1 giờ |
0,0067 |
24 giờ |
0,003 |
|||
|
Năm |
0,0023 |
||
11 |
Hydroflorua |
hf |
1 giờ |
20 |
24 giờ |
5 |
|||
Năm |
1 |
|||
12 |
Hydrocyanua |
hcn |
1 giờ |
10 |
24 giờ |
10 |
|||
13 |
Mangan và hợp chất (tính theo MnO2) |
Mn/MnO2 |
1 giờ |
10 |
24 giờ |
8 |
|||
Năm |
0,15 |
|||
14 |
Niken (kim loại và hợp chất) |
Ni |
24 giờ |
1 |
15 |
Thuỷ ngân (kim loại và hợp chất) |
Hg |
24 giờ |
0,3 |
Năm |
0,3 |
|||
Các chất hữu cơ |
||||
16 |
Acrolein |
ch2=chcho |
1 giờ |
50 |
17 |
Acrylonitril |
ch2=chcn |
24 giờ |
45 |
Năm |
22,5 |
|||
18 |
Anilin |
C6H5NH2 |
24 giờ |
50 |
Năm |
30 |
|||
19 |
Axit acrylic |
C2H3COOH |
Năm |
54 |
20 |
Benzen |
C6H6 |
1 giờ |
22 |
Năm |
10 |
|||
21 |
Benzidin |
NH2C6H4C6H4NH2 |
1 giờ |
KHPT |
8 giờ |
KHPT |
|||
24 giờ |
KHPT |
|||
Năm |
KHPT |
|||
22 |
Clroform |
CHCl3 |
24 giờ |
16 |
Năm |
0,043 |
|||
23 |
Hydrocabon (xăng) |
CnHm |
24 giờ |
5000 |
Năm |
1500 |
|||
24 |
Fomaldehyt |
hcho |
1 giờ |
20 |
Năm |
15 |
|||
25 |
Naphtalen |
C10H8 |
8 giờ |
500 |
24 giờ |
120 |
|||
26 |
Phenol |
C6H5OH |
1 giờ |
10 |
24 giờ |
10 |
|||
27 |
Tetracloetylen |
C2Cl4 |
24 giờ |
100 |
28 |
Vinyl clorua |
cich=ch2 |
24 giờ |
26 |
Các chất gây mùi khó chịu (offensive odour) |
||||
29 |
Amoniac |
NH3 |
1 giờ |
200 |
24 giờ |
200 |
|||
30 |
Acetaldehyd |
CH3CHO |
1 giờ |
45 |
Năm |
30 |
|||
31 |
Axit propionic |
CH3CH2COOH |
8 giờ |
300 |
32 |
Hydrosunfua |
H2S |
1 giờ |
42 |
33 |
Methyl mecarptan |
CH3SH |
1 giờ |
50 |
24 giờ |
20 |
|||
34 |
Styren |
C6H5CH=CH2 |
1 tuân |
260 |
Năm |
190 |
|||
35 |
Toluen |
C6H5CH3 |
30 phút |
1000 |
1 giờ |
500 |
|||
Năm |
190 |
|||
36 |
Xylen |
C6H4(CH3)2 |
1 giờ |
1000 |
Năm |
950 |
|||
Chú thích: Giá trị trung bình năm là giá trị trung bình học. KHPT: Không phát hiện được |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5938:2005 về chất lượng không khí - nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN5938:2005 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5938:2005 về chất lượng không khí - nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video