Hàm lượng
tro |
Chênh lệch
lớn nhất cho phép giữa các kết quả |
|
Giới hạn độ lặp lại |
Giới hạn độ tái lặp |
|
< 10 % |
0,2 % giá trị tuyệt đối |
0,3 % giá trị tuyệt đối |
> 10 % |
2,0 % của kết quả trung bình |
3,0 % của kết quả trung bình |
7.2. Giới hạn độ tái lập
Giá trị trung bình các kết quả của một trong hai phòng thí nghiệm khi xác định song song các phần mẫu đại diện lấy từ cùng một mẫu phân tích, không được chênh lệch lớn hơn các giá trị ghi trong Bảng 1.
Báo cáo thử nghiệm gồm các nội dung sau:
a) viện dẫn tiêu chuẩn này;
b) nhận dạng mẫu thử;
c) ngày thử nghiệm;
d) các kết quả và cơ sở tính biểu thị kết quả.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 4919 (ISO 687), Cốc - Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích chung.
[2] TCVN 318 (ISO 1170), Than và cốc - Tính kết quả phân tích trên những trạng thái khác nhau.
[3] ISO 1213-2, Solid mineral fuels - Vocabulary - Part 2: Terms relating to sampling, testing and analysis (Nhiên liệu khoáng rắn - Từ vựng - Phần 2: Thuật ngữ liên quan đến lấy mẫu, thử và phân tích).
[4] TCVN 8620 (ISO 5068), Than nâu và than non - Xác định hàm lượng ẩm - Phương pháp khối lượng gián tiếp).
[5] ISO 11722, Solid mineral fuels - Hard coal - Determination of moisture in the analysis sample by drying in nitrogen (Nhiên liệu khoáng rắn - Than đá - Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích bằng cách làm khô trong nitơ).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 173:2011 (ISO 1171:2010) về Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định tro
Số hiệu: | TCVN173:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 173:2011 (ISO 1171:2010) về Nhiên liệu khoáng rắn – Xác định tro
Chưa có Video