Đối tượng phân tích |
Điều kiện bảo quản |
Thời gian lưu mẫu |
Lưu ý đặc biệt |
1. Al Nhôm |
1. Không bả quản 2. 3ml HNO3 (d = 1,42)/ 1l pH là 2 3. 5ml HCl (1:1)/ 1l pH là 2 |
1. Không quá 4 giờ 2. Để 1 tháng 3. Một tháng |
|
2. Amoniac |
1. Không bảo quản
2. 2 – 4 ml clorofooc / 1l 3. 1 ml H2SO4 (d = 1,84) / 1l |
1. a) Không quá 4 giờ b) Trong một ngày 2. Trong 1 – 2 ngày 3. Trong 1 – 2 ngày |
Giữ ở to = 4oC |
3. Asen (As) |
1. Không bảo quản 2. 3ml HNO3 (d = 1,42) /1l đến pH là 2 |
1. Trong 1 ngày 2. Trong 1 tháng |
|
4. Bari (Ba++) |
1. 3ml HNO3 (d = 1,42) /1l 2. 5ml HCl (1:1)/1l đến pH là 2 |
1. 1 tháng 2. 1 tháng |
|
5. Beryl (Be) |
1. 3ml HNO3 (d = 1,42/1 l đến pH là 2. 2. 5ml HCl (1:1) /1l đến pH là 1 |
1. 1 tháng 2. 1 tháng |
Lấy mẫu trong bình polyetylen hay thuỷ tinh bền vững để lọc không bị khử kiềm |
6. Bo (B) |
1. Không bảo quản |
|
|
7. Br |
1. Không bảo quản |
1. Trong hai ngày |
|
8. Cadimi (Cd) |
3ml HNO3 (d = 1,42)/1 l đến pH là 2 |
3 ngày |
Có khả năng hấp thụ vào thành chai |
9. Canxi |
Không bảo quản |
Trong 2 ngày |
|
10. Cặn lơ lửng |
1. Không bảo quản 2. 2 ¸ 4 ml clorofooc/ 1 l |
1. Trong 4 giờ 2. Trong 1 đến 2 ngày |
Trước khi phân tích cần phải khuấy đều. |
11. Cặn |
Không bảo quản |
Vào ngày lấy mẫu |
|
12. Clo hoạt tính |
Không bảo quản |
Tại chỗ lấy mẫu |
|
13. Clorua Cl- |
Không bảo quản |
Trong 1 ngày |
|
14. Chì (Pb++) |
1. 1 ¸ 3 ml HNO3 (d = 1,42) 1l pH là 2. 2. 5 ml HCl (1:1)/1l pH là 2 |
1. 1 tháng 2. 1 tháng |
|
15. Coban (Co++) |
1. 1 ¸ 3 ml HNO3 (d = 1,42)/1 l pH là 2. 2. 2,5 ml HCl (1:1)/1 l là 2 |
1. 1 tháng 2. 1 tháng |
|
16. Crom (Cr) |
3 ml HNO3 (d = 1,42)/ 1l đến pH là 2 |
Trong 1 ¸ 2 ngày xác định riêng CrIII và CrVI vào ngày lấy mẫu. |
|
17. Dầu mỏ và các sản phẩm dầu mỏ |
1. 2 ¸ 4 ml clorofooc /1l 2. Chiết bằng clorofooc ngay tại chỗ lấy mẫu. |
1. Trong 1 ngày 2. Xác định dung dịch trong vòng 3 ngày. |
|
18. Độ axit |
Không bảo quản |
1. Ngay khi lấy mẫu 2. Trong 1 ngày |
Lấy mẫu để còn bọt, tránh nung nóng |
19. Độ cứng |
Không bảo quản |
Trong 2 ngày |
|
20. Độ đục |
1. Không bảo quản 2. 2 ¸ 4 ml clorofooc/ 1l |
1. Không quá 4 giờ 2. Trong 1 – 2 ngày |
|
21. Độ kiềm |
Không bảo quản |
1. Ngay khi lấy mẫu 2. Trong 1 ngày |
Lấy đày để tràn bong bóng, khi vận chuyển tránh nung nóng, giữ ở to = 4oC |
22. Độ oxy hóa (theo KMnO4) |
1. Không bảo quản 2. 5ml H2SO4 (1:3)/100ml |
1. Trong 4 giờ 2. Trong 1 ngày |
- Giữ ở toC = 40C cần tính đến lượng H2SO4 đã cho vào mỗi mẫu. |
23. Độ oxy hóa (theo K2Cr2O7) Nhu cầu hóa học về oxy |
1. Không bảo quản 2. 1ml H2SO4 (d = 1,84)/1 l |
1. Trong 4 giờ 2. Trong 1 ngày |
|
24. Sắt (Fe) |
1. Không bảo quản 2. 2 ¸ 4 ml clorofooc/1l 3. 3 ml HNO3 (d = 1,42)/1l |
1. Trong 4 tiếng 2. Trong 1 ngày 3. Trong 1 – 2 ngày |
|
25. Fe- rocianua [(Fe (CN)6]-4 |
Không bảo quản |
Trong vòng 4 giờ |
|
26. Kẽm Zn++ |
1. 3 ml HNO3 (d = 1,42)/1 l đến pH là 2 2. 5 ml HCl (1:1) đến pH là 2 |
1 tháng 1 tháng |
|
27. Magiê (M++) |
Khong bảo quản |
Trong 2 ngày |
|
28. Mangan |
1. 3 ml HNO3 (d = 1,42) / 1l đến pH là 2 2. 5ml HCl (1:1) / 1l đến pH là 2 |
Trong 1 tháng |
|
29. Mầu |
1. Khong bảo quản 2. 2 ¸ 4ml clorofooc/ 1 l đến pH là 2 |
1. Vào ngày lấy mẫu 2. Trong 1 ¸ 3 ngày |
|
30. Molip đen |
1. 3ml HNO3 (d = 1,42)/1 l đến pH là 2 |
1 tháng |
|
31. Mùi, vị |
Không bảo quản |
Ngay sau khi lấy mẫu hoặc không muộn quá 2 giờ |
Chỉ lấy trong chai thuỷ tinh |
32. Nhu cầu sinh hóa về oxy (CBO) |
1. Không bảo quản 2. Không bảo quản |
1. Không quá 3 giờ 2. Không quá 24 giờ |
Giữ ở toC 4oC |
33. Niken |
3 ml HNO3 (d = 1,42)/ 1 l đến pH là 2 |
|
|
34. Niobi (Nb) |
1. 3 ml HNO3 (d = 1,42)/ 1l đến pH là 2 2. 5ml HCL (1:1) đến pH là 2 |
1 tháng 1 tháng |
|
35. Nitrat (NO3) |
1. Không bảo quản
2. 2 – 4 mm 3. 1 ml H2SO4 (d = 1,84)/1l |
1. a) trong 4 giờ b) Trong 1 ngày 2. Trong 1 – 2 ngày 3. Trong 1 – 2 ngày |
Giữ ở toC 4oC |
36. Nitrit |
1. Không bảo quản 2. 2 – 4ml clorofooc / 1l 3. 1 ml H2SO4 (d = 1,84)/ 1l |
1. a) trong 4 giờ b) Trong 1 ngày 2. Trong 1 - 2 ngày 3. Trpmg 1 – 2 ngày |
|
37. Oxy hoà tan |
1. Không bảo quản 2. Cố định bằng: - NaOH và KI - MnCl2 hoặc MnSO4 |
1. Trong 1 ngày 2. Trong 1 tuần |
Lấy đầy tràn Để không có bọt khí |
38. pH |
Không bảo quản |
1. Ngay sau khi lấy mẫu 2. Trong vòng 6 giờ |
Khi lấy cần lấy đầy tràn tránh bọt khí, tránh làm nung nóng. |
39. pH |
1. Không bảo quản 2. 4g NaOH / 1l |
1. Vào ngày lấy mẫu 2. Trong 1 – 2 ngày |
|
40. Polya crinamit |
Không bảo quản |
Không quá 4 giờ |
|
41. Selen |
1. 5 ml HNO3 (d = 1,42) và 0,5 amoni pesunfat / 1l |
1 tháng |
|
42. Sunfua |
Không bảo quản |
Trong 1 ngày |
Lấy đầy để tránh có bọt khí và cố định ngay tại chỗ |
43. Sunfat |
Không bảo quản |
Trong 7 ngày |
|
44. Stronti |
1. 3ml HNO3 (d = 1,42)/1 l đến pH là 2 2. 5ml HCl (1:1)/1l đến pH là 2 |
1 tháng |
|
45. Thioxianat (SCN) |
Không bảo quản |
Vào ngày lấy mẫu |
|
46. Thủy ngân (Hg) |
1. 3 ml HNO3 (d = 1.42)/1l đến pH là 2 |
|
|
47. Titan |
1. 3ml HNO3 (d = 1,42)/1l 2. 5ml HCl (1: 1)/ 1l đến pH là 2 |
1 tháng 1 tháng |
|
48. Vanadi |
1. 3ml HNO3 (d = 1,42)/1 l đến pH là 2 2. 2,5 ml HCl (1:1)/ 1l |
1 tháng 1 tháng |
|
49. Vonfram |
1. 3 ml HNO3 (d = 1,42)/ 1l đến pH là 2 2. 5ml HCl (1:1)/1 l đến pH là 2 |
1 tháng 1 tháng |
|
50. Xyanua (CN) |
1. Không bảo quản 2. 3 ¸ 4 g NaOH /1 l đến pH là 2 |
1. Vào ngày lấy mẫu |
|
51. Các chất hữu cơ |
1. Không bảo quản |
|
|
52. Các chất trừ sâu, diệt cỏ |
1. 2 ¸ 4 ml clorofooc / 1l |
Trong 1 – 2 ngày |
|
53. Các chất hoạt tính bề mặt |
1. 2 ¸ 4 ml clorofooc/1l |
Trong 1 – 2 ngày |
|
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4556:1988 về nước thải - phương pháp lấy mẫu, vận chuyển và bảo quản mẫu
Số hiệu: | TCVN4556:1988 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/1988 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4556:1988 về nước thải - phương pháp lấy mẫu, vận chuyển và bảo quản mẫu
Chưa có Video