Ống số |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Dung dịch (ml |
||||||||||
Dung dịch chuẩn 0,01 mg/ml |
0 |
0,1 |
0,25 |
0,5 |
1 |
2,5 |
5 |
10 |
25 |
50 |
Nước cất |
50 |
49,9 |
49,75 |
49,5 |
49 |
47,5 |
45 |
40 |
25 |
0 |
Dung dịch muối xenhet |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Thuốc thử Netle (giọt) |
1 ¸ 2 |
1 ¸ 2 |
1 ¸ 2 |
1 ¸ 2 |
1 ¸ 2 |
1 ¸ 2 |
1 ¸ 2 |
1 ¸ 2 |
1 ¸ 2 |
1 ¸ 2 |
Sau 10 phút số màu trên quang sắc kế ở bước sóng l - 400 ¸ 500nm và cuvet có bề dày 1 ¸ 5 cm.
2.5. Tiến hành xác định
Theo TCVN 2662-78
2.6. Cách tính kết quả
Hàm lượng amoniac (X) tính bằng mg/l khi đo màu trên quang sắc kế, tiến hành như xây dựng đường chuẩn ở trên, theo công thức:
Trong đó:
C – Hàm lượng amoniac theo thang mẫu, mg
V - Thể tích nước lấy để phân tích, ml.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định theo TCVN 2662-78.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4563:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng amoniac
Số hiệu: | TCVN4563:1988 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1988 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4563:1988 về nước thải - phương pháp xác định hàm lượng amoniac
Chưa có Video