Bình số |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Dung dịch |
||||||||
Dung dịch asen chuẩn |
0 |
1 |
2,5 |
5 |
10 |
20 |
30 |
50 |
Axit clohydric |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Thiếc clorua |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Kẽm nhạt |
5g |
5g |
5g |
5g |
5g |
5g |
5g |
5g |
2.5. Tiến hành xác định
Cho vào bình sinh khí như hình vẽ một lượng sao cho trong đó chứa khoảng 0,010 mg asen. Thêm 5ml axit clohidric, 2ml kali iodua 15%, 0,5 ml thiếc clorua. Để yên hỗn hợp 15 phút. Cho vào bên phía ống hấp phụ 5ml dung dịch bạc dietyldithiocacbamat pha trong pyridin cho vào giữa hai bình một miếng giấy tẩm chì axetat. Lắp các ống nối hai bình lại với nhau. Bên phía bình sinh khí cho vào 5 g kẽm hạt (loại không có asen) và đậy bình lại ngay.
Cho phản ứng sinh khí hidro chạy trong 30 phút. Trường hợp phản ứng chạy chậm thêm vào đó 0,5 ml thiếc clorua và từ 5 ¸ 10ml axit clohydric đăch. Có thể tăng tốc độ phản ứng bằng cách làm ấm bình phản ứng lên một chút để thấy rõ tất cả asin (AsH3) đã tách ra. Rót dung dịch thu được trong bình hấp phụ vào cuvét đo trực tiếp trên máy quang sắc kế ở l là 540 ¸ 560 nm.
Làm song song một mẫu trắng với cùng các thuốc thử như trên.
Hàm lượng asen (x) tính bằng mg/l theo công thức:
,
Trong đó
C - Nồng độ asen theo gam mẫu tương ứng với mẫu thử, mg.
V - Khối lượng nước lấy để nghiên cứu, ml.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo TCVN 2663 – 78.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4571:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng asen
Số hiệu: | TCVN4571:1988 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1988 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4571:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng asen
Chưa có Video