Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Loại than

Mã sản phẩm

Cỡ hạt mm

Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu, không lớn hơn %

Độ tro khô, Ak

%

Độ ẩm toàn phần, Wtp

%

Chất bốc khô Vk

%

Lưu huỳnh chung khô,  %

Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô,  cal/g

Trung bình

Giới hạn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Trung bình

Không lớn hơn

Không nhỏ hơn

1 THAN CỤC

 

Cục 2a VD

VD 02A

50 - 100

18

8,00

7,00÷9,00

4,0

5,0

3,0

0,9

1,5

7 250

Cục 2b VD

VD 02B

50 - 100

18

10,00

9,01÷12,00

4,0

5,0

3,0

0,9

1,5

7 000

Cục 3a VD

VD 03A

35 – 50

15

8,00

7,00÷9,00

4,0

5,0

3,0

0,9

1,5

7 250

Cục 3b VD

VD 03B

35 – 50

15

10,00

9,01÷12,00

4,0

5,0

3,0

0,9

1,5

7 000

Cục 4 VD

VD 040

15 – 35

15

8,00

7,00÷9,00

5,0

6,0

3,0

0,9

1,5

7 250

Cục 5 VD

VD 050

6 – 15

15

13,00

10,00÷15,00

5,0

7,0

3,0

0,9

1,5

6 750

2 THAN CÁM

 

Cám 3 VD

VD 080

0 - 15

-

13,00

10,00÷15,00

8,5

13,0

3,5

0,9

1,5

6 700

Cám 4a VD

VD 09A

0 - 15

-

18,00

15,01÷20,00

8,5

13,0

3,5

0,9

1,5

6 100

Cám 4b VD

VD 09B

0 - 15

-

24,00

20,01÷26,00

8,5

13,0

3,5

0,9

1,5

5 850

Cám 5 VD

VD 100

0 - 15

-

30,00

26,01÷33,00

8,5

13,0

3,5

0,9

1,5

 5 250

Cám 6a VD

VD 11A

0 - 15

-

36,00

33,01÷40,00

8,5

13,0

3,5

0,9

1,5

 4 650

Cám 6b VD

VD 11B

0 - 15

-

42,00

40,01÷45,00

8,5

13,0

3,5

0,9

1,5

4 250

 

PHỤ LỤC A

(Tham khảo)

THUẬT NGỮ VIỆT – ANH

Loại than:

Grade

Mã sản phẩm:

Product number

Cỡ hạt:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu:

Under size rate at the initial delivery

Độ tro khô:

Ash, on dry basic

Độ ẩm toàn phần:

Total moisture, as received

Chất bốc khô:

Volatile matter, on dry basic

Lưu huỳnh chung khô:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trị số tỏa nhiệt toàn phần khô:

Gross calorifie value, on dry basic

Trung bình:

Medium

Giới hạn:

Limit

Không lớn hơn:

Max

Không nhỏ hơn:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2279:1999 về than Vàng Danh - nam mẫu - yêu cầu kỹ thuật

Số hiệu: TCVN2279:1999
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/1999
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2279:1999 về than Vàng Danh - nam mẫu - yêu cầu kỹ thuật

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…