Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 5301:1995

CHẤT LƯỢNG ĐẤT - HỒ SƠ ĐẤT

Soil quality - Soil record

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho đất trồng (dưới đây gọi tắt là "đất") và quy định những yêu cầu lớp hồ sơ đất nhằm xác định và kiểm soát độ nhiễm bẩn và thoái hoá để đề ra các biện pháp bảo vệ, tăng độ phì nhiêu và sử dụng hợp lí đất.

2. Nội dung của hồ sơ đất.

Trong hồ sơ phải có những số liệu sau đây:

2.1. Vị trí địa lí của đất được lớp hồ sơ;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.2.1. Nhiệt độ không khí trung bình; oC;

2.2.1.1. Nhiệt độ trung bình tháng một; oC;

2.2.1.2. Nhiệt độ trung bình tháng bảy; oC;

2.2.2. Tổng lượng giáng thuỷ trung bình năm; mm;

2.2.3. Mực nước ngầm;

2.2.3.1. Mực nước ngầm tối thiểu; mm;

2.2.3.2. Mực nước ngầm tối đa; mm;

2.2.4. Nạn lụt (tần suất lụt có thể trong năm hoặc trong thời kì dài hơn);

2.2.5. Độ cao so với mặt nước biển; m;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.2.7. Hướng sườn;

2.3. Sử dụng kinh tế địa phương;

2.3.1. Dạng sử dụng (đất nông nghiệp và phi nông nghiệp có chỉ rõ dạng sử dụng cụ thể);

2.3.2. Loại biện pháp cải tạo đã áp dụng và hoặc đã lập kế hoạch áp dụng;

2.3.3. Nhóm bảo vệ của địa phương (an dưỡng, vành đai bảo vệ, vườn cấm, vườn thiên nhiên quốc gia...);

2.4. Đặc tính nguồn gây nhiễm bẩn và thoái hoá đất;

2.4.1. Loại và cường độ nhiễm bẩn;

2.4.1.1. Nhiễm bẩn do chất thải công nghiệp, nông nghiệp và sinh hoạt;

2.4.1.2. Nhiễm bẩn do chất thải của giao thông đường bộ, đường sắt, hàng không.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.4.1.4. Nhiễm bẩn do phương tiện hoá học hóa nông nghiệp và lâm nghiệp;

2.4.2. Loại và cường độ thoái hoá do xói mòn;

2.5. Đặc tính của đất:

2.5.1. Loại đất theo phân loại quốc gia;

2.5.2. Loại phụ đất theo phân loại quốc gia;

2.5.3. Loại thấp nhất theo phân loại quốc gia;

2.5.4. Loại đất theo phân loại của FAO - UNESCO;

2.5.5. Loại phụ đất theo phân loại của FAO - UNESCO;

2.5.6. Độ dày thổ nh|ỡng,

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.5.8. Đặc tính của nền tạo đất;

2.5.9. Biên giới của lớp nuôi rễ trong mặt cắt thổ nhưỡng, m3h-1;

2.5.10. Mức độ đá hoá; %

2.5.11. Độ ẩm;

2.5.12. Tốc độ ngấm; mm.min-1;

2.6. Đặc tính của tầng thổ nhưỡng:

2.6.1. Kí hiệu tầng theo hệ thống quốc gia

2.6.2. Kí hiệu tầng theo hệ thống FAO - UNESCO.

2.6.3. Giới hạn dưới của tầng;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.6.5. Màu của tầng theo thang Manxel (đất ẩm và đất khô);

2.6.6. Độ ẩm của tầng trong thời gian lấy mẫu, %;

2.6.7. Cấu trúc của đất;

2.6.8. Thành phần độ hạt của đất:

2.6.8.1. Keo thổ nhưỡng; %;

2.6.8.2. Đất mịn; %;

2.6.8.3. Cốt của đất; %;

2.6.9. Khối lượng riêng của đất; g. cm-3;

2.6.10. Tổng độ rỗng của đất, %;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.6.12. Hàm lượng nitơ toàn phần (N), %;

2.6.13. Tỉ lệ cacbon: nitơ (C:N), %;

2.6.14. nồng độ ion hyđro, (pH):

2.6.14.1. pH ngâm chiết xuất bằng dung dịch muối

2.6.14.2. pH ngâm chiết bằng nước

2.6.15. Dung lượng trao đổi cation, mol.kg l

2.6.16. Độ bão hoà bazơ, %;

2.6.17. Hàm lượng cacbonat canxi (CaCO3) %;

2.6.18. Độ dẫn điện của dung dịch bão hoà đất trong nước, S.cm-l

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.6.20. Hàm lượng phôtpho di động, mg.kg-l

2.6.21. Hàm lượng kali di động, mg.kg-l

2.6.22. Tổng hàm lượng muối trong dung dịch đất, %

2.7. Trạng thái vệ sinh của đất

(Theo các quy định về vệ sinh)

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5301:1995 về chất lượng đất - hồ sơ đất

Số hiệu: TCVN5301:1995
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 06/03/1995
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5301:1995 về chất lượng đất - hồ sơ đất

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…