Tên chỉ tiêu |
Mức |
|
Loại 1 |
Loại 2 |
|
1. Hàm lượng P2O5 toàn phần, tính bằng % min. |
32 |
22 |
2. Hàm lượng SiO2, tính bằng % |
– |
|
3. Hàm lượng CaO, tính bằng % |
– |
|
4. Hàm lượng Fe2O3, tính bằng % |
– |
|
5. Hàm lượng Al2O3, tính bằng % |
– |
|
6. Hàm lượng MgO, tính bằng % |
– |
|
7. Độ ẩm, tính bằng % |
– |
|
8. Cỡ hạt không lớn hơn 100 mm, tính bằng % min. |
98 |
4.1. Xác định các hàm lượng phospho pentoxit (P2O5), silic dioxit (SiO2), canxi oxit (CaO), sắt oxit (Fe2O3), nhôm oxit (Al2O3) và magie oxit (MgO) theo TCVN 180 : 2009.
4.2. Xác định cỡ hạt theo TCVN 4828-1.
1) Tiêu chuẩn này đang được soát xét.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4296:2009 về Quặng apatit - Yêu cầu kĩ thuật
Số hiệu: | TCVN4296:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4296:2009 về Quặng apatit - Yêu cầu kĩ thuật
Chưa có Video